X

Trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức

30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 6 Kết nối tri thức (có lời giải)


Với 30 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 7 Chương 6: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 6 Kết nối tri thức (có lời giải)

Xem thử

Chỉ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Câu 1. Thay tỉ số 58:0,75 bằng tỉ số giữa các số nguyên.

A. 5 : 6;

B. 6 : 5;

C. 15 : 32;

D. 32 : 15.

Câu 2. Thay tỉ số 227:85 bằng tỉ số giữa các số nguyên.

A. 7 : 10;

B. 10 : 7;

C. 128 : 35;

D. 35 : 128.

Câu 3. Tỉ lệ thức nào sau đây được lập từ tỉ lệ thức 35=915?

A. 39=515;

B. 155=93;

C. 159=53;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4.Cặp tỉ số nào dưới đây lập thành tỉ lệ thức?

A. 38:5235:43;

B. 47:2913:72;

C. 234:51275:245;

D. 1,2 : 2,4 và 4 : 10.

Câu 5. Cho tỉ lệ thức x38=274. Giá trị của x là:

A. 54;

B. 56;

C. 57;

D. 58.

Câu 6.Giá trị của x thỏa mãn x35x=57 (với x ≠ 5) là

A. x=236;

B. x=623;

C. x = 23;

D. x=13.

Câu 7. Cho tỉ lệ thức x+14=9x+1 (với x ≠ –1). Giá trị x âm là:

A. –7;

B. –5;

C. 5;

D. 7.

Câu 8. Cho x3=y5 và x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y bằng:

A. 132;

B. 80;

C. 102;

D. 78.

Câu 9.Cho x2=y4; y8=z5 và x + y – z = 14. Giá trị M = x – y + z bằng

A. M = –3;

B. M = 2;

C. M = 14;

D. M = –9.

Câu 10. Cho hai số x, y thỏa mãn 3x = 2y và y – x = 4. Giá trị của biểu thức H = y2 – x2 bằng:

A. H = –80;

B. H = 80;

C. H = –4;

D. H = 4.

Câu 11.Hiện nay mẹ và con có tổng số tuổi bằng 36. Biết rằng tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tuổi của mỗi người sau 2 năm trước là

A. Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi;

B. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi;

C. Mẹ 28 tuổi, con 4 tuổi;

D. Mẹ 35 tuổi, con 7 tuổi.

Câu 12. Một tam giác có các cạnh tỉ lệ với 3; 4; 6 và hiệu giữa cạnh lớn nhất và nhỏ nhất bằng 6. Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là:

A. 6; 8; 12;

B. 12; 16; 24;

C. 3; 4; 6;

D. 18; 20; 24.

Câu 13. Chu vi của một tam giác là 34 cm. Biết độ dài các cạnh của tam giác đótỉ lệ thuận với 4; 5; 8. Độ dài các cạnh của tam giác đó là

A. 6 cm; 14 cm; 14 cm;

B. 8 cm; 12 cm; 14 cm;

C. 8 cm; 10 cm; 16 cm;

D. 4 cm; 5 cm và 8 cm.

Câu 14. Cho tỉ lệ thức ab=cd với a, b, c, d ≠ 0 và a ≠ –b, c ≠ ±d). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a+bb=c+dd;

B. aa+b=cc+d;

C. abcd=a+bc+d;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15. Cho a+bc+d=b+cd+a (với d ≠ –a, d ≠ –c, a + b + c + d ≠ 0) thì:

A. a = b;

B. b = c;

C. a = c;

D. a = d.

Câu 16.Cho a3=b4=c5 và 2a2 + 2b2 – 3c2 = –100. Giá trịa, b, c là

A. a = 6; b = 8; c = 10;

B. a = –6; b = –8; c = –10;

C. Cả A và B đều đúng;

D. Cả A và B đều sai.

Câu 17.Cho x2=y3=z5 và xyz = 240. Giá trị x là

A. x = 1,;

B. x = –4;

C. x = 4;

D. x = 2.

Câu 18.Cho 40x30=20y15=28z21 (x ≠ 30, y ≠ 15, z ≠ 21) và xyz = 22 400. Tổng của ba số x, y, z là:

A. 88;

B. 82;

C. 66;

D. 28.

Câu 19. Cho a + b – c ≠ 0 và a2=b3=c4. Giá trị của H=a+2b+ca+bc bằng:

A. H=34;

B. H=43;

C. H = 12;

D. H=112.

Câu 20. Cho ba số a, b, c thỏa mãn abc ≠ 0; a≠ –b; b ≠ –c; c ≠ –a và ab+c=bc+a=ca+b.Giá trị của H=b+ca

A. H = –1;

B. H=12;

C. H = 1;

D. H = 2.

Câu 21. Cho các số a, b, c thỏa mãn a+bcc=a+cbb=b+caa. Giá trị biểu thức A=a+bb+cc+aabc bằng

A. 6;

B. 8;

C. 10;

D. 12.

Câu 22. Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng a (cm). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu vi của hình vuông tỉ lệ thuận với độ dài cạnh của hình vuông theo hệ số tỉ lệ 4;

B. Chu vi của hình vuông tỉ lệ nghịch với độ dài cạnh của hình vuông theo hệ số tỉ lệ 4;

C. Chu vi của hình vuông tỉ lệ nghịch với độ dài cạnh của hình vuông theo hệ số tỉ lệ –4;

D. Chu vi của hình vuông tỉ lệ thuận với độ dài cạnh của hình vuông theo hệ số tỉ lệ 14.

Câu 23. Khẳng định nào dưới đây thể hiện hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau?

A. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích cho trước;

B. Năng suất lao động và thời gian để làm xong một công việc;

C. Vận tốc và thời gian khi đi trên cùng quãng đường;

D. Chu vi và bán kính của một đường tròn.

Câu 24. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 5. Khi đó đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:

A. –5;

B. 15;

C. 5;

D. -15.

Câu 25. Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 và đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ –2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ 23;

B. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ 23;

C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ 32;

D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ 32.

Câu 26. Bạn An đi từ trường về nhà với vận tốc 12 km/giờ hết 30 phút. Nếu An đi vớivận tốc 10 km/giờ thì hết:

A. 25 phút;

B. 45 phút;

C. 36 phút;

D. 0,36 giờ.

Câu 27. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Biết rằng hai giá trị x1, x2 của x có tổng bằng –2 thì hai giá trị tương ứng y1, y2 của y có tổng bằng 6. Khi đó hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào?

A. y=13x;

B. y = –3x;

C. y = 3x;

D. y=13x.

Câu 28. Ba đội máy cày làm trên ba cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc hết 4 ngày, đội thứ hai hết 6 ngày, đội thứ ba hết 8 ngày. Biết số máy của đội thứ nhất nhiều hơn số máy của đội thứ hai là 2 máy và năng suất của các máy là bằng nhau. Đội nào có số máy cày nhiều nhất?

A. Đội thứ nhất;

B. Đội thứ hai;

C. Đội thứ ba;

D. Đội thứ nhất và đội thứ hai có số máy cày bằng nhau.

Câu 29. Chị Lan định mua 15 gói bánh với số tiền định trước. Nhưng khi đến siêu thị vào ngày lễ thì giá bánh tăng 25%. Với số tiền định trước đó thì chị Lan mua được số gói bánh là:

A. 8 gói;

B. 10 gói;

C. 12 gói;

D. 14 gói.

Câu 30. Chị Mai đi đổ xăng cho chiếc xe của mình thì đổ được 45 lít với số tiền định trước. Nhưng do giá xăng tăng nên chị chỉ đổ được 40 lít. Giá xăng đã tăng bao nhiêu phần trăm?

A. 112,5%;

B. 12,5%;

C. 25%;

D. 125%.

Xem thử

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: