Bài tập Phép nhân hai số nguyên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6 Bài 16: Phép nhân hai số nguyên gồm 13 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Phép nhân hai số nguyên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6 Bài 16: Phép nhân hai số nguyên gồm 13 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm
B. Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương.
C. Nếu aa là bội của bb thì −a cũng là bội của b.
D. Nếu bb là ước của aa thì −b là bội của a.
Câu 2: Các số nguyên x thỏa mãn: −8 chia hết cho x là:
A. −1; −2; −4; −8
B. 1; −1; 2; −2; 4; −4
C. 1; 2; 4; 8
D. 1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8
Câu 3: Tập hợp các ước của −8 là
A. A = {1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8}
B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
C. A = {1; 2; 4; 8}
D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
Câu 4: Kết quả của phép tính (−125).8 là:
A. 1000
B. −1000
C. −100
D. −10000
Câu 5:
+) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên ..(1)..
+) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên …(2)…
Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:
A. âm, âm
B. dương, âm
C. âm, dương
D. dương, dương
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng
A. (−2).(−3).4.(−5) > 0
B. (−2).(−3).4.(−5) < 0
C. (−2).(−3).4.(−5) = 120
D. (−2).(−3).4.(−5) = 0
Câu 7: Tính nhanh (−5).125.(−8).20.(−2) ta được kết quả là
A. −200000
B. −2000000
C. 200000
D. −100000
Câu 7: Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì
A. a là ước của b
B. b là ước của a
C. a là bội của b
D. Cả B, C đều đúng.
Câu 9: Các bội cả 6 là:
A. −6; 6; 0; 23; −23
B. 132; −132; 16
C. −1; 1; 6; −6
D. 0; 6; −6; 12; −12; ...
Câu 10: Xét tích của 100 số nguyên âm và 100 số nguyên dương, khẳng định nào sau đây đúng:
A. Tích bằng 0
B. Tích mang dấu âm
C. Tích mang dấu dương
D. Không kết luận được dấu của tích
Câu 11: Nhiệt độ đầu tuần tại một trạm nghiên cứu ở Nam Cực là −25oC. Sau 7 ngày nhiệt độ tại đây là −39oC. Hỏi trung bình mỗi ngày nhiệt độ thay đổi bao nhiêu độ C?
A. giảm 2oC
B. tăng 2oC
C. giảm 14oC
D. tăng 14oC
Câu 12: Bạn Hồng đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là −28oC. Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 4oC. Hỏi sau 10 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C?
A. 24oC
B. −12oC
C. −24oC
D. 12oC
Câu 13: Số các ước nguyên của số nguyên tố p là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4