Bài tập Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết gồm 19 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết có lời giải - Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết gồm 19 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Câu 1. Cho a⋮m và b⋮m và c⋮m với m là số tự nhiên khác 0. Các số a, b, c là số tự nhiên tùy ý.
Khẳng định nào sau đây chưa đúng?
A. (a + b)⋮m
B. (a − b)⋮m
C. (a + b + c)⋮m
D. (b + c)⋮m
Câu 2. Nếu x⋮2 và y⋮4 thì tổng x + y chia hết cho
A. 2
B. 4
C. 8
D. không xác định
Câu 3. Nếu x⋮12 và y⋮8 thì hiệu x − y chia hết cho
A. 6
B. 3
C. 4
D. 12
Câu 4. Nếu a không chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a +nb
A. chia hết cho 2
B. không chia hết cho 2
C. có tận cùng là 2
D. có tận cùng là 1; 3; 7; 9
Câu 5. Tổng nào sau đây chia hết cho 7
A. 49 + 70
B. 14 + 51
C. 7 + 134
D. 10 + 16
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 250⁝25
B. 51⁝7
C. 36⁝16
D. 48⁝18
Câu 7. 1560 : 15 bằng:
A. 14
B. 104
C. 41
D. 401
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 199⋮̸2
B. 199⋮̸3
C. 199⋮̸7
D. 199⋮11
Câu 9. Chọn câu sai.
A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7.
B. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8
C. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9
D. 18 + 54 + 12 không chia hết cho 9
Câu 10. Cho tổng M = 75 + 120 + x . Với giá trị nào của x dưới đây thì M⋮3?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 12
Dạng 2. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết (tiếp)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ư(16) = {1, 2, 4, 8, 16}
B. Ư(16) = {1; 2; 4; 8}
C. Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}
D. Ư(16) = {2; 4; 8}
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B(2) = {0, 2, 4, 6, 8,...}
B. B(2) = {0; 2; 4; 6; 8;...}
C. B (2) ={2; 4; 6; 8;...}
D. B(2) = {1; 2; 4; 6; 8;...}
Câu 3. Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số: 6; 15; 24; 30; 40.
A. {15; 24}
B. {24; 30}
C. {15; 24; 30}
D. {6; 24; 30}
Câu 4. Trong các số sau, số nào là ước của 12?
A. 5
B. 8
C. 12
D. 24
Câu 5. Tìm tất cả các các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258
A. {5; 75; 124}
B. {18; 124; 258}
C. {75; 124; 258}
D. {18; 75; 258}
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
Với a là số tự nhiên khác 0 thì:
A. a là ước của a
B. a là bội của a
C. 0 là ước của a
D. 1 là ước của a
Câu 7. 5 là phần tử của
A. Ư(14)
B. Ư(15)
C. Ư(16)
D. Ư(17)
Câu 8. Số 26 không là phần tử của
A. B(2)
B. B(13)
C. B(26)
D. B(3)
Câu 9. Có bao nhiêu số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50?
A. 4 số
B. 5 số
C. 6 số
D. 7 số