Bài tập Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số gồm 38 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số gồm 38 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều
giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Phép cộng, phép trừ phân số
Câu 1. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: B
Câu 2. Tính hợp lý biểu thức ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Câu 3. Cho . Chọn câu đúng:
A. A > 1
B.
C. A = 1
D. A = 0
Trả lời:
Đáp án: B
Câu 4. Chọn câu đúng. Với , ta có:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
Đáp án: C
Câu 5. Nhận biết
Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất cộng với 0
D. Cả A, B, C đều đúng
Trả lời:
Phép cộng phân số có các tính chất:
+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.
+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.
+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Đáp án: D
Câu 6. Tổng có kết quả là:
A.
B.
C.
D. 1
Trả lời:
Đáp án: D
Câu 7. Tính tổng hai phân số và
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Câu 8. Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A:
nên A sai
Đáp án B:
nên B đúng.
Đáp án C:
nên C sai.
Đáp án D:
nên D sai.
Đáp án: B
Câu 9. Giá trị của x thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: B
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 2
B. 1
C. – 1
D. 5
Trả lời:
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Đáp án: B
Câu 11. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn ?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Đáp án: A
Câu 12. Phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Đáp án: A
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Trả lời:
Vậy có tất cả 4 giá trị của x
Đáp án: D
Câu 14. Số đối của phân số là:
A.
B.
C.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Trả lời:
Số đối của phân số là hoặc hoặc
Đáp án: D
Câu 15. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Đáp án: C
Câu 16. Số đối của là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có: nên số đối của là
Đáp án: D
Câu 17. Tính
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Dạng 2. Các dạng toán về phép cộng, phép trừ phân số
Câu 1. Tìm tập hợp các số nguyên n để là một số nguyên
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu hay
Ta có bảng:
Vậy
Đáp án: C
Câu 2. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 1 giờ
D. 2 giờ
Trả lời:
Một giờ vòi A chảy được là: (bể)
Một giờ vòi B chảy được là: (bể)
Một giờ vòi C chảy được là: (bể)
Một giờ cả ba vòi chảy được là: (bể)
Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.
Đáp án: C
Câu 3. Tính tổng ta được:
A.
B.
C.
D. Cả A, C đều đúng
Trả lời:
So sánh A với và
Ta có:
Đáp án: D
Câu 4. Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: C
Câu 5. Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A:
nên A đúng
Đáp án B:
nên B đúng.
Đáp án C:
nên C đúng.
Đáp án D:
nên D sai.
Đáp án: D
Câu 6. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Vậy
Đáp án: B
Câu 7. Cho và . Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: D
Câu 8. Tìm biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Đáp án: B
Câu 9. Tính
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: B
Câu 10. Tính hợp lý ta được:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Câu 11. Cho và
Chọn câu đúng
A. M = N
B. N < 1 < M
C. 1 < M < N
D. M < 1 < N
Trả lời:
Vì nên M < 1 < N
Đáp án: D
Câu 12. Cho . Chọn câu đúng
A.
B. S < 0
C.
D. S = 2
Trả lời:
Vậy
Đáp án: A
Câu 13. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn ?
A. 0
B. Không tồn tại (a; b)
C. 4
D. 10
Trả lời:
2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10
Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán.
Đáp án: C
Câu 14. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A:
Số đối của là chứ không phải nên A sai.
Đáp án B:
Số đối của là chứ không phải nên B sai.
Đáp án C:
Số đối của là nên C đúng.
Đáp án D:
Số đối của là hoặc hoặc chứ không phải nên D sai.
Đáp án: C
Câu 15. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Câu 16. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A:
nên A sai.
Đáp án B:
nên B sai.
Đáp án C:
nên C đúng.
Đáp án D:
nên D sai.
Đáp án: C
Câu 17. Tìm x sao cho
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: C
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 1
Trả lời:
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Đáp án: C
Câu 19. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
A.
B.
C.
D. 1
Trả lời:
Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là:
(bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là:
(bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là:
(bể)
Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:
(bể)
Đáp án: B
Câu 20. Cho x là số thỏa mãn
Chọn kết luận đúng:
A. x nguyên âm
B. x = 0
C. x nguyên dương
D. x là phân số dương
Trả lời:
x = - 1
Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Đáp án: A
Câu 21. Cho . Chọn câu đúng
A. P > 1
B. P > 2
C. P < 1
D. P < 0
Trả lời:
Vậy P < 1
Đáp án: C
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác: