15 Bài tập Phép nhân đa thức một biến (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Phép nhân đa thức một biến Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.
15 Bài tập Phép nhân đa thức một biến (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7
Chỉ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Câu 1. Tính 6x.(x2 + 3x + 2) = ?
A. 6x3 + 18x2 + 12x;
B. 6x3 + 18x2 – 12x;
C. x3 + 18x2 + 12x;
D. 6x3 + 18x2.
Câu 2. Tính 2x.(x3 + x2 – 1) = ?
A. 2x4 + 2x3 – x;
B. 2x4 + 2x3 + 2x;
C. 2x4 + 2x3;
D. 2x4 + 2x3 – 2x.
Câu 3. Tính (–3x).(x + 2) = ?
A. –3x2 – 3x;
B. 3x2 – 6x;
C. –3x2 – 6x;
D. –3x2 + 6x.
Câu 4. Tính (–x2).(2x3 + 3x2 – 2x + 5) = ?
A. –2x5 – 3x4 + 2x3 – 5x2 ;
B. –2x5 – 3x4 + 2x3 + 5x2;
C. –2x5 – 3x4 – 2x3 – 5x2;
D. 2x5 – 3x4 + 2x3 – 5x2.
Câu 5. Rút gọn biểu thức: 4x.(x2 – 5) + 2x.(x – 1) ta được kết quả là:
A. –4x3 + 2x2 – 22x;
B. 4x3 + 2x2 – 22x;
C. 4x3 + 2x2 + 22x;
D. 4x3 – 2x2 – 22x.
Câu 6. Rút gọn biểu thức: 2x.(x2 + 5) – x.(x – 3) ta được kết quả là:
A. 2x3 + x2 + 13x;
B. 2x3 – x2 + 3x;
C. 2x3 – x2 + 13x;
D. 2x3 – x2 – 13x.
Câu 7. Rút gọn biểu thức: x2.(x3 – 2x + 1) – x4.(x – 2) ta được kết quả là:
A. 2x4 – 2x3 – x2;
B. 2x4 – 2x3 + x2;
C. 2x4 + 2x3 + x2;
D. x4 – 2x3 + x2.
Câu 8. Rút gọn biểu thức: 2x2.(x3 – 1) – x.(x – 2) + 4x.(x2 – 3) ta được kết quả là:
A. 2x5 + 4x3 – 3x2 – 10x;
B. 2x5 + 4x3 – 3x2 + 10x;
C. 2x5 + 4x3 + 3x2 – 10x;
D. 2x5 + 4x3 – 3x2 – x.
Câu 9. Rút gọn biểu thức: x2.(x2 – 1) – x3.(x – 3) + 5x.(x2 – 5) ta được kết quả là:
A. –8x3 – x2 – 25x;
B. 8x3 + x2 – 25x;
C. 8x3 – x2 + 25x;
D. 8x3 – x2 – 25x.
Câu 10. Tính (x – 1).(x3 – 2x + 1) = ?
A. x4 – x3 – 2x2 + 3x – 1;
B. x4 – x3 – 2x2 + 3x;
C. x4 – x3 – 2x2 – 3x – 1;
D. x4 + x3 – 2x2 + 3x – 1.
Câu 11. Tính (2x – 1).(x2 – 2x + 2) = ?
A. 2x3 – 5x2 + 6x – 1;
B. 2x3 – 5x2 + 6x – 2;
C. 2x3 – 5x2 + 6x;
D. 2x3 – 5x2 + 6x + 2.
Câu 12. Tính (x2 – 2x + 1).(3x2 – x + 2) = ?
A. 3x4 + 7x3 + 7x2 – 5x + 2;
B. 3x4 – 7x3 + 7x2 – 5x – 2;
C. 3x4 – 7x3 + 7x2 – 5x + 2;
D. 3x4 – 7x3 + 7x2 – 5x.
Câu 13. Tính (x3 – 2x2 + 1).(x2 – 5x + 1) = ?
A. x5 – 7x4 + 11x3 + x2 + 5x + 1;
B. x5 – 7x4 + 11x3 – x2 + 5x – 1;
C. x5 – 7x4 + 11x3 – x2 + 5x;
D. x5 – 7x4 + 11x3 – x2 – 5x + 1.
Câu 14. Cho hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là: (x + 3) và (x – 5) với x > 5. Diện tích hình chữ nhật là:
A. x2 – 2x – 5;
B. x2 – 2x – 15;
C. x2 – 2x + 15;
D. x2 + 2x – 15.
Câu 15. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là: (x2 + 1) và (x – 2) với x > 2. Diện tích hình thoi là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .