X

1000 câu trắc nghiệm Địa Lí 12

Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo) (có đáp án)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 câu hỏi trắc nghiệm Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo) Địa lí 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Địa lí 12 giúp các bạn học tốt môn Địa lí hơn.

Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo)

Câu 1:

Thiên nhiên nước ta không có đai nào dưới đây?

A. Đai xích đạo gió mùa.

B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.

C. Đai nhiệt đới gió mùa.

D. Đai ôn đới gió mùa trên núi.

Xem lời giải »


Câu 2:

Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình nào sau đây?

A. Dưới 500 – 600m.

B. Dưới 600 - 700m.

C. Dưới 700 – 800m.

D. Dưới 800 - 900m.

Xem lời giải »


Câu 3:

Ở miền Nam nước ta, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao nào sau đây?

A. 600-700m.

B. 700-800m.

C. 800-900m.

D. 900-1000m.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong đai nhiệt đới gió mùa, khí hậu có đặc điểm nào sau đây?

A. Nóng, ẩm quanh năm.

B. Mà hạ nóng (trung bình tháng trên 25°C), độ ẩm thay đổi tùy nơi.

C. Mát mẻ (không tháng nào trên 25°C), lượng mưa, ẩm lớn.

D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cảnh quan trong đai nhiệt đới gió mùa gồm có

A. rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

B. rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa.

C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa.

D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng.

Xem lời giải »


Câu 6:

Ở vùng đồi núi thấp, nhóm đất chủ yếu nào sau đây?

A. Đất cát.

B. Đất phèn.

C. Đất feralit.

D. Đất mùn thô.

Xem lời giải »


Câu 7:

Ở miền Bắc đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao nào sau đây?

A. Từ 600-700m lên 1600m.

B. Từ 700-800m lên 2600m.

C. Từ 600-700m lên 2600m.

D. Từ 700-800m lên 1600m.

Xem lời giải »


Câu 8:

Ở miền Nam đai cận nhiệt gió mùa trên núi có độ cao nào sau đây?

A. Từ 600-700m lên 2600m.

B. Từ 700-800m lên 2600m.

C. Từ 800-900m lên 2600m.

D. Từ 900-1200m lên 2600m.

Xem lời giải »


Câu 9:

Khí hậu ở đai cận nhiệt đới gió màu trên núi có đặc điểm nào sau đây?

A. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C).

B. Mát mẻ (không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C).

C. Nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều trên 25°C.

D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các hệ sinh thái cận nhiệt đới là rộng và lá kim phát triển trên đất feralit có mùn xuất hiện ở độ cao nào sau đây?

A. Từ 600-700m đến 1600-1700m.

B. Từ 1600-1700m đến 2000m.

C. Từ 2000m đến 2600m.

D. Từ 2600m trở lên.

Xem lời giải »


Câu 11:

Trở ngại lớn nhất về khí hậu trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.

B. chịu tác động trực tiếp của gió mùa đông bắc, mùa đông lạnh.

C. trong năm có hai mùa rõ rệt, thời tiết không ổn định.

D. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, thiên tai như bão, vòi rồng.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài là do

A. hướng các dãy núi.

B. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc.

C. vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ.

D. hướng nghiêng của địa hình.

Xem lời giải »


Câu 1:

Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây không phải của đai ôn đới gió mùa trên núi?

A. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C.

B. Thực vật gồm các loài ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam,…

C. Đất chủ yếu là đát mùn thô.

D. Các loài tú có long dày như gấu, sóc, cầy, cáo,…

Xem lời giải »


Câu 2:

Đai ôn đới gió mùa trên núi (độ cao từ 2600m trở lên) có đặc điểm khí hậu nào sau đây?

A. Mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 20°C.

B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông dưới 5°C.

C. Mùa hạ nóng (trung bình trên 25°C), mùa đông lạnh dưới 12°C.

D. Quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 12°C.

Xem lời giải »


Câu 3:

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm địa hình cơ bản nào dưới đây?

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng.

B. Các dãy núi xem kẽ các thung lung sông theo hướng tây bắc – đông nam.

C. Là nơi duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam với đủ 3 loại đai cao.

D. Gồm các khối núi cổ, sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan.

Xem lời giải »


Câu 4:

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?

A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ.

B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khô rõ rệt.

C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh.

D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió fơn (gió Lào) khô nóng hoạt động.

Xem lời giải »


Câu 5:

Đặc điểm địa hình cơ bản của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hình cánh cung.

B. cấu trúc địa hình chủ yếu theo hướng tây bắc – đông nam.

C. các cao nguyên badan xếp tầng.

D. vừa có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước, vừa có các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.

Xem lời giải »


Câu 6:

Một trong những điểm nổi bật của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. các dãy núi cao chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

B. cấu trúc địa chất - địa hình phức tạp.

C. nơi duy nhất có địa hình núi cao với đủ 3 đai cao.

D. có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước.

Xem lời giải »


Câu 7:

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?

A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên một mùa đông lạnh.

B. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa.

C. Trong năm có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.

D. Vào mùa hạ, nhiều nơi chịu tác động mạnh của gió fơn Tây Nam.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đặc điểm vùng ven biển miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. địa hình bờ biển đa dạng: nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.

B. có đáy nông, tập trung nhiều đảo và quần đảo ven biển.

C. có nhiều cồn cát, đầm phá.

D. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vịnh biển sâu.

Xem lời giải »


Câu 9:

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm địa hình nào dưới đây?

A. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phía bắc.

B. Các dãy núi xem kẽ các thung lung sông cùng hướng tây bắc – đông nam.

C. Nơi duy nhất ở Việt Nam có đủ 3 đai cao.

D. Gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan.

Xem lời giải »


Câu 10:

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu nào sau đây?

A. Xích đạo ẩm.

B. Cận xích đạo gió mùa.

C. Cận nhiệt đới khô.

D. Cận nhiệt đới gió mùa.

Xem lời giải »


Câu 11:

Nguyên nhân cơ bản nào dưới đây khiến vùng núi Tây bắc và có mùa đông bớt lạnh hơn so với vùng núi Đông Bắc?

A. Ảnh hưởng của gió Tín phong.

B. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam đến sớm và hướng địa hình.

C. Áp thấp nóng phía tây từ Ấn Độ - Mianma lấn sang.

D. Độ cao địa hình và hướng núi.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nguyên nhân chính làm cho đai nhiệt đới gió mùa và đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là do

A. miền Bắc có địa hình cao hơn và chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc.

B. miền Bắc có địa cao hơn và không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.

B. miền Bắc có địa cao hơn và không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.

D. miền nam có địa hình cao hơn, nằm gần đường xích đạo.

Xem lời giải »


Câu 1:

Miền nào sau đây đặc trưng bởi khí hậu có nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ, có sự phân chia hai mùa mưa - khô rõ rệt?

A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

B. Miền Tây Bắc và Đông Bắc Trung Bộ.

C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

D. Cả 3 miền đều có đặc điểm khí hậu trên.

Xem lời giải »


Câu 2:

Các dãy núi trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có hướng chủ yếu là

A. tây bắc - đông nam.

B. tây nam - đông bắc.

C. Vòng cung.

D. bắc - nam.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đặc điểm cơ bản về địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan.

B. không có các sơn nguyên bóc mòn.

C. địa hình núi cao và đồ sộ nhất cả nước, hướng tây bắc – đông nam.

D. có dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam.

Xem lời giải »


Câu 4:

Khoáng sản nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. than đá, đá vôi, thiếc, chì, kẽm.

B. đá vôi, quặng sắt, dầu mỏ, kẽm.

C. dầu khí, bôxit, titan, vật liệu xây dựng.

D. thiếc, đá vôi, apatit, sắt, crôm, dầu khí.

Xem lời giải »


Câu 5:

Đặc điểm không đúng với thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp.

B. Có nhiều loại thực vật phương Bắc.

C. Địa hình bờ biển ghồ ghề, đáy sâu.

D. Khoáng sản chủ yếu là than đá, đá vôi, thiếc.

Xem lời giải »


Câu 6:

Đặc trưng cơ bản về địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không phải là

A. đồi núi cao chiếm ưu thế.

B. các dãy núi có hướng vòng cung.

C. địa hình bờ biển đa dạng.

D. chủ yếu là các đồng bằng nhỏ, hẹp.

Xem lời giải »


Câu 7:

Đặc điểm nổi bật của thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ so với các miền khác là

A. có đầy đủ ba đai khí hậu ở địa hình miền núi.

B. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.

C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.

D. hướng núi nổi bật là hướng vòng cung..

Xem lời giải »


Câu 8:

Biểu hiện nào sau đây đúng với khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Nền nhiệt thấp, mùa đông lạnh.

B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 25ºC.

D. Có hai mùa mưa – khô rõ rệt.

Xem lời giải »


Câu 9:

Đặc trưng cơ bản về địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không phải là

A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

B. các dãy núi có hướng vòng cung.

C. gồm các bề mặt cao nguyên badan.

D. đồng bằng mở rộng.

Xem lời giải »


Câu 10:

Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu cận xích đạo của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Nền nhiệt cao.

B. Biên độ nhiệt năm nhỏ.

C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 25ºC.

D. Hai mùa mưa – khô rõ rệt.

Xem lời giải »


Câu 11:

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có sự tương phản rõ rệt giữa sườn Đông và Tây Trường Sơn về

A. địa hình, khí hậu, thủy văn.

B. thủy văn, khí hậu, sinh vật.

C. sinh vật, địa hình, đất đai.

D. đất đai, thủy văn, khí hậu.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nhận xét nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao.

B. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam.

C. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng vòng cung.

D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên đá badan xếp tầng.

Xem lời giải »


Câu 13:

Đặc điểm nào sau đây đúng với thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao.

B. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi vòng cung.

C. Địa hình bờ biển đa dạng, nơi bằng phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo.

D. Có mùa đông lạnh, đai cao nhiệt đới hạ thấp.

Xem lời giải »


Câu 1:

Nguyên nhân khiến cho khí hậu của miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ lạnh hơn miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là do

A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.

B. Nhờ bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ.

C. Tác động của các cánh cung hút gió mùa đông Bắc.

D. Địa hình chủ yếu là núi cao, cao nguyên.

Xem lời giải »


Câu 2:

So với miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có

A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.

B. tính chất nhiệt đới giảm dần.

C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.

D. đồng bằng mở rộng hơn.

Xem lời giải »


Câu 3:

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi không có sự tương phản rõ rệt giữa sườn Đông và Tây Trường Sơn về

A. sinh vật.

B. địa hình.

C. khí hậu.

D. thủy văn.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.

B. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai.

C. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.

D. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, động đất.

Xem lời giải »


Câu 5:

Loại thiên tai ít xảy ra ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. bão lũ.

B. trượt lở đất.

C. sóng thần.

D. hạn hán.

Xem lời giải »


Câu 6:

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới do

A. vị trí nằm gần xích đạo.

B. không có gió mùa Đông Bắc.

C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng.

D. không có núi cao trên 2600m.

Xem lời giải »


Câu 7:

Thiên tai nào thường xảy ra ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Hạn hán, bão lũ, trượt lở đất.

B. Triều cường, bão và sóng thần.

C. Hạn hán, động đất, núi lửa.

D. Sóng thần, bão lũ, trượt lở đất.

Xem lời giải »


Câu 8:

Miền nào ở nước ta thường thiếu nước rất nghiêm trọng vào mùa khô?

A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

C. Miền Bắc và Đồng Bắc Bắc Bộ.

D. Cả nước.

Xem lời giải »


Câu 9:

Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt.

B. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.

C. địa hình nước ta ít hiểm trở.

D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.

Xem lời giải »


Câu 10:

Hướng các dãy núi là nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đồng Bắc Bắc Bộ có mùa đông

A. đến muộn nhưng rất lạnh.

B. đến sớm nhưng bớt lạnh.

C. lạnh và kéo dài.

D. khô, ẩm và ngắn.

Xem lời giải »


Câu 11:

Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm

A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.

B. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây.

C. mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn.

D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

Xem lời giải »


Câu 12:

Khó khăn lớn nhất trong sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.

B. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.

C. bão lũ, trượt lở đất.

D. hạn hán, bão, lũ.

Xem lời giải »


Câu 13:

Dãy núi nào là dãy núi duy nhất ở nước ta có đầy đủ 3 đai cao?

A. Hoàng Liên Sơn.

B. Ngọc Linh.

C. Pu Sam Sao.

D. Trường Sơn Bắc.

Xem lời giải »


Câu 1:

Sự hình thành ba đai cao trước hết là do sự thay đổi theo độ cao của

A. đất đai.

B. sinh vật.

C. khí hậu.

  D. sông ngòi.

Xem lời giải »


Câu 2:

Sự phân hóa theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở các thành phần tự nhiên

A. khí hậu, đất đai, sinh vật.

B. sinh vật, đất đai, sông ngòi.

C. sông ngòi, đất đai, khí hậu.

D. khí hậu, đất đai, sông ngòi.

Xem lời giải »


Câu 3:

Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình dưới (m)

A. 400 – 500.

B. 500 – 600.

C. 600 – 700.

D. 700 – 800.

Xem lời giải »


Câu 4:

Ở miền Nam, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao (m)

A. 700 – 800.

B. 800 – 900.

C. 900 – 1.000.

D. 1.000 – 1.100.

Xem lời giải »


Câu 5:

Đai nhiệt đới gió mùa có nhiệt độ trung bình tháng trên °C

A. 22.

B. 23.

C. 24.

D. 25.

Xem lời giải »


Câu 6:

Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?

A. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ.

B. Mùa hạ nóng.

C. Mưa quanh năm.

D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi.

Xem lời giải »


Câu 7:

So với diện tích đất tự nhiên của cả nước, đất đồng bằng ở đai nhiệt đới gió mùa chiếm (%)

A. 23.

B. 24.

C. 25.

D. 26.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đất đồng bằng ở đai nhiệt đới gió mùa gồm các nhóm

A. đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát.

B. đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất badan.

C. đất phù sa, đất mặn, đất đá vôi, đất cát.

D. đất phù sa, đất phèn, đất đá vôi, đất badan.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong đai nhiệt đới, nhóm đất ở đồng bằng có diện tích lớn nhất và tốt nhất là

A. đất phèn.

B. đất phù sa.

C. đất mặn.

D. đất cát.

Xem lời giải »


Câu 10:

So với diện tích đất tự nhiên của cả nước, đất vùng đồi núi thấp ở đa nhiệt đới gió mùa chiếm hơn (%)

A. 40.

B. 50.

C. 60.

D. 70.

Xem lời giải »


Câu 11:

Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa chủ yếu là nhóm đất

A. phù sa.

B. xám bạc màu.

C. đất feralit.

D. đất núi đá.

Xem lời giải »


Câu 12:

Đất đồi núi tốt nhất ở đai nhiệt đới gió mùa là đất feralit nâu đỏ phát triển trên

A. đá mẹ badan và đá vôi.

B. đá mẹ badan và đá axit.

C. đá vôi và đá phiến.

D. đá phiến và đá axit.

Xem lời giải »


Câu 13:

Đất ở đai nhiệt đới gió mùa bao gồm có

A. đất đồng bằng và đất vùng núi cao.

B. đất vùng núi cao và đất ven biển.

C. đất ven biển và đất vùng đồi núi thấp.

D. đất vùng núi thấp và đất đồng bằng.

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong đai nhiệt đới gió mùa, hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh hình thành ở những vùng núi thấp

A. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô rõ rệt.

B. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.

C. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, hai mùa mưa và khô sâu sắc.

D. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nhận xét nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh trong đai nhiệt đới gió mùa?

A. Rừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ.

B. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.

C. Giới động vật nhiệt đới trong rừng đa dạng và phong phú.

D. Không có thực vật, động vật cận nhiệt và ôn đới.

Xem lời giải »


Câu 16:

Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa trong đai nhiệt đới gió mùa gồm có

A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá.

B. rừng nửa rụng lá, rừng cận nhiệt đới lá kim, rừng thưa nhiệt đới khô.

C. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô.

D. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá.

Xem lời giải »


Câu 17:

Loại nào sau đây không phải là hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên các loại thổ nhưỡng đặc biêt?

A. Rừng thường xanh trên đá vôi.

B. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.

C. Rừng tràm trên đất phèn.

D. Rừng cận nhiệt lá kim.

Xem lời giải »


Câu 18:

Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao bắt đầu từ (m)

A. 500 – 600.

B. 600 – 700.

C. 700 – 800.

D. 800 – 900.

Xem lời giải »


Câu 19:

Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao bắt đầu từ (m)

A. 600 – 700.

B. 800 – 900.

C. 900 – 1000.

D. 1.000 – 1.100.

Xem lời giải »


Câu 20:

Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao lên đến (m)

A. 2.400.

B. 2.500.

C. 2.600.

D. 2.700.

Xem lời giải »


Câu 21:

Đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là

A. không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C, độ ẩm tăng.

B. khí hậu mát mẻ, mưa rất ít.

C. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C, mưa nhiều hơn.

D. khí hậu khô nóng, hầu như không có mưa.

Xem lời giải »


Câu 22:

Ở độ cao từ 600 – 700m đến 1.600 – 1.700m có

A. đất mùn.

B. đất feralit có mùn.

C. nhiều loài cây ôn đới.

D. chim di cư từ khu hệ Himalaya.

Xem lời giải »


Câu 23:

Ở độ cao từ 1.600 đến 1.700m có

A. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim.

B. rêu, địa y phủ kín thân, cành cây.

C. nhiều chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.

D. nhiều loài thú có lông dày như gấu, sóc…

Xem lời giải »


Câu 24:

Rừng phát triển kém, đơn giản về thành phần loài là đặc điểm của hệ sinh thái ở độ cao (m)

A. dưới 600 – 700.

B. dưới 900 – 1.000.

C. từ 700 đến 1.600 – 1.700.

D. trên 1.600 – 1.700.

Xem lời giải »


Câu 25:

Ở độ cao (m) nào sau đây, trong rừng xuất hiện các loài cây ôn đới và các loài chim thuộc khu hệ Himalaya?

A. Trên 900 – 1.000.

B. Dưới 1.000 – 1.600.

C. Trên 1.600 – 1.700.

D. Dưới 1.600 – 1.700.

Xem lời giải »


Câu 26:

Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao trên (m)

A. 2.500.

B. 2.600.

C. 2.700.

D. 2.800.

Xem lời giải »


Câu 27:

Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở vùng núi

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Xem lời giải »


Câu 28:

Nhiệt độ quanh năm ở đai ôn đới gió mùa là dưới

A. 13°C.

B. 14°C.

C. 15°C.

D. 16°C.

Xem lời giải »


Câu 29:

Ở đai ôn đới gió mùa trên núi, nhiệt độ về mùa đông xuống dưới

A. 3°C.

B. 4°C.

C. 5°C.

D. 6°C.

Xem lời giải »


Câu 30:

Thực vật chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa là

A. đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.

B. đỗ quyên, lãnh sam, dẻ.

C. lãnh sam, re, thiết sam.

D. thiết sam, dẻ, re.

Xem lời giải »


Câu 31:

Đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là

A. feralit.

B. phù sa.

C. xám bạc màu.

D. mùn thô.

Xem lời giải »


Câu 32:

Đặc trưng cơ bản về địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không phải là

A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

B. các dãy núi có hướng vòng cung.

C. các thung lũng sông nhỏ.

D. đồng bằng mở rộng.

Xem lời giải »


Câu 33:

Đặc trưng cơ bản về khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.

B. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.

C. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.

D. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.

Xem lời giải »


Câu 34:

Nhận xét nào sau đây không đúng với thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp.

B. Có nhiều loài thực vật phương Bắc.

C. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa.

D. Khí hậu cận nhiệt đới biểu hiện phổ biến.

Xem lời giải »


Câu 35:

Địa hình bờ biển của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đa dạng, biểu hiện là

A. có nhiều vịnh, đảo, quần đảo, nơi thấp phẳng.

B. vùng biển có đáy nông, nhưng vẫn có vịnh nước sâu.

C. có vịnh Bắc Bộ với nhiều đảo.

D. có vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ.

Xem lời giải »


Câu 36:

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ giàu các loại khoáng sản

A. dầu khí, đá vôi, chì, kẽm, bôxit.

B. dầu khí, chì, kẽm, bôxit, apatit.

C. than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm.

D. than, đá vôi, thiếc, sắt, vàng.

Xem lời giải »


Câu 37:

Trở ngại lớn trong sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.

B. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai.

C. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.

D. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, động đất.

Xem lời giải »


Câu 38:

Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.

B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.

C. nạn cát bay, cát nhảy lấn chiếm đồng ruộng.

D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.

Xem lời giải »


Câu 39:

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là nơi

A. có mối quan hệ với Vân Nam (Trung Quốc) về cấu trúc địa chất – kiến tạo.

B. có địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế.

C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.

D. tính chất nhiệt đới tăng dần với sự có mặt của thực vật phương nam.

Xem lời giải »


Câu 40:

Đặc điểm nào sau đây về địa hình không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Các dãy núi có hướng tây bắc – đông nam.

B. Dải đồng bằng thu hẹp.

C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

D. Các dãy núi xen kẽ với thung lũng sông.

Xem lời giải »


Câu 41:

So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có

A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.

B. tính chất nhiệt đới giảm dần.

C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.

D. đồng bằng mở rộng hơn.

Xem lời giải »


Câu 42:

Nhận xét nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao.

B. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam.

C. Có nhiều cao nguyên đá badan xếp tầng.

D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, nhiều lòng chảo.

Xem lời giải »


Câu 43:

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi

A. diện tích rừng ít nhất cả nước.

B. có sắt, crôm, titan, thiếc…

C. không có các cồn cát ven biển.

D. Ít bão, lũ, hạn hán xảy ra.

Xem lời giải »


Câu 44:

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có

A. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.

B. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.

C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.

D. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.

Xem lời giải »


Câu 45:

Loại thiên tai ít xảy ra trong miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. bão lũ.

B. trượt lở đất.

C. sóng thần.

D. hạn hán.

Xem lời giải »


Câu 46:

Khoáng sản chủ yếu ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. than, sắt, thiếc.

B. dầu mỏ, bô xít, thiếc.

C. thiếc, sắt, ti tan.

D. bôxit, than, crôm.

Xem lời giải »


Câu 47:

Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan.

B. không có các sơn nguyên bóc mòn.

C. gồm đồng bằng châu thổ sông lớn.

D. có dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam.

Xem lời giải »


Câu 48:

Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm thiên nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Địa hình, khí hậu, thủy văn hai sườn Đông – Tây Trường Sơn tương phản rõ rệt.

B. Bở biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.

C. Có đồng bằng châu thổ sông lớn và đồng bằng nhỏ hẹp ở ven biển.

D. Có cấu trúc địa hình đơn giản với các khối núi ôm lấy các cao nguyên xếp tầng.

Xem lời giải »


Câu 49:

Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu cận xích dạo của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Nền nhiệt cao.

B. Biên độ nhiệt độ năm nhỏ.

C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 25°C.

D. Hai mùa mưa, khô rõ rệt.

Xem lời giải »


Câu 50:

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có sự tương phản rõ rệt giữa sườn Đông và Tây Trường Sơn về

A. địa hình, khí hậu, thủy văn.

B. thủy văn, khí hậu, sinh vật.

C. sinh vật, địa hình, đất đai.

D. đất đai, thủy văn, khí hậu.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 có lời giải hay khác: