X

1000 câu trắc nghiệm Địa Lí 12

Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên(mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 câu hỏi trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên Địa lí 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Địa lí 12 giúp các bạn học tốt môn Địa lí hơn.

Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên

Câu 1:

Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Cao su.

B. Chè.

C. Thuốc lá.

D. Cà phê.

Xem lời giải »


Câu 2:

Ở Tây Nguyên, các cao nguyên cao 400 - 500m khí hậu khá nóng thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp nào sau đây?

A. Cà phê.

B. Chè.

C. Trâu.

D. Hồi.

Xem lời giải »


Câu 3:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất của Tây Nguyên để trồng các cây công nghiệp lâu năm là có

A. nguồn nước sông, hồ dồi dào.

B. mùa khô và mùa mưa rõ rệt.

C. địa hình tương đối bằng phẳng.

D. đất badan màu mỡ, rộng lớn.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên, chủ yếu là do nơi đây có

A. một mùa mưa và khô rõ rệt.

B. tổng lượng mưa trong năm lớn.

C. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao.

D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về

A. diện tích cây cà phê.

B. diện tích cây ăn quả.

C. trữ năng thủy điện.

D. sản lượng cây cao su.

Xem lời giải »


Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên?

A. Các cao nguyên badan xếp tầng.

B.Thiếu nước trong mùa khô.

C. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt.

D. Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk.

B. Hồ tiêu nhiều nhất ở Kon Tum, Lâm Đồng.

C. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng.

D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.

Xem lời giải »


Câu 8:

Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây, chủ yếu là do

A. đẩy mạnh khai thác gỗ quý.

B. tăng cường khai thác dược liệu.

C. nạn phá rừng gia tăng.

D. có nhiều vụ cháy rừng.

Xem lời giải »


Câu 9:

Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là

A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.

B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.

C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.

D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.

Xem lời giải »


Câu 10:

Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây?

A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.

B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.

C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.

D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.

Xem lời giải »


Câu 11:

Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Mở rộng thêm diện tích trồng trọt.

B. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm.

C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.

D. Quy hoạch các vùng chuyên canh.

Xem lời giải »


Câu 12:

Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. phát triển mạnh công nghiệp chế biến.

B. nâng cao chất lượng nguồn lao động.

C. phát triển mô hình kinh tế trang trại.

D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 13:

Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.

B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.

C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.

D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.

Xem lời giải »


Câu 14:

Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. Đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu nông sản.

B. Ứng dụng công nghệ trồng mới, giảm sâu bệnh.

C. Đảm bảo nguồn nước tưới, sử dụng giống mới.

D. Mở rộng diện tích hợp lí đi đôi với bảo vệ rừng.

Xem lời giải »


Câu 15:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa.

B. nâng cao trình độ của người lao động, bảo vệ môi trường.

C. tạo ra mô hình sản xuất mới, giải quyết việc làm.

D. hạn chế nạn du canh, góp phần phân bố lại dân cư.

Xem lời giải »


Câu 16:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là 

A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường.

B. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế.

C. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới.

D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm.

Xem lời giải »


Câu 17:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. nâng cao chất lượng sản phẩm.

B. tăng cao khối lượng nông sản.

C. sử dụng hợp lí các tài nguyên.

D. nâng cao đời sống người dân.

Xem lời giải »


Câu 18:

Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn phá rừng ở Tây Nguyên là:

A. chỉ khai thác rừng sản xuất.

B. tăng cường kiểm tra, xử phạt những vi phạm.

C. tích cự trồng rừng để bù lại diện tích rừng bị mất.

D. giao đất, giao rừng để người dân quản lí.

Xem lời giải »


Câu 19:

Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên là

A. chè.

B. hồ tiêu.

C. điều.

D. cà phê.

Xem lời giải »


Câu 20:

Tây Nguyên là vùng

A. giàu tài nguyên khoáng sản.

B. có trữ năng thủy điện thứ 2 cả nước.

C. có độ che phủ rừng thấp.

D. có một mùa đông lạnh.

Xem lời giải »


Câu 1:

Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là

A. mùa khô kéo dài.

B. hạn hán và thời tiết thất thường.

C. bão và trượt lỡ đất đá.

D. mùa đông lạnh và khô.

Xem lời giải »


Câu 2:

Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.  

C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. 

D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.

Xem lời giải »


Câu 3:

Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. Cơ sở vật chất – kỹ thuật còn yếu kém.

B. Nguồn lao động phân bố không đều.

C. Vùng nằm xa biển.

D. Địa hình nhiều đồi núi và cao nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?

A. Trình độ thâm canh.

B. Điều kiện về địa hình.

C. Đất đai và khí hậu.

D. Tập quán sản xuất.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do

A. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.

B. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.

C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

D. có nguồn nước phong phú.

Xem lời giải »


Câu 6:

Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào

A. Đấy đỏ badan thích hợp.

B. Độ cao của các cao nguyên thích hợp.

C. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ.

D. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh. 

B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.

C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây cận nhiệt đới.

D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm.

Xem lời giải »


Câu 8:

Ở Tây nguyên, chè được trồng

A. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp.

B. trên các cao nguyên thấp, kín gió.

C. nhiều ở tất cả các tỉnh.

D. ở những nơi có đất badan.

Xem lời giải »


Câu 9:

Điều kiện thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là

A. đất badan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố thành mặt bằng rộng lớn.

B. có đội ngũ lao động đông đảo, trình độ chuyên môn cao.

C. giao thông thuận lợi, có nhiều tuyến đường đang được nâng cấp.

D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước tăng mạnh.

Xem lời giải »


Câu 10:

Công nghiệp phân bố rời rạc ở Tây Nguyên do

A. Vùng này thưa dân.

B. Trình độ phát triển kinh tế thấp.

C. Địa hình khó khăn, hạn chế GTVT.

D. Tất cả các ý trên.

Xem lời giải »


Câu 11:

Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?

A. Tạo điều kiện cho các ngành thương nghiệp phát triển.

B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.

C. Phát triển nuôi trồng thủy sản.

D. Sử dụng cho mục đích du lịch.

Xem lời giải »


Câu 12:

Yếu tố nào sau đây không chứng minh Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nước ta?

A. Độ che phủ rừng lớn.

B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim, thú quý.

C. Sản lượng gỗ có thể khai thác cao nhất cả nước.

D. Có nhiều VQG nhất cả nước.

Xem lời giải »


Câu 13:

Khó khăn chủ yếu về mặt cơ sở vật chất kỹ thuật đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên là

A. công nghiệp chế biến còn hạn chế.

B. mùa khô kéo dài.

C. thiếu lao động có chuyên môn.

D. cơ sở hạ tầng còn yếu.

Xem lời giải »


Câu 14:

Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?

A. Trình độ thâm canh.

B. Điều kiện về địa hình.

C. Đất đai và khí hậu.

D. Tập quán sản xuất.

Xem lời giải »


Câu 15:

Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để thúc đẩy sản xuất hàng hóa đối với cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Quy hoạch các vùng chuyên canh.

B. Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.

C. Đẩy mạnh việc tìm kiếm thị trường.

D. Mở rộng thêm diện tích đất trồng trọt.

Xem lời giải »


Câu 16:

Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp Tây Nguyên là

A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.

B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.

C. hiện tượng khí nóng quanh năm.

D. khí hậu diễn biến thất thường.

Xem lời giải »


Câu 17:

Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? 

A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.

B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.

C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây cận nhiệt đới.

D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm.

Xem lời giải »


Câu 18:

Phát biểu nào sau đây không phải là ý nghĩa về mặt kinh tế của thuỷ điện ở Tây Nguyên?

A. Phát triển du lịch và nuôi trồng thuỷ sản.

B. Thuận lợi cho khai thác và chế biến kim loại màu.

C. Cung cấp nước tưới cho các vùng chuyên canh cây công nghiệp trong mùa khô.

D. Nâng cao đời sống người dân và bảo vệ môi trường.

Xem lời giải »


Câu 19:

Các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc vào nam như sau

A. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mợ Nông, Di Linh.

B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông.

C. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.

D. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh.

Xem lời giải »


Câu 20:

Nguyên nhân gây mưa cho khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta vào đầu mùa hạ, do hoạt động của khối khí

A. từ Bắc Ấn Độ Dương.

B. gió mùa Đông Bắc.

C. từ Nam Ấn Độ Dương.

D. Tín Phòng bán cầu Bắc.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên ?

A. Kon Tum.

B. Gia Lai.

C. Đắk Lắk.

D. Đồng Nai.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở biên giới giữa ba nước: Việt Nam, Lào và Campuchia?

A. Kon Tum.

B. Gia Lai.

C. Đắk Nông.

D. Lâm Đồng.

Xem lời giải »


Câu 3:

Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là

A. Không giáp biển.

B. Giáp với Campuchia.

C. Giáp với nhiều vùng.

D. Giáp Lào.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về mặt quốc phòng vì

A. Có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia.

B. Giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Rất gần với TP Hồ Chí Minh.

D. Có nhiều rừng núi.

Xem lời giải »


Câu 5:

Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là

A. Than bùn.

B. Bôxit.

C. Đá quý.  

D. Sắt.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tây Nguyên là địa bàn phân bố chính của các dân tộc nào sau đây?

A. Chăm, Hoa.

B. Tày, Nùng.

C. Thái, Mông.

D. Bana, Êđê.

Xem lời giải »


Câu 7:

Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là

A. Thiếu nước vào mùa khô.

B. Địa hình phân bậc, khó canh tác.

C. Khí hậu phân hóa theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hóa.

D. Đất có tầng phong hóa sâu.

Xem lời giải »


Câu 8:

Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên là

A. Nguồn lao động hạn chế về trình độ.

B. Có nhiều dân tộc sinh sống.

C. Nền văn hóa đa dạng.

D. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế.

Xem lời giải »


Câu 9:

Việc làm thủy lợi ở vùng Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do

A. Đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu.

B. Sự phân mùa của khí hậu.

C. Độ dốc lớn.

D. Số giờ nắng nhiều.

Xem lời giải »


Câu 10:

Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn là

A. Có đất badan tập trung thành vùng lớn.

B. Có hai mùa mưa khô rõ rệt.

C. Có nguồn nước ngầm phong phú.

D. Có độ ẩm quanh năm cao.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Tây Nguyên là

A. Cao su.

B. Cà phê.

C. Điều.

D. Dừa.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tỉnh nào có diện tích cà phê lớn nhất ở vùng Tây Nguyên?

A. Đắk Lắk.

B. Kom Tum.

C. Gia Lai.

D. Lâm Đồng.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005 (Đơn vị: Nghìn ha)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.

B. Tròn.

C. Cột ghép.

D. Cột chồng.

Xem lời giải »


Câu 14:

Để tránh rủi ro và nâng cao giá trị nông sản, tăng lợi nhuận thì vùng Tây Nguyên đã và sẽ phát triển nông nghiệp theo xu hướng nào?

A. Phát triển mạnh mô hình trang trại.

B. Liên doanh với nước ngoài.

C. Nông nghiệp gắn liền công nghiệp chế biến.

D. Hạn chế các thị trường khó tính.

Xem lời giải »


Câu 1:

Ở Tây Nguyên, cao su được trồng

A. trên các cao nguyên thấp, kín gió.

B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp.

C. nhiều ở tất cả các tỉnh.

D. ở những nơi có đất badan.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tây Nguyên có diện tích trồng chè khá lớn là do

A. Có các cao nguyên cao.

B. Có đất feralit tập trung thành vùng.

C. Có mùa đông lạnh.

D. Có nhiệt độ quanh năm cao.

Xem lời giải »


Câu 3:

Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. Quy hoạch lại vùng chuyên canh.

B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

C. Đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất.

D. Tìm thị trường sản xuất ổn định.

Xem lời giải »


Câu 4:

Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, điều quan tâm nhất là

A. Không làm thu hẹp diện tích rừng.

B. Đầu tư các nhà máy chế biến.

C. Xây dựng mạng lưới giao thông.

D. Tăng cường hợp tác với nước ngoài.

Xem lời giải »


Câu 5:

Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A. Mực nước ngầm hạ thấp.

B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật.

C. Tăng độ mặn trong đất.

D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý.

Xem lời giải »


Câu 6:

Để bảo vệ rừng ở Tây Nguyên, biện pháp quan trọng hàng đầu là

A. Hạn chế du canh du cư.

B. Quy hoạch lại khu dân cư.

C. Giao đất, giao rừng cho người dân.

D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn.

Xem lời giải »


Câu 7:

Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí là do

A. Sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng.

B. Sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn.

C. Lưu lượng nước lớn.

D. Có nhiều hồ.

Xem lời giải »


Câu 8:

Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Phát triển thủy điện.

B. Có các vũng, vịnh để xây dựng cảng.

C. Có một mùa đông lạnh.

D. Có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.

Xem lời giải »


Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây Nguyên, chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. Dịch vụ.

B. Nông, lâm, thủy sản.

C. Công nghiệp – xây dựng.

D. Thương mại.

Xem lời giải »


Câu 10:

Vì sao việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí?

A. Sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng.

B. Sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn.

C. Lưu lượng nước lớn.

D. Có nhiều hồ.

Xem lời giải »


Câu 11:

So với Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên có số lượng đàn bò nhiều hơn đàn trâu là do

A. khí hậu khô nóng.

B. có nhiều đồng cỏ tự nhiên.

C. người dân có kinh nghiệm trong chăn nuôi.

D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.

Xem lời giải »


Câu 12:

Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. Tìm thị trường sản xuất ổn định.

B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

C. Quy hoạch lại vùng chuyên canh.

D. Đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005 (Đơn vị: Nghìn ha)

Nhận định nào dưới đây là không đúng với bảng số liệu trên?

A. Diện tích cây cà phê của đứng thứ 2 trong các cây công nghiệp lâu năm.

B. Diện tích chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều hơn Tây Nguyên.

C. Diện tích cà phê của Tây Nguyên lớn nhất cả nước.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ không trồng được cây cà phê và cao su.

Xem lời giải »


Câu 14:

Công nghiệp chế biến của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ

A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi.

B. việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng.

C. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường.

D. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh.

Xem lời giải »


Câu 1:

Ý nghĩa nào không đúng với hồ thuỷ điện ở Tây Nguyên?

A. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.

B. Sử dụng cho mục đích du lịch.

C. Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp.

D. Phát triển nuôi trồng thuỷ sản.

Xem lời giải »


Câu 2:

Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là

A. Khí hậu phân hóa theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hóa.

B. Thiếu nước vào mùa khô.

C. Đất có tầng phong hóa sâu.

D. Địa hình phân bậc, khó canh tác.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tây Nguyên với Trung du miền núi Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Cùng có nhiều đất đỏ badan.

B. Cùng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

C. Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.

D. Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.

Xem lời giải »


Câu 4:

Phát biểu nào không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên?

A. Tài nguyên rừng đã bị suy giảm.

B. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.

C. Lâm nghiệp là một thế mạnh của Tây Nguyên.

D. Còn nhiều rừng gỗ quý và nhiều chim, thú quý.

Xem lời giải »


Câu 5:

Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên là

A. Nền văn hóa đa dạng.

B. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế.

C. Nguồn lao động hạn chế về trình độ.

D. Có nhiều dân tộc sinh sống.

Xem lời giải »


Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tuyến đường nào nối Đông Bắc Cam-pu-chia và Tây Nguyên với cảng Quy Nhơn?

A. Quốc lộ 19.

B. Quốc lộ 26.

C. Quốc lộ 24.

D. Quốc lộ 27.

Xem lời giải »


Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết, tỉnh nào sau đây tiếp giáp với cả Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên?

A. Đắc Lắk.

B. Lâm Đồng.

C. Gia Lai.

D. Kon Tum.

Xem lời giải »


Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tuyến đường nào nối Đông Nam Lào và Tây Nguyên với sân bay Đông Tác?

A. Quốc lộ 19 và quốc lộ 14.

B. Quốc lộ 14 và quốc lộ 25.

C. Quốc lộ 24 và quốc lộ 14.

D. Quốc lộ 14c và quốc lộ 26.

Xem lời giải »


Câu 9:

Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A. Mực nước ngầm hạ thấp.

B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật.

C. Tăng độ mặn trong đất.

D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý.

Xem lời giải »


Câu 10:

Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, điều quan tâm nhất là

A. Không làm thu hẹp diện tích rừng.

B. Đầu tư các nhà máy chế biến.

C. Xây dựng mạng lưới giao thông.

D. Tăng cường hợp tác với nước ngoài.

Xem lời giải »


Câu 11:

Di sản văn hóa thế giới ở Tây Nguyên là

A. Nhà ngục Kon Tum.

B. Nhà Rông.

C. Lễ hội già làng.

D. Cồng chiêng.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là

A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.

B. khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực DHNTB.

C. án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Cam-pu-chia.

D. tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.

Xem lời giải »


Câu 13:

Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là

A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.

B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.

C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.

D. khí hậu diễn biến thất thường..

Xem lời giải »


Câu 14:

Tác động của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng là

A. ngăn chặn nạn chặt phá rừng, đốt rừng.

B. tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.

C. thu hút hàng vạn lao động từ các vùng khác của đất nước về Tây Nguyên.

D. bảo vệ đất, hạn chế xói mòn sạt lở.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tại sao Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng của nước ta?

A. là cửa ngõ cho duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia.

B. vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.

C. ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia.

D. đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển.

Xem lời giải »


Câu 2:

Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở nước ta hiện nay?

A. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.

B. Khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.

C. Khí hậu thuận lợi, nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú.

D. Mùa khô kéo dài là điều kiện để phơi, sấy sản phẩm cây công nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tại sao ngành chế biến lương thực lại không phát triển mạnh ở vùng Tây Nguyên?

A. Không có thị trường tiêu thụ.

B. Không có lực lượng lao động.

C. Không sẵn nguồn nguyên liệu.

D. Giao thông vận tải kém phát triển.

Xem lời giải »


Câu 4:

Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với chế biến lâm sản là

A. ngăn chặn nạn phá rừng.

B. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

C. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.

D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do

A. địa hình núi cao và nhiều sông lớn.

B. nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng lớn.

C. lượng mưa dồi dào.

D. nền địa chất ổn định.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong thời gian qua, Tây Nguyên đã thu hút hàng vạn lao động, phần lớn trong số đó đến từ

A. Vùng núi, trung du phía Bắc.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Các đô thị ở Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

Xem lời giải »


Câu 7:

Người nhập cư đến vùng Tây Nguyên nhằm mục đích nào?

A. Khai thác các nguồn tài nguyên khoáng sản.

B. Tìm kiếm miền đất mới, khai hoang, phát triển nông – lâm nghiệp.

C. Mang tri thức, khoa học – kĩ thuật đến vùng đất này.

D. Chia rẽ và cướp đất của các dân tộc thiểu số ở vùng đất này.

Xem lời giải »


Câu 8:

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là

A. phát triển mạnh mô hình trang trại trồng cà phê.

B. kết hợp với công nghiệp chế biến.

C. đa dạng hóa cây cà phê.

D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động..

Xem lời giải »


Câu 9:

Các vườn quốc gia nào sau đây thuộc về Tây Nguyên?

A. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Bạch Mã.

B. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Nam Cát Tiên.

C. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Vũ Quang.

D. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Chư Mom Rây.

Xem lời giải »


Câu 10:

Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là

A. ngăn chặn nạn phá rừng.

B. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

C. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.

D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tây Nguyên có phần tương tự Trung du và miền núi Bắc Bộ về thế mạnh nổi bật để phát triển

A. luyện kim đen.

B. hoá chất.

C. thuỷ điện.

D. vật liệu xây dựng.

Xem lời giải »


Câu 12:

Ý nghĩa nào sau đây không đúng với hồ thuỷ điện ở Tây Nguyên?

A. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.

B. Sử dụng cho mục đích du lịch.

C. Phát triển nuôi trồng thuỷ sản.

D. Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 13:

Công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên hệ thống sông Đồng Nai?

A. Yaly.

B. Đại Ninh.

C. Đrây H'ling.

D. Plây Krông.

Xem lời giải »


Câu 14:

Tây Nguyên với Trung du miền núi Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Cùng có nhiều đất đỏ badan.

B. Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.

C. Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.

D. Cùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tây Nguyên bao gồm những tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Thuận.

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Tây Ninh.

C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.

Xem lời giải »


Câu 2:

So với cả nước, diện tích Tây Nguyên chiếm (%)

A. 16,4.

B. 16,5.

C. 16,6.

D. 16,7.

Xem lời giải »


Câu 3:

So với cả nước, số dân Tây Nguyên năm 2006 chiếm (%)

A. 5,6.

B. 5,7.

C. 5,8.

D. 5,9.

Xem lời giải »


Câu 4:

Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?

A. Giáp Biển Đông.

B. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.

C. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia.

D. Nằm sát vùng Duyên hải nam Trung Bộ.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tây Nguyên là vùng

A. giàu tài nguyên khoáng sản.

B. có độ che phủ rừng thấp.

C. có trữ năng thuỷ điện khá lớn.

D. có một mùa đông lạnh.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về

A. nông nghiệp và công nghiệp.

B. nông nghiệp và lâm nghiệp.

C. công nghiệp và lâm nghiệp.

D. nông nghiệp và dịch vụ.

Xem lời giải »


Câu 7:

Điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở Tây Nguyên là

A. đất badan và khí hậu cận xích đạo.

B. đất badan và nguồn nước sông hồ.

C. khí hậu cận xích đạo và đất phù sa cổ.

D. nguồn nước sông hồ và địa hình cao nguyên.

Xem lời giải »


Câu 8:

Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là

A. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố ở nhiều nơi.

B. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với mặt bằng rộng.

C. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố chủ yếu ở các cao nguyên.

D. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố ở độ cao 400 - 500m.

Xem lời giải »


Câu 9:

Đất badan phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn thuận lợi cho việc

A. trồng nhiều loại cây công nghiệp lâu năm khác nhau.

B. nâng cao năng suất cây công nghiệp lâu năm.

C. thành lập các vùng chuyên canh quy mô lớn.

D. vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ.

Xem lời giải »


Câu 10:

Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu Tây Nguyên?

A. Nhiệt đới gió mùa có một mùa đông lạnh.

B. Cận xích đạo với một mùa mưa và một mùa khô kéo dài.

C. Xích đạo với nền nhiệt cao quanh năm.

D. Nhiệt đới khô với một mùa khô sâu sắc.

Xem lời giải »


Câu 11:

Thuận lợi của mùa khô đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. làm đất badan vụn bở.

B. mực nước ngầm hạ thấp.

C. phơi sấy, bảo quản sản phẩm.

D. cây cối rụng lá.

Xem lời giải »


Câu 12:

Các loại cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở Tây Nguyên gồm có

A. cà phê, cao su, hồ tiêu.

B. cà phê, cao su, chè.

C. cà phê, cao su, dừa.

D. cà phê, cao su, điều.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên nhờ vào

A. đất badan màu mỡ ở các cao nguyên.

B. khí hậu nhiệt đới gió mùa ở các cao nguyên.

C. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên l.000m.

D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là

A. cao su.

B. chè.

C. cà phê.

D. điều.

Xem lời giải »


Câu 15:

So với cả nước, diện tích cà phê ở Tây Nguyên năm 2006 chiếm

A. 1/5.

B. 2/5.

C. 3/5.

D. 4/5.

Xem lời giải »


Câu 16:

Tỉnh có diện tích cà phê lớn nhất Tây Nguyên là

A. Gia Lai.

B. Đắk Nông.

C. Đắk Lắk.

D. Lâm Đồng.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cà phê vối được trồng chủ yếu ở

A. Gia Lai.

B. Kon Tum.

C. Đắk Nông.

D. Đắk Lắk.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cà phê chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk.

B. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.

C. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông.

D. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

Xem lời giải »


Câu 19:

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là

A. phát trỉển mô hình trang trại trồng cà phê.

B. kết hợp với công nghiệp chế biến.

C. đa dạng hoá cây cà phê.

D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.

Xem lời giải »


Câu 20:

Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có

A. nguồn nước dồi dào.

B. khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.

C. các cao nguyên cao trên 1.000 mét khí hậu mát mẻ.

D. các vùng đất đỏ bazan với những mặt bằng rộng lớn.

Xem lời giải »


Câu 21:

Tây Nguyên, chè được trồng

A. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Kon Tum.

B. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Gia Lai.

C. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Đắk Lắk.

D. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Đắk Nông.

Xem lời giải »


Câu 22:

Nơi nào sau đây ở Tây Nguyên có nhiều các nhà máy chế biến chè?

A. Lâm Đồng, Kon Tum.

B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.

C. Lâm Đồng, Gia Lai.

D. Lâm Đồng, Đắk Nông.

Xem lời giải »


Câu 23:

Tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên hiện nay có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước?

A. Đắk Lắk.

B. Lâm Đồng.

C. Gia Lai.

D. Kon Tum.

Xem lời giải »


Câu 24:

Trong các vùng kinh tế của cả nước, Tây Nguyên đứng hàng thứ mấy về trồng cao su?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên?

A. Gia Lai, Kon Tum.

B. Kon Tum, Đắk Lắk.

C. Gia Lai, Đắk Lắk.

D. Kon Tum, Lâm Đồng.

Xem lời giải »


Câu 26:

Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Vùng trồng cao su thứ hai ở nước ta.

B. Tỉnh Lâm Đồng đứng đầu cả nước về diện tích trồng chè.

C. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.

D. Vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta.

Xem lời giải »


Câu 27:

Tác động của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng là

A. ngăn chặn triệt để nạn phá rừng, đốt rừng.

B. tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.

C. thu hút hàng vạn lao động từ các vùng đất nước về Tây Nguyên.

D. Câu B và C đúng.

Xem lời giải »


Câu 28:

Hình thức sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên ít phổ biến hiện nay là

A. nông trường quốc doanh.

B. kinh tế vườn hộ gia đình.

C. trang trại.

D. Câu A và B đúng.

Xem lời giải »


Câu 29:

Khó khăn chủ yếu về mặt cơ sở vật chất kĩ thuật đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé.

B. mùa khô sâu sắc, kéo dài.

C. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.

D. cơ sở hạ tầng còn yếu.

Xem lời giải »


Câu 30:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

1) Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp.

2) Mở rộng diện tích có kế hoạch, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thuỷ lợi.

3) Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.

4) Đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp và đẩy mạnh xuất khẩu.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 31:

Độ che phủ rừng của Tây Nguyên vào đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX là (%)

A. 40.

B. 50.

C. 60.

D. 70.

Xem lời giải »


Câu 32:

T'rong diện tích đất có rừng của cả nước vào đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX, Tây Nguyên chiếm (%)

A. 34.

B. 35.

C. 36.

D. 37.

Xem lời giải »


Câu 33:

Trong sản lượng gỗ có thể khai thác của cả nước vào đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX, Tây Nguyên chiếm (%)

A. 50.

B. 51.

C. 52.

D. 53.

Xem lời giải »


Câu 34:

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên?

A. Lâm nghiệp là một thế mạnh của Tây Nguyên.

B. Còn nhiều rừng gỗ quý và nhiều chim, thú quý.

C. Tài nguyên rừng đã bị suy giảm.

D. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.

Xem lời giải »


Câu 35:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hậu quả do phá rừng gây ra ở Tây Nguyên?

1) Lớp phủ rừng bị giảm sút nhanh.

2) Giảm sút trữ lượng các loại gỗ quý.

3) Môi trường sống của các loài chim, thú bị đe doạ.

4) Mực nước ngầm bị hạ thấp trong mùa khô.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 36:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các biện pháp bảo vệ và phát triển rừng ở Tây Nguyên?

1) Ngăn chặn nạn phá rừng.

2) Khai thác đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.

3) Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.

4) Đẩy mạnh chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 37:

Các vườn quốc gia nào sau đây thuộc về Tây Nguyên?

A. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Bạch Mã.

B. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Nam Cát Tiên.

C. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Vũ Quang.

D. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Chư Mom Rây.

Xem lời giải »


Câu 38:

Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biển lâm sản là

A. ngăn chặn nạn phá rừng.

B. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

C. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.

D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.

Xem lời giải »


Câu 39:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lí do cần đặc biệt nhấn mạnh đến các vấn đề môi trường của Tây Nguyên?

1) Tây Nguyên là vùng rừng đầu nguồn của nhiều hệ thống sông.

2) Rừng có tác dụng rất lớn đến mọi hoạt động trong mùa khô.

3) Rừng Tây nguyên là “kho vàng xanh” của cả nước.

4) Lớp phủ rừng và trữ lượng các loại gỗ quý bị giảm sút nghiêm trọng.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 40:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các biểu hiện tài nguyên nước của các hệ thống sông Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai đã và đang được sử dụng có hiệu quả?

1) Trước đây đã xây dựng các nhà máy thuỷ điện Đa Nhim trên sông Đa Nhim, Đrây H'ling trên sông Xrê Pôk.

2) Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX trở lại đây, hàng loạt công trình thuỷ điện lớn đã và đang xây dựng.

3) Theo thời gian các bậc thang thuỷ điện sẽ hình thành trên các hệ thống sông của Tây Nguyên.

4) Một hệ thống các nhà máy thuỷ điện sẽ làm cho bộ mặt của Tây Nguyên khởi sắc, kinh tế có điều kiện phát triển nhanh.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 41:

Công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan?

A. Yaly.

B. Buôn Kuôp.

C. Xrê Pôk.

D. Đức Xuyên.

Xem lời giải »


Câu 42:

Công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên hệ thống sông Xrê Pôk?

A. Yaly.

B. Xê Xan 4.

C. Đa Nhim.

D. Buôn Tua Srah.

Xem lời giải »


Câu 43:

Công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên hệ thống sông Đồng Nai?

A. Đa Nhim.

B. Đại Ninh.

C. Đrây H'ling.

D. Plây Krông.

Xem lời giải »


Câu 44:

Ý nghĩa nào sau đây không đúng với hồ thuỷ điện ở Tây Nguyên?

A. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.

B. Sử dụng cho mục đích du lịch.

C. Phát triển nuôi trồng thuỷ sản.

D. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển.

Xem lời giải »


Câu 45:

Tây Nguyên có phần tương tự Trung du và miền núỉ Bắc Bộ về thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp

A. luyện kim đen.

B. hoá chất.

C. thuỷ điện.

D. vật liệu xây dựng.

Xem lời giải »


Câu 46:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lí do trong khai thác rừng ở Tây Nguyên, cần hết sức chú trọng khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ vốn rừng?

1) Tình trạng rừng bị phá và bị cháy diễn ra, làm thiệt hại hàng nghìn ha mỗi năm.

2) Trong quá trình khai thác, một phần đáng kể gỗ cành, ngọn chưa được tận thu.

3) Phần lớn gỗ khai thác xuất ra ngoài dưới dạng gỗ tròn chưa qua chế biến.

4) Hoạt động chế biến lâm sản còn chưa đáp ứng được nhu cầu.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 1:

Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?

A. Giáp biển Đông.

B. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.

C. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia.

D. Nằm sắt vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cây chè được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào của Tây Nguyên?

A. Gia Lai, Kon Tum.

B. Kon Tum, Đắk Lắk.

C. Đắk Lắk, Lâm Đồng.

D. Lâm Đồng, Gia Lai.

Xem lời giải »


Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Lào và Campuchia?

A. Gia Lai.

B. Kon Tum.

C. Đắk Lắk.

D. Đắk Nông.

Xem lời giải »


Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tuyến đường nào nối Đông Bắc Campuchia và Tây Nguyên với cảng Quy Nhơn?

A. Quốc lộ 19.

B. Quốc lộ 26.

C. Quốc lộ 24.

D. Quốc lộ 27.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là

A. điều.

B. cao su.

C. cà phê.

C. cà phê.

Xem lời giải »


Câu 6:

Thành phố nổi tiếng về trồng hoa và rau ôn đới ở Tây Nguyên là

A. Plây Ku.

B. Buôn Ma Thuật.

C. Đà Lạt.

D. Kon Tum.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất Tây Nguyên là

A. Là môi trường sống của nhiều loài động vật.

B. Cung cấp nhiều loại gỗ quý.

C. Cân bằng môi trường sinh thái, giữ nước.

D. Chống xói mòn rửa trôi.

Xem lời giải »


Câu 8:

Ý nghĩa kinh tế của việc phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là

A. Là môi trường sống của nhiều loài động vật.

B. Cung cấp nhiều loại gỗ quý.

C. Cân bằng môi trường sinh thái, giữ nước.

 

D. Chống xói mòn rửa trôi.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng vì

A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.

B. địa hình là khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. là nơi án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Campuchia.

D. có tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.

 

Xem lời giải »


Câu 10:

Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là

A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.

B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.

C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.

D. khí hậu diễn biến thất thường.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do

A. địa hình núi cao và nhiều sông lớn.

B. nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng lớn.

C. lượng mưa dồi dào.

D. nền địa chất ổn định.

Xem lời giải »


Câu 12:

Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với chế biến lâm sản là

A. ngăn chặn nạn phá rừng.

B. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

C. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.

D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tác động chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng là

A. ngăn chặn nạn chặt phá rừng, đốt rừng.

B. tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.

C. thu hút hàng vạn lao động từ các vùng khác của đất nước về Tây Nguyên.

D. bảo vệ đất, hạn chế xói mòn sạt lở.

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong thời gian qua, Tây Nguyên đã thu hút hàng vạn lao động, phần lớn trong số đó đến từ

A. Vùng núi, trung du phía Bắc.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Các đô thị ở Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

Xem lời giải »


Câu 15:

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là

A. phát triển mạnh mô hình trang trại trồng cà phê.

B. kết hợp với công nghiệp chế biến.

C. đa dạng hóa cây cà phê.

D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005 (Đơn vị: Nghìn ha)

Các loại cây

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

Cây công nghiệp lâu năm

1633,6

91,0

643,3

Cà phê

497,4

3,3

445,4

Chè

122,5

80,8

27,0

Caosu

482,7

-

109,4

Các cây khác

531,0

7,7

52,5

Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.

B. Tròn.

C. Cột ghép.

D. Cột chồng.

Xem lời giải »


Câu 17:

Công nghiệp chế biến của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ

A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi.

B. việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng.

C. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường.

D. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh.

Xem lời giải »


Câu 18:

Nhân tố tự nhiên gây nhiều khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là

A. địa hình có sự phân hóa theo độ cao.

B. mùa khô kéo dài sâu sắc.

C. chịu ảnh hưởng của bão, sương muối.

D. sông ngòi ngắn và dốc.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 có lời giải hay khác: