Bài tập Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số gồm 39 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Phép cộng và phép trừ phân số (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số gồm 39 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức
giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Vậy
Đáp án: B
Câu 2. Cho . Chọn câu đúng
A. A > 1
B.
C. A = 1
D. A – 0
Trả lời:
Đáp án: B
Câu 3. Tìm x ∈ Z biết
A. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4}
B. x ∈ {–1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}
C. x ∈ {–1; 0; 1; 2; 3; 4}
D. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Trả lời:
–1 ≤ x ≤ 5
x ∈ {–1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}
Đáp án: B
Câu 4. Chọn câu đúng. Với a; b; m ∈ Z; m ≠ 0 ta có
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
Đáp án: C
Câu 5. Tổng có kết quả là:
A.
B.
C.
D.1
Trả lời:
Đáp án: D
Câu 6. Tính tổng hai phân số và
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Câu 7. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: + = + = = –1 < 1 nên A sai
Đáp án B: + = + = = –1 < 0 nên B đúng.
Đáp án C: + = + = < 1nên C sai.
Đáp án D: + = = –1 nên D sai.
Đáp án: B
Câu 8. Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: nên A đúng
Đáp án B: nên B đúng.
Đáp án C: nên C đúng
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án: D
Câu 9. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 1 giờ
D. 2 giờ
Trả lời:
Một giờ vòi A chảy được là: 1 : 6 = (bể)
Một giờ vòi B chảy được là: 1 : 3 = (bể)
Một giờ vòi C chảy được là: 1 : 2 = (bể)
Một giờ cả ba vòi chảy được là: (bể)
Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.
Đáp án: C
Câu 10. Số đối của phân số là:
A.
B.
C.
D. tất cả các đáp án trên đều đúng
Trả lời:
Số đối của phân số là hoặc hoặc
Đáp án: D
Câu 11. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: C
Câu 12. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Câu 13. Giá trị của x thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: B
Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 2
B. 1
C. –1
D. 5
Trả lời:
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là xx ta có:
x = 1
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Đáp án: B
Câu 15. Tính ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: B
Câu 16. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
A.
B.
C.
D. 1
Trả lời:
Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là: 1 : 10 = (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: 1 : 8 = (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là: 1 : 5 = (bể)
Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:
(bể)
Đáp án: B
Câu 17. Phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
= = = =
Đáp án: A
Dạng 2. Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1. Cho M = + + và N = + + + + + + . Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: D
Câu 2. Tìm tập hợp các số nguyên n để là một số nguyên
A. n ∈ {1; −1; 7; −7}
B. n ∈ {0; 6}
C. n ∈ {0; −2; 6; −8}
D. n ∈ {−2; 6; −8}
Trả lời:
Ta có:
Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu ∈ Z hay n + 1 ∈ U(7) = {±1; ±7}
Ta có bảng:
Vậy n ∈ {0; −2; 6; −8}
Đáp án: C
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Trả lời:
–3 ≤ x < 1
x ∈ {–3; –2; –1; 0}
Đáp án: D
Câu 4. Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất cộng với 0
D. Cả A, B, C đều đúng
Trả lời:
Phép cộng phân số có các tính chất:
+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.
+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.
+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Đáp án: D
Câu 5. Thực hiện phép tính ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: C
Câu 6. Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: nên A đúng
Đáp án B: nên B đúng
Đáp án C: nên C đúng
Đáp án D: nên D sai
Đáp án: D
Câu 7. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: B
Câu 8. Tính hợp lí biểu thức ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Câu 9. Tính tổng ta được
A.
B.
C.
D. Cả A, C đều đúng
Trả lời:
So sánh A với và
Ta có:
⇒ ⇒
Đáp án: D
Câu 10. Cho
Chọn câu đúng
A.
B. S < 0
C.
D. S = 2
Trả lời:
Vậy
Đáp án: A
Câu 11. Tính hợp lí ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Câu 12. Cho M = − và N = − . Chọn câu đúng
A. M = N
B. N < 1 < M
C. 1 < M < N
D. M < 1 < N
Trả lời:
Vì nên M < 1 < N
Đáp án: D
Câu 13. Tìm x sao cho
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: C
Câu 14. Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãn ?
A. 0
B. Không tồn tại (a; b)
C. 4
D. 10
Trả lời:
(2a + 1).b = −10
2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10
Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán.
Đáp án: C
Câu 15. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: Số đối của là chứ không phải nên A sai.
Đáp án B: Số đối của là chứ không phải nên B sai.
Đáp án C: Số đối của là nên C đúng.
Đáp án D: Số đối của là hoặc hoặc chứ không phải nên D sai.
Đáp án: C
Câu 16. Số đối của là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có: nên số đối của là
Đáp án: D
Câu 17. Tính
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Câu 18. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: nên A sai.
Đáp án B: nên B sai.
Đáp án C: nên C đúng.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án: C
Câu 19. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ≤ x ≤ ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 1
Trả lời:
–3 ≤ x ≤ 0
x ∈ {–3; –2; –1; 0}
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Đáp án: C
Câu 21. Cho x là số thỏa mãn x + + + + ... + = . Chọn kết luận đúng:
A. x nguyên âm
B. x = 0
C. x nguyên dương
D. x là phân số dương
Trả lời:
x = −1
Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Đáp án: A
Câu 22. Cho P = + + ... + + . Chọn câu đúng
A. P > 1
B. P > 2
C. P < 1
D. P < 0
Trả lời:
P = + + ... + + < + + ... + +
= – + – + ... + – + –
= 1 – = < 1
Vậy P < 1
Đáp án: C
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: