X

Trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức

15 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 9 Kết nối tri thức (có lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 7 Chương 9: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

15 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 9 Kết nối tri thức (có lời giải)

Xem thử

Chỉ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Câu 1. Cho ΔOPQ có OP > PQ > OQ. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng ?

A. Q^>O^>P^;

B. Q^<O^<P^;

C. Q^>P^>O^;

D. O^>P^>Q^.

Câu 2. Cho tam giác ABC có B^=95°, A^=40°. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. BC < AB < AC;

B. AC < AB < BC;

C. AC < BC < AB;

D. AB < BC < AC.

Câu 3. Cho tam giác ABC có B^=70°, C^=50°. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. BC < AB < AC;

B. AC < AB < BC;

C. AC < BC < AB;

D. AB < BC < AC.

Câu 4. Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

“Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ...”

A. lớn hơn;

B. ngắn nhất;

C. nhỏ hơn;

D. bằng nhau.

Câu 5. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm M. So sánh MB và MC, MB và MA.

A. MA < MB, MC > MB;

B. MA > MB, MC < MB;

C. MA > MB, MC > MB;

D. MA < MB, MC < MB.

Câu 6. Cho ΔABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của A và C xuống đường thẳng BM. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. BD + BE > 2AB;

B. BD + BE < 2AB;

C. BD + BE = 2AB;

D. BD + BE < AB.

Câu 7. Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác:

A. 3 cm, 5 cm, 7 cm;

B. 4 cm, 5 cm, 6 cm;

C. 2 cm, 5 cm, 7 cm;

D. 3 cm, 5 cm, 6 cm.

Câu 8. Cho ΔABC có cạnh AB = 1 cm và cạnh BC = 4 cm. Tính độ dài cạnh AC biết AC là một số nguyên.

A. 1 cm;

B. 2 cm;

C. 3 cm;

D. 4 cm.

Câu 9. Cho ΔABC có cạnh AB = 10 cm và cạnh BC = 7 cm. Tính độ dài cạnh AC biết AC là một số nguyên tố lớn hơn 11.

A. 17 cm;

B. 15 cm;

C. 19 cm;

D. 13 cm.

Câu 10. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó”.

A. Hai cạnh;

B. Ba cạnh;

C. Ba đỉnh;

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 11. Chọn câu sai.

A. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến;

B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm;

C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó;

D. Một tam giác có ba trọng tâm.

Câu 12. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác, N là trung điểm AC. Khi đo BG = ... BN. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 2;

B. 3;

C. 13;

D. 23.

Câu 13. Cho ΔABC, các tia phân giác của góc B và A cắt nhau tại O. Qua O kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt AC ở N. Cho BM = 2 cm; CN = 3 cm. Tính MN ?

A. 5 cm;

B. 6 cm;

C. 7 cm;

D. 8 cm.

Câu 14. Cho ΔABC cân tại A, có A^ = 50°, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính CAD^=?

A. 30°;

B. 15°;

C. 60°;

D. 40°.

Câu 15. Trung tuyến của tam giác đều có độ dài 2a thì bình phương độ dài đường cao là:

A. 3a24;

B. a24;

C. 2a2;

D. 4a2.

Xem thử

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: