Bài tập Phân số với tử và mẫu là số nguyên có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên gồm 53 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Phân số với tử và mẫu là số nguyên có lời giải - Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên gồm 53 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều
giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên
Câu 1 . Cho tập A={1; −2; 3; 4} . Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Các phân số thỏa mãn bài toán là:
1 − 2 ; 3 − 2 ; 4 − 2 ; − 2 1 ; − 2 3 ; − 2 4 1 − 2 ; 3 − 2 ; 4 − 2 ; − 2 1 ; − 2 3 ; − 2 4
Vậy có tất cả 6 phân số.
Đáp án: B
Câu 2 . Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông
A. 100 20 ( m 2 ) 100 20 ( m 2 )
B. 20 100 ( m 2 ) 20 100 ( m 2 )
C. 20 10 ( m 2 ) 20 10 ( m 2 )
D. 20 1000 ( m 2 ) 20 1000 ( m 2 )
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có: 20 d m 2 = 20 100 ( m 2 ) 20 d m 2 = 20 100 ( m 2 )
Đáp án: B
Câu 3 . Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số?
A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Những nhận xét đúng là:
- Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
- Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
- Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
Đáp án: D
Câu 4 . Viết phân số năm phần tám
A. 5 8 5 8
B. 8 − 5 8 − 5
C. − 5 8 − 5 8
D. – 5,8
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Phân số âm năm phần tám được viết là − 5 8 − 5 8
Đáp án: C
Câu 5 . Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A. 1 2 1 2
B. 1 4 1 4
C. 3 4 3 4
D. 5 8 5 8
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4 phần thì phần tô màu chiếm 3 phần.
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là 3 4 3 4
Đáp án: C
Câu 6 . Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (-58) : 73
A. − 58 73 − 58 73
B. 58 73 58 73
C. 73 − 58 73 − 58
D. − 73 58 − 73 58
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Phép chia (-58) : 73 được viết dưới dạng phân số là − 58 73 − 58 73
Đáp án: A
Câu 7 . Phân số nào dưới đây bằng với phân số − 2 5 − 2 5
A. 4 10 4 10
B. − 6 15 − 6 15
C. 6 15 6 15
D. − 4 10 − 4 10
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Đáp án A: Vì −2.10 ≠ 4.5n ên − 2 5 ≠ 4 10 − 2 5 ≠ 4 10
⇒ A sai.
Đáp án B: Vì (−2).15 = (−6).5=−30 nên −25 = −615
⇒ B đúng.
Đáp án C: (−2).15 ≠ 6.5 nên −25 ≠ 615
⇒ C sai.
Đáp án D: Vì (−2).(−10) ≠ (−4).5 nên −25 ≠ −4 − 10
⇒ D sai.
Đáp án: B
Câu 8 . Tìm số nguyên x biết 35 15 = x 3 35 15 = x 3
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 15
D. x = 6
Hiển thị đáp án
Trả lời:
35 15 = x 3 35 15 = x 3
35.3 = 15.x
x = 35.3 15 x = 35.3 15
x = 7
Vậy x = 7
Đáp án: A
Câu 9. Tìm số nguyên x biết rằng x 3 = 27 x x 3 = 27 x và x < 0.
A. x = 81
B. x = −81
C. x = −9
D. x = 9
Hiển thị đáp án
Trả lời:
x 3 = 27 x x 3 = 27 x
x.x = 81
x2 = 81
Ta có: x = 9 hoặc x = −9
Kết hợp điều kiện x < 0 nên có một giá trị x thỏa mãn là: x = −9
Đáp án: C
Câu 10 . Viết số nguyên a dướu dạng phân số ta được:
A. a 0 a 0
B. 0 a 0 a
C. a 1 a 1
D. 1 a 1 a
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Viết số nguyên a a dưới dạng phân số ta được: a 1 a 1
Đáp án: C
Câu 11. Phân số − 9 7 − 9 7 được đọc là:
A. Chín phần bảy
B. Âm bảy phần chín
C. Bảy phần chín
D. Âm chín phần bảy
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Phân số − 9 7 − 9 7 được đọc là: Âm chín phần bảy
Đáp án: D
Câu 12. Phân số có tử bằng – 4; mẫu bằng 5 được viết là:
A. − 5 4 − 5 4
B. 4 5 4 5
C. − 4 5 − 4 5
D. 5 4 5 4
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Phân số có tử bằng −4 , mẫu bằng 5 được viết là: − 4 5 − 4 5
Đáp án: C
Dạng 2. Các dạng toán về phân số với tử và mẫu là số nguyên
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 9 4 n + 1 9 4 n + 1 đạt giá trị nguyên.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Vì n nguyên dương nên để 9 4 n + 1 9 4 n + 1 nguyên thì 4n+1 ∈ U(9) = {±1; ±3; ±9}
Ta có bảng:
Vậy có duy nhất một giá trị của n n thỏa mãn là n = 2
Đáp án: A
Câu 2. Tổng các số a, b, c thỏa mãn 6 9 = 12 a = b − 54 = − 738 c 6 9 = 12 a = b − 54 = − 738 c là:
A. 1161
B. – 1125
C. – 1053
D. 1089
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có: 6 9 = 12 a ⇒ 6. a = 9.12 ⇒ a = 9.12 6 = 18 6 9 = 12 a ⇒ 6. a = 9.12 ⇒ a = 9.12 6 = 18
6 9 = b − 54 ⇒ 6. ( − 54 ) = 9. b ⇒ b = 6. ( − 54 ) 9 = − 36 6 9 = b − 54 ⇒ 6. ( − 54 ) = 9. b ⇒ b = 6. ( − 54 ) 9 = − 36
6 9 = − 738 c ⇒ 6. c = 9. ( − 738 ) ⇒ c = 9. ( − 738 ) 6 = − 1107 6 9 = − 738 c ⇒ 6. c = 9. ( − 738 ) ⇒ c = 9. ( − 738 ) 6 = − 1107
Vậy a + b + c = 18 + (−36) + (−1107) = −1125
Đáp án: B
Câu 3. Cho các phân số: 15 60 ; − 7 5 ; 6 15 ; 28 − 20 ; 3 12 15 60 ; − 7 5 ; 6 15 ; 28 − 20 ; 3 12
Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Hiển thị đáp án
Trả lời:
- Các phân số dương: 15 60 ; 6 15 ; 3 12 15 60 ; 6 15 ; 3 12
+ Vì 15.15 ≠ 60.6 nên 15 60 ≠ 6 15 15 60 ≠ 6 15
+ Vì 6.12 ≠ 15.3 nên 6 15 ≠ 3 12 6 15 ≠ 3 12
+ Vì 15.12 = 60.3 nên 15 60 ≠ 3 12 15 60 ≠ 3 12
- Các phân số âm: − 7 5 ; 28 − 20 − 7 5 ; 28 − 20
Vì (−7).(−20) = 5.28 nên − 7 5 = 28 − 20 − 7 5 = 28 − 20
Vậy có hai cặp phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.
Đáp án: D
Câu 4. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A. 12 0 12 0
B. − 4 5 − 4 5
C. 3 0 , 25 3 0 , 25
D. 4 , 4 11 , 5 4 , 4 11 , 5
Hiển thị đáp án
Trả lời:
+) 12 0 12 0 không là phân số vì mẫu số bằng 0.
+) 3 0 , 25 3 0 , 25 không là phân số vì mẫu số là số thập phân.
+) 4 , 4 11 , 5 4 , 4 11 , 5 không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.
+) − 4 5 − 4 5 là phân số vì −4;5 ∈ Z và mẫu số là 5 khác 0.
Đáp án: B
Câu 5 . Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A. 1 2 1 2
B. 1 4 1 4
C. 3 4 3 4
D. 5 8 5 8
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là 2 8 = 1 4 2 8 = 1 4
Đáp án: B
Câu 6 . Chọn câu sai?
A. 1 3 = 45 135 1 3 = 45 135
B. − 13 20 = 26 − 40 − 13 20 = 26 − 40
C. − 4 15 = − 16 − 60 − 4 15 = − 16 − 60
D. 6 7 = − 42 − 49 6 7 = − 42 − 49
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Đáp án A: Vì 1.135 = 3.45 nên 1 3 = 45 135 1 3 = 45 135
⇒ A đúng.
Đáp án B: Vì (−13).(−40) = 20.26 nên − 13 20 = 26 − 40 − 13 20 = 26 − 40
⇒ B đúng.
Đáp án C: Vì (−4).(−60) ≠ 15.(−16) nên − 4 15 ≠ − 16 − 60
⇒ C sai.
Đáp án D: Vì 6.(−49) = 7.(−42) nên 6 7 = − 42 − 49
⇒ D đúng.
Đáp án: C
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15 90 = 5 ....
A. 20
B. – 60
C. 60
D. 30
Hiển thị đáp án
Trả lời:
15 90 = 5 x
15.x = 90.5
x = 90.5 15
x = 30
Vậy số cần điền là: 30
Đáp án: D
Câu 8 . Cho biểu thức C = 11 2 n + 1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
A. n ∈ { − 6 ; − 1 ; 0 ; 5 }
B. n ∈ { − 1 ; 5 }
C. n ∈ { 0 ; 5 }
D. n ∈ { 1 ; 11 }
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Vì C ∈ N ⇒ C ∈ Z . Do đó ta tìm n ∈ Z để C ∈ Z
Vì n ∈ Z nên để C ∈ Z thì 2 n + 1 ∈ U ( 11 ) = { ± 1 ; ± 11 }
Ta có bảng:
Vì C ∈ Z nên ta chỉ nhận các giá trị n = 0; n = 5
Đáp án: C
Câu 9. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:
A. 4 0
B. 1 , 5 3
C. 0 7
D. − 5 3 , 5
Hiển thị đáp án
Trả lời:
+ 4 0 có mẫu bằng 0 nên không là phân số
+ 1 , 5 3 có 1,5 ∉ Z nên không là phân số
+ 0 7 là phân số
+ − 5 3 , 5 có 3,5 ∉ Z nên không là phân số
Đáp án: C
Câu 10. Tính tổng các giá trị x ∈ Z biết rằng − 111 37 < x < 91 13
A. 2
B. 20
C. 18
D. 15
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
− 111 37 < x < 91 13 ⇒ −3<x<7
⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là: (−2) + (−1) +...+ 5 + 6 = 18
Đáp án: C
Câu 11 . Tìm tập hợp các số nguyên nn để A = 3 n − 5 n + 4 có giá trị là số nguyên.
A. n∈{13}
B. n∈{−21; −5; −3; 13}
C. n∈{−17; −1; 1; 17}
D. n∈{−13; −3; 3; 13}
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
A = 3 n − 5 n + 4 = 3 n + 12 − 12 − 5 n + 4 = 3 ( n + 4 ) + ( − 17 ) n + 4
= 3 ( n + 4 ) n + 4 + − 17 n + 4 = 3 + − 17 n + 4
Vì n ∈ Z nên để A ∈ Z thì n + 4 ∈ U ( − 17 ) = { ± 1 ; ± 17 }
Ta có bảng:
Vậy n ∈ { − 21 ; − 5 ; − 3 ; 13 }
Đáp án: B
Câu 12. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x 5 = 3 y và x > y?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có: x 5 = 3 y ⇒ x.y = 5.3 = 15
Mà 15 = 5.3 = 15.1 = (−3).(−5) = (−1).(−15)
và x,y ∈ Z, x > y nên (x;y) ∈ {(5; 3), (15; 1), (−3; −5), (−1; −15)}
Đáp án: A
Câu 13 . Tìm x; y biết x − 4 y − 3 = 4 3 và x – y = 5.
A. x = 15; y = 5
B. x = 5; y = 15
C. x = 20; y = 15
D. x = 25; y = 10
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
Xx – y = 5 ⇒ x = y + 5 thay vào x − 4 y − 3 = 4 3 ta được:
y + 5 − 4 y − 3 = 4 3
y + 1 y − 3 = 4 3
3(y + 1) = 4(y − 3)
3y + 3 = 4y − 12
3y − 4y = −12 − 3
−y = −15
y = 15
⇒ x = 15 + 5 = 20
Vậy x = 20; y = 15
Đáp án: C
Câu 14 . Viết số nguyên −16 dưới dạng phân số ta được:
A. − 16 0
B. 16 1
C. − 16 1
D. 16 0
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Viết số nguyên −16 dưới dạng phân số ta được: − 16 1
Đáp án: C
Dạng 3. Tính chất cơ bản của phân số
Câu 1 . Rút gọn phân số ( − 2 ) .3 + 6.5 9.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là:
A. 4 9
B. 31
C. – 1
D. 4
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
( − 2 ) .3 + 6.5 9.6 = − 6 + 30 54 = 24 54 = 24 : 6 54 : 6 = 4 9
Vậy tử số của phân số cần tìm là 4
Đáp án: D
Câu 2 . Tìm x biết 2323 3232 = x 32
A. 101
B. 32
C. – 32
D. 23
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có: 2323 3232 = 2323 : 101 3232 : 101 = 23 32 = x 32 ⇒ x = 23
Đáp án: D
Câu 3 . Rút gọn phân số 4.8 64. ( − 7 ) ta được phân số tối giản là:
A. − 1 7
B. − 1 14
C. 4 − 56
D. − 1 70
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có: 4.8 64. ( − 7 ) = 4.8 2.4.8. ( − 7 ) = 1 2. ( − 7 ) = − 1 14
Đáp án: B
Câu 4 . Chọn câu sai. Với a , b , m ∈ Z ; b , m ≠ 0 thì:
A. a b = a . m b . m
B. a b = a + m b + m
C. a b = − a − b
D. a b = a : n b : n với n là ước chung của a, b.
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Dựa vào các tính chất cơ bản của phân số:
a b = a . m b . m với m ∈ Z và m ≠ 0 ; a b = a : n b : n với n ∈ U C ( a ; b ) và a b = − a − b thì các đáp án A, C, D đều đúng.
Đáp án B sai.
Đáp án: B
Câu 5. Phân số a b là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng
A. {1; −1}
B. {2}
C. {1; 2}
D. {1; 2; 3}
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1.
Đáp án: A
Câu 6. Tìm số a; b biết 24 56 = a 7 = − 111 b
A. a = 3, b = −259
B. a = −3, b = −259
C. a = 3, b = 259
D. a = −3, b = 259
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có: 24 56 = 24 : 8 56 : 8 = 3 7 = a 7 ⇒ a = 3
3 7 = 3. ( − 37 ) 7. ( − 37 ) = − 111 − 259 = − 111 b ⇒ b = − 259
Vậy a = 3, b = −259
Đáp án: A
Câu 7. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A. − 2 4
B. − 15 − 96
C. 13 27
D. − 29 58
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Đáp án A: Ư CLN(2; 4) = 2 ≠ 1 nên loại.
Đáp án B: Ư CLN(15; 96) = 3 ≠ 1 nên loại.
Đáp án C: Ư CLN(13; 27) = 1 nên C đúng.
Đáp án D: Ư CLN(29; 58) = 29 ≠ 1 nên D sai.
Đáp án: C
Câu 8. Rút gọn phân số 600 800 về dạng phân số tối giản ta được:
A. 1 2
B. 6 8
C. 3 4
D. − 3 4
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có: UwCLN (600, 800) = 200
600 800 = 600 : 200 800 : 200 = 3 4
Đáp án: C
Câu 9 . Mẫu số chung của các phân số 2 5 ; 23 18 ; 5 75 là:
A. 180
B. 500
C. 750
D. 450
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
5 = 5.1
18 = 2.32
75 = 3.52
⇒BCNN(5; 18; 75) = 2.32 .52 = 450
Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450
Đáp án: D
Câu 10. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 19 3 2 .7.11 ; 23 3 2 .7 2 .19 là:
A. 32 .72
B. 33 .73 .11.19
C. 32 .72 .11.19
D. 33 .72 .11.19
Hiển thị đáp án
Trả lời:
BCNN BCNN hay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là
33 .72 .11.19
Đáp án: D
Câu 11 . Rút gọn biểu thức A = 3. ( − 4 ) .60 − 60 50.20 ta được:
A. − 13 25
B. − 18 25
C. − 6 25
D. − 39 50
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
A = 3. ( − 4 ) .60 − 60 50.20 = [ 3. ( − 4 ) − 1 ] .60 50.20
= − 13.60 50.20 = − 13.3 50 = − 39 50
Đáp án: D
Câu 12 . Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.52 22. ( − 72 ) sau khi rút gọn đến tối giản?
A. − 13 22
B. 13 22
C. − 13 18
D. − 117 198
Hiển thị đáp án
Trả lời:
2.9.52 22. ( − 72 ) = 2.3 2 .2 2 .13 2.11. ( − 2 3 .3 2 )
= 2 3 .3 2 .13 − 2 4 .3 2 .11 = 13 − 2.11 = − 13 22
Đáp án: A
Câu 13 . Rút gọn phân số − 12 a 24 , a ∈ Z ta được:
A. a 2
B. 1 2
C. − 1 2
D. − a 2
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
− 12 a 24 = ( − 1 ) .12. a 12.2 = ( − 1 ) . a 2 = − a 2
Đáp án: D
Câu 14 . Phân số − m − n ; n , m ∈ Z ; n ≠ 0 bằng phân số nào sau đây?
A. m n
B. n m
C. − n m
D. m − n
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có: − m − n = m n
Đáp án: A
Câu 15 . Quy đồng mẫu số hai phân số 2 7 ; 5 − 8 được hai phân số lần lượt là:
A. 16 56 ; − 35 56
B. 16 56 ; 35 56
C. 16 56 ; 35 − 56
D. − 16 56 ; − 35 56
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta quy đồng 2 7 và − 5 8 (MSC: 56)
2 7 = 2.8 7.8 = 16 56 ; − 5 8 = − 5.7 8.7 = − 35 56
Đáp án: A
Dạng 4. Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số
Câu 1 . Tìm phân số bằng với phân số 200 520 mà có tổng của tử và mẫu bằng 306.
A. 84 222
B. 200 520
C. 85 221
D. 100 260
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
200 520 = 5 13 nên có dạng tổng quát là 5 k 13 k ( k ∈ Z , k ≠ 0 )
Do tổng và tử và mẫu của phân số cần tìm bằng 306 nên:
5k + 13k = 306
18k = 306
k 306:18
k = 17
Vậy phân số cần tìm là 5.17 13.17 = 85 221
Đáp án: C
Câu 2 . Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số − 12 40
A. − 3 k 10 k , k ∈ Z
B. − 3 k 10 , k ∈ Z , k ≠ 0
C. − 3 k 10 k , k ∈ Z , k ≠ 0
D. − 3 10
Hiển thị đáp án
Trả lời:
- Rút gọn phân số: − 12 40 = − 12 : 4 40 : 4 = − 3 10
- Dạng tổng quát của phân số đã cho là: − 3 k 10 k , k ∈ Z , k ≠ 0
Đáp án: C
Câu 3 . Tìm phân số tối giản a b biết rằng lấy tử cộng với 6, lấy mẫu cộng với 14 thì ta được phân số bằng 37.
A. 4 5
B. 7 3
C. − 3 7
D. 3 7
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
a + 6 b + 14 = 3 7 7.(a+6)=3.(b+14)
7a+42=3b+42
7a=3b
a b = 3 7
Đáp án: C
Câu 4. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 14 23 với số nào để được phân số 168 276 ?
A. 14
B. 23
C. 12
D. 22
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có: 168:14 = 12 và 276:23 = 12 nên số cần tìm là 12
Đáp án: C
Câu 5. Phân số bằng phân số 301 403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?
A. 151 201
B. 602 806
C. 301 403
D. 903 1209
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
+) 301 403 = 301.2 403.2 = 602 806 ( T M )
+) 301 403 = 301.3 403.3 = 903 1209 ( L )
Do đó ở các trường hợp nhân cả tử và mẫu với một số tự nhiên lớn hơn 3 3 ta cũng đều loại được.
Ngoài ra phân số 301 403 tối giản nên không thể rút gọn được.
Vậy phân số cần tìm là 602 806
Đáp án: B
Câu 6. Tìm x biết − 5 − 14 = 20 6 − 5 x
A. x = 10
B. x = −10
C. x = 5
D. x = 6
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có: − 5 − 14 = ( − 5 ) . ( − 4 ) ( − 14 ) . ( − 4 ) = 20 56 = 20 6 − 5 x
⇒56=6−5x56−6=−5x50=−5xx=50:(−5)x =−10 ⇒56=6−5x56−6=−5x50=−5xx=50:(−5)x=−10
Đáp án: B
Câu 7. Biểu thức 5 12 .3 9 − 5 10 .3 11 5 10 .3 10 sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:
A. 16
B. 3
C. 16 5
D. 16 3
Hiển thị đáp án
Trả lời:
5 12 .3 9 − 5 10 .3 11 5 10 .3 10 = 5 10 .3 9 ( 5 2 − 3 2 ) 5 10 .3 10 = 5 10 .3 9 .16 5 10 .3 10 = 16 3
Vậy mẫu số của phân số đó là 3
Đáp án: B
Câu 8. Sau khi rút gọn biểu thức 5 11 .7 12 + 5 11 .7 11 5 12 .7 12 + 9.5 11 .7 11 ta được phân số a b . Tính tổng a + b
A. 26
B. 13
C. 52
D. 8
Hiển thị đáp án
Trả lời:
5 11 .7 12 + 5 11 .7 11 5 12 .7 12 + 9.5 11 .7 11 = 5 11 .7 11 ( 7 + 1 ) 5 11 .7 11 ( 5.7 + 9 ) = 8 44 = 2 11
Do đó a=2,b=11 nên a+b=13
Đáp án: B
Câu 9 . Cho các phân số 6 n + 8 ; 7 n + 9 ; 8 n + 10 ; ... ; 35 n + 37 . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản
A. 35
B. 34
C. 37
D. 36
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Các phân số đã cho đều có dạng
a a + ( n + 2 )
Và tối giản nếu a và n + 2 nguyên tố cùng nhau
Vì: [a + (n + 2)] – a = n + 2 với a = 6; 7; 8;.....; 34; 35
Do đó n + 2 nguyên tố cùng nhau với các số 6; 7; 8;.....; 34; 35
Số tự nhiên n + 2 nhỏ nhất thỏa mãn tính chất này là 37
Ta có n + 2 = 37 nên n = 37 – 2 = 35
Vậy số tự nhiên nhỏ nhất cần tìm là 35
Đáp án: A
Câu 10 . Quy đồng mẫu số các phân số 11 12 ; 15 16 ; 23 20 ta được các phân số lần lượt là:
A. 220 240 ; 225 240 ; 276 240
B. 225 240 ; 220 240 ; 276 240
C. 225 240 ; 276 240 ; 220 240
D. 220 240 ; 276 240 ; 225 240
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Ta có:
12 = 22 .3; 16 = 24 ; 20 = 22 .5
Do đó MSC = 24 .3.5 = 240
11 12 = 11.20 12.20 = 220 240 ;
15 16 = 15.15 16.15 = 225 240 ;
23 20 = 23.12 20.12 = 276 240 ;
Vậy các phân số sau khi quy đồng lần lượt là: 220 240 ; 225 240 ; 276 240
Đáp án: A
Câu 11 . Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 3.4 − 3.7 6.5 + 9 và 6.9 − 2.17 63.3 − 119 ta được
A. − 21 91 , 26 91
B. − 3 13 , 2 7
C. 21 91 , 26 91
D. − 21 91 , 36 91
Hiển thị đáp án
Trả lời:
3.4 − 3.7 6.5 + 9 = 12 − 21 30 + 9 = − 9 39 = − 3 13
6.9 − 2.17 63.3 − 119 = 54 − 34 189 − 119 = 20 70 = 2 7
MSC = 91
− 3 13 = − 3.7 13.7 = − 21 91 ;
2 7 = 2.13 7.13 = 26 91
Vậy sau khi quy đồng ta được hai phân số − 21 91 , 26 91
Đáp án: A
Câu 12. Quy đồng mẫu hai phân số 3 4 và 4 5 ta được kết quả là:
A. 5 20 và 25 20
B. 15 20 và 16 20
C. 5 4 và 2 3
D. 1 2 và 3 2
Hiển thị đáp án
Trả lời:
Để quy đồng mẫu hai phân số 3 4 và 4 5 , ta làm như sau:
- Tìm mẫu chung: BCNN(4, 5) = 20;
- Tìm thừa số phụ: 20 : 4 = 5 và 20 : 5 = 4;
- Ta có:
3 4 = 3.5 4.5 = 15 20 và 4 5 = 4.4 5.4 = 16 20
Đáp án: B