X

Lý thuyết Toán 5 Kết nối tri thức

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)


Haylamdo biên soạn lý thuyết & 15 bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5.

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

I. Lý thuyết

1. Các đơn vị đo diện tích đã học

Lớn hơn mét vuông

Mét vuông

Bé hơn mét vuông

km2

ha

m2

dm2

cm2

mm2

1 km2

= 100 ha

1 ha

= 1100km2

= 10 000 m2

1 m2

= 110000 ha

= 100 dm2

1 dm2

= 100 cm2

= 1100m2

1 cm2

= 100 mm2

= 1100dm2

1 m2

= 1100cm2

2. Cách viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 65 dm2 = ... m2

Phương pháp:

- Xác định hai đơn vị đo khối lượng đã cho (dm2m2) và tìm mối liên hệ giữa chúng:

1m2 = 100dm2 hay 1dm2 = 1100 m2.

- Đổi số đo diện tích đã cho thành phân số thập phân

- Đổi phân số thập phân vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

65 dm2 = m2 = 0,65 m2

Vậy 65 dm2 = 0,65 m2.

Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 35m2 = ...ha.

Ta 1 ha = 10000m2 hay 1m2 = 110000ha.

Nên 35m2 = 3510000ha = 0,0035ha

Vậy 35 m2 = 0,0035 ha.

Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2 m2 5 dm2 = ...m2.

Ta có: 1m2 = 100dm2 hay 1dm2 = 1100 m2.

2 m2 5 dm2= 25100m2 = 2,05 m2

Vậy 2 m2 5 dm2 = 2,05 m2.

Ví dụ 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 325 dm2 = ... m2 ...dm2

Ta có: 1m2 = 100dm2 hay 1dm2 = 1100 m2.

325 dm2 = 300 dm2 + 25 dm2 = 3 m2 + 25 dm2

Vậy 325 dm2 = 3 m2 + 25 dm2.

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét vuông.

a) 135 dm2; 208 cm2

b) 20 m2 45 dm2; 6 m2 8 cm2

Hướng dẫn giải

a) 135 dm2 = 135100 m2 = 1,35 m2

208 cm2 = 20810000 m2 = 0,0208 m2

b) 20 m2 45 dm2 = 2045100 m2 = 20,45m2

6 m2 8 cm2 = 6810000 m2 = 6,0008 m2

Bài 2. Thay ..?.. bằng số thập phân thích hợp

a) 4 dm2 83 cm2 = .?. dm2

26 cm2 5 mm2 = .?. cm2

   b) 3 km2 2 ha = .?. km2

   5 ha 2300 m2 = .?. ha

Hướng dẫn giải

a) 4 dm2 83 cm2 = 483100 dm2 = 4,83 dm2

26 cm2 5 mm2 = 265100 cm2 = 26,05 cm2

b) 3 km2 2 ha = 32100 km2 = 3,02 km2

5 ha 2300 m2 = 5230010 000 ha = 5,23 ha

Bài 3. >; <; =

8m2 5 dm2 ...0,85 m2

12 m2 30 cm2 ... 12,3 m2

   23500 m2 ... 235 ha

   1 km2 5 ha ... 1,05 km2

Hướng dẫn giải

8m2 5 dm2 >0,85 m2

12 m2 30 cm2 < 12,3 m2

   23500 m2 < 235 ha

   1 km2 5 ha = 1,05 km2

Giải thích chi tiết:

8m2 5 dm2 >0,85 m2

Ta có:

8m2 5 dm2 = 85100 m2 = 8,05 m2

Mà 8,05 m2 > 0,85 m2

Nên 8m2 5 dm2 >0,85 m2

12 m2 30 cm2 < 12,3 m2

Ta có:

12 m2 30 cm2 = 123010000 m2

= 12,003 m2

Mà 12,003 m2 < 12,3 m2

Nên 12 m2 30 cm2 < 12,3 m2

23500 m2 < 235 ha

Ta có:

23500 m2 = 2350010000 ha = 2,35 ha

Mà 2,35 ha < 235 ha

Nên 23500 m2 < 235 ha

1 km2 5 ha = 0,15 km2

Ta có:

1 km2 5 ha = 15100 km2 = 1,05 km2

Bài 4. Diện tích một khu nghỉ mát là 5 ha, trong đó có 310diện tích là hnước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông?

Hướng dẫn giải

Bài giải

Đổi: 5 ha = 50 000 m2

Diện tích hồ nước là:

50 000 x 310= 15 000 (m2)

Đáp số: 15 000 m2.

Bài 5. Một thửa ruộng dạng hình chữ nhật có chiều dài 230 m, chiều rộng 85 m. Hỏi diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêuhéc-ta.

Hướng dẫn giải

Bài giải

Diện tích của thửa ruộng đó là:

230 × 85 = 19550 (m2)

Đổi: 19 550 m2 = 1955010000 ha = 1,955 ha

Đáp số: 1,955 héc-ta.

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn đáp án sai.Các đơn vị đo độ dài m2, dm2, cm2, mm2 có mối liên hệ giữa hai đơn vị liền kề là:

A. Hai đơn vị liền kề, đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.

B. Hai đơn vị liền kề, đơn vị bé bằng 1100đơn vị lớn.

C. Hai đơn vị liền kề, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé.

D. Hai đơn vị liền kề, đơn vị bé bằng 0,01 đơn vị lớn.

Bài 2. 1 km2gấp 1 ha bao nhiêu lần?

A. 10    B. 110   C. 1000   D. 11000

Bài 3. Chọn số đo diện tích phù hợp. Bức tranh Hạnh vẽ có diện tích khoảng:

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

A. 1 km2    B. 1 m2   C. 1 ha    D. 1 cm2

Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét vuông.

a) 216 dm2; 147 cm2

b) 32 m2 81 dm2; 5 m2 1 cm2

Bài 5. Thay ..?.. bằng số thập phân thích hợp

a) 1 dm2 29 cm2 = .?. dm2

18 cm2 3 mm2 = .?. cm2

   b) 7 km2 4 ha = .?. km2

   3 ha 4 500 m2 = .?. ha

Bài 6. >; <; =

5m2 1 dm2 ...0,51 m2

8 m2 22 cm2 ... 82,2 m2

   46200 m2 ... 462 ha

   7 km2 2 ha ... 7,02 km2

Bài 7. Tính.

a) 20 m2 + 5 m2 + 100 dm2

b) 7 m2 – 200 dm2 + 8 dm2

c) 8 dm2 + (2 000 m2 : 5)

Bài 8. Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 4 cm, chiều rộng 30 mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Bài 9. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 11 km, chiều rộng là 4 800m. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

Bài 10. Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 5 hay, chi tiết khác: