X

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - KNTT

Bài tập Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6


Bài tập Toán lớp 6 Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên gồm 45 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Toán lớp 6 Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên gồm 45 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Dạng 1. Các dạng toán phép nhân, chia số nguyên, bội và ước của một số nguyên

Câu 1: Khi x = −12, giá trị của biểu thức (x − 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:

A. −100

B. 100

C. −96

D. −196

Câu 2: Tích (−3).(−3).(−3).(−3).(−3)(−3)(−3) bằng

A. 38 

B. −37 

C. −38 

D. 37 

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức P = ( −13)2.(−9) ta có

A. 117

B. −117

C. 1521

D. −1521

Câu 4: Chọn câu sai

A. (−5).25 = −125.(−5).25 = −125        

B. 6.(−15) = −90

C. 125.(−20) = −250

D. 225.(−18) = −4050

Câu 5: Tính (−42).(−5) được kết quả là:

A. −210

B. 210

C. −47

D. 37

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng

A. −365.336 < 1 

B. −365.366 = 1

C. −365.336 = −1

D. −365.366 > 1 

Câu 7: Chọn câu đúng

A. (−20).(−5) = −100

B. (−50).(−12) = 600 

C. (−18).25 = −400

D. 11.(−11) = −1111

Câu 8: Chọn câu sai

A. (−19).(−7) > 0

B. 3.(−121) < 0

C. 45.(−11) < −500

D. 46.(−11) < −500

Câu 9: Chọn câu đúng

A. (−23).(−16) > 23.(−16)

B. (−23).(−16) = 23.(−16)

C. (−23).(−16) < 23.(−16)

D. (−23).16 > 23.(−6) 

Câu 10:  Tính giá trị biểu thức P = (x − 3).3 − 20.x khi x = 5  

A. −94

B. 100

C. −96

D. −104

Câu 11: Số giá trị x ∈ Z để (x2− 5)(x2 − 25) < 0 là:

A. 8  

B. 2

C. 0

D. Một kết quả khác

Câu 12: Tìm x ∈ Z biết (1 − 3x)3 = −8

A. x = 1 

B. x = −1

C. x = −2

D. Không có x

Câu 13: Số cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x.y = −28 là:

A. 3  

B. 6   

C. 8  

D. 12

Câu 14: Cho B = (−8).25.(−3)2 và C = (−30).(−2)3.(53). Chọn câu đúng

A. 3.B = 50.C 

B. B.50 = C.(−3)

C. B.60 = −C

D. C = −B

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x − 3).(x + 2) = 0 là:

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 16: Tìm x biết 2(x − 5) − 3(x − 7) = −2

A. x = 13 

B. x = 5

C. x = 7

D. x = 6

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x − 6)(x2 + 2) = 0?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 18: Cho (−4).(x − 3) = 20. Tìm x:

A. 8

B. −5

C. −2 

D. Một kết quả khác

Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là

A. 0

B. 7

C. 10

D. −7

Câu 20: Có bao nhiêu cặp số x; y ∈ Z thỏa mãn xy + 3x − 7y = 23?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21: Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Bài tập Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)

Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự từ thấp đến cao là?

Bài tập Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)

A. An, Bình, Cường

B. Bình, An, Cường

C. An, Cường, Bình

D. Cường, Bình, An

Câu 22: Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là –30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là?

A. 120 triệu

B. −120 triệu

C. 300 triệu

D. 40 triệu

Câu 23: Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn (x − 7)(x + 5) < 0?

A. 4

B. 11

C. 5

D. Không tồn tại x

Câu 24:

+) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên ..(1)..

+) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên ..(2)..

Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:

A. âm, dương

B. dương, âm

C. âm, âm

D. dương, dương

Dạng 2. Các dạng toán về phép nhân, chia số nguyên, bội và ước của một số nguyên (tiếp)

Câu 1: Có bao nhiêu ước của −24.

A. 9

B. 17

C. 8

D. 16

Câu 2: Tìm x, biết 12⋮x và x < −2

A. {−1} 

B. {−3; −4; −6; −12} 

C. {−2; −1}

D. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

Câu 3: Giá trị lớn nhất của aa thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

A. a = 5  

B. a = 13

C. a = −13 

D. a = 9

Câu 4: Tính nhanh (−5).125.(−8).20.(−2) ta được kết quả là

A. −200000

B. −2000000

C. 200000

D.−100000

Câu 5: Giá trị biểu thức M = (−192873).(−2345).(−4)5.0 là

A. −192873

B. 1

C. 0

D. (−192873).(−2345).(−4)5  

Câu 6: Tính hợp lý A = −43.18 − 82.43 − 43.100  

A. 0  

B. −86000

C. −8600

D. −4300

Câu 7: Cho Q = −135.17 − 121.17 − 256.(−17) chọn câu đúng.

A. −17

B. 0

C. 1700

D. −1700

Câu 8: Tìm x ∈ Z biết (x + 1) + (x + 2) + ... + (x + 99) + (x + 100) = 0  

A. 90,6

B. Không có x thỏa mãn.    

C. 50,5           

D. −50,5

Câu 9: Tìm x biết 25.x = −225 

A. x = −25 

B. x = 5

C. x = −9

D. x = 9

Câu 10: Cho x ∈ Z và (−154 + x)⋮3 thì:

A. x chia 3 dư 1                        

B. x⋮3 

C. x chia 3 dư 2                  

D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x

Câu 11: Cho a và b là hai số nguyên khác 0. Biết a⋮b và b⋮a. Khi đó

A. a = b 

B. a = −b

C. a = 2b

D. Cả A, B đều đúng

Câu 12: Gọi A là tập hợp các giá trị n ∈ Z để (n2− 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:

A. −12

B. −10

C. 0

D. −8

Câu 13: Cho x; y ∈ Z.  Nếu 5x + 46y chia hết cho 16 thì x+ 6y chia hết cho

A. 6

B. 46

C. 16

D. 5

Câu 14: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −6(x + 7) = 96?

A. x = 95 

B. x = −16

C. x = −23

D. x = 96

Câu 15: Tìm n ∈ Z biết (n + 5)⋮(n + 1) 

A. n ∈ {±1; ±2; ±4} 

B. n ∈ {−5; −3; −2; 0; 1; 3}  

C. n ∈ {0; 1; 3}

D. n ∈ {±1; ±5}

Câu 16: Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)

A. 4                               

B. 5      

C. 8

D. 6

Câu 17: Có bao nhiêu cặp số (x; y) nguyên biết: (x − 1)(y + 1) = 3?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 18: Tìm số nguyên x thỏa mãn (−9)2.x = 150 + 12.13x 

A. x = 2 

B. x = −2

C. x = 75

D. x = −75

Câu 19: Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n − 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n − 1)? 

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 20: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. −24 chia hết cho 5

B. 36 không chia hết cho −12

C. −18 chia hết cho −6

D. −26 không chia hết cho −13

Câu 21: Có bao nhiêu cách phân tích số 21 thành tích của hai số nguyên

A. 8

B. 3

C. 4

D. 6

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: