X

Trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Xem thử

Chỉ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Ba đường cao của tam giác luôn vuông góc với nhau;

B. Ba đường cao của tam giác luôn song song với nhau;

C. Ba đường cao của tam giác đồng quy tại một điểm;

D. Ba đường cao của tam giác không đồng quy.

Câu 2. Chọn khẳng định đúng:

A. Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác;

B. Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác;

C. Ba đường trung trực của một tam giác không đồng quy tại một điểm;

D. Cả 3 khẳng định trên đều sai.

Câu 3. Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:

A. H là trọng tâm của ΔABC;

B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC;

C. CH là đường cao của ΔABC;

D. CH là đường trung trực của ΔABC.

Câu 4. Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

A. AM ⊥ BC;

B. AM là đường trung trực của BC;

C. AM là đường phân giác của góc BAC;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5. Trực tâm của tam giác là giao điểm của:

A. ba đường trung tuyến;

B. ba đường phân giác;

C. ba đường cao;

D. ba đường trung trực.

Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 20 cm, AM = 4 cm. Tính độ dài cạnh AB.

A. 20 cm;

B. 4 cm;

C. 12 cm;

D. 10 cm.

Câu 7. Cho tam giác MNP cân tại N, trung tuyến NK. Biết MP = 6 cm, NK = 4 cm. Tính độ dài MK + NK.

A. 5 cm;

B. 7 cm;

C. 6 cm;

D. 4 cm.

Câu 8. Đường cao của tam giác đều có độ dài đường trung tuyến là 12 cm là

A. 16 cm;

B. 12 cm;

C. 6 cm;

D. 10 cm.

Câu 9. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chọn khẳng định sai:

A. Khi tam giác ABC là tam giác nhọn thì H nằm bên trong tam giác;

B. Khi tam giác ABC là tam giác nhọn thì H nằm bên ngoài tam giác;

C. Khi tam giác ABC là tam giác tù thì H nằm bên ngoài tam giác;

D. Khi tam giác ABC là tam giác vuông tại A thì H trùng với A.

Câu 10. Cho ΔABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Tia AI cắt BC tại M. Khi đó ΔMED là tam giác gì ?

A. Tam giác cân;

B. Tam giác vuông cân;

C. Tam giác vuông;

D. Tam giác đều.

Câu 11. Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC;

B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC;

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC;

D. Đáp án B và C đúng.

Câu 12. Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

A. Tam giác vuông;

B. Tam giác cân;

C. Tam giác đều;

D. Tam giác vuông cân.

Câu 13. Cho ΔABC cân tại A, có A^ = 40°, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính CAD^=?

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 40°.

Câu 14. Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:

A. BM = MC;

B. ME = MD;

C. DM = MB;

D. M không thuộc đường trung trực của DE.

Câu 15. Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. ΔABO = ΔCOE;

B. ΔBOA = ΔCOE;

C. ΔAOB = ΔCOE;

D. ΔABO = ΔOCE.

Xem thử

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: