X

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - KNTT

Bài tập Quan hệ chia hết và tính chất (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6


Bài tập Toán lớp 6 Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất gồm 20 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập Quan hệ chia hết và tính chất (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Toán lớp 6 Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất gồm 20 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Dạng 1. Quan hệ chia hết và tính chất

Câu 1. Nếu x ⋮ 2 và y ⋮ 4 thì tổng x + y chia hết cho

A. 2  

B. 4

C. 8 

D. không xác định

Câu 2.  Nếu x ⋮ 12 và y ⋮ 8 thì hiệu x − y chia hết cho

A. 6                                  

B. 3                                 

C. 4                                

D. 12

Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên nn để (n + 4)⋮ n ?

A. 3               

B. 4               

C. 2               

D. 1               

Câu 4. Nếu a không chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a + b

A. chia hết cho 2    

B. không chia hết cho 2

C. có tận cùng là 2 

D. có tận cùng là 1; 3; 7; 9

Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 250⋮25

B. 51⋮7

C. 36⋮16

D. 48⋮18

Câu 6. 1560 : 15 bằng

A. 14

B. 104

C. 41

D. 401

Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 199 ⋮̸ 2

B. 199 ⋮̸ 3

C. 199 ⋮̸ 7

D.199 ⋮ 11

Câu 8. Cho a ⋮ m và b ⋮ m và c ⋮ m với m là số tự nhiên khác 0. Các số a, b, c là số tự nhiên tùy ý.

Khẳng định nào sau đây chưa đúng?

A. (a + b)⋮ m

B. (a − b)⋮ m

C. (a + b + c)⋮ m

D. (b + c)⋮m

Câu 9. Chọn câu sai.

A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7

B. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8                    

C. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9                    

D. 18 + 54 + 12 không chia hết cho 9     

Câu 10. Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x; x là số tự nhiên. Để A không chia hết cho 2 thì:

A. x = 199

B. x = 198

C. x = 1000

D. x = 50054

Dạng 2. Các dạng toán về quan hệ chia hết và tính chất

Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 7)⋮(n + 2) ?

A. 3  

B. 2       

C. 1     

D. 0

Câu 2. Chọn câu sai.

A. Tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3

B. Tổng bốn số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4

C. Tổng năm số tự nhiên  chẵn liên tiếp chia hết cho 10

D. Tổng bốn số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 4

Câu 3. Khi chia số a cho 12 ta được số dư là 9. Khi đó:

A. a chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 3

B. a chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 4

C. a chia hết cho 5

D. a chia hết cho 9

Câu 4. Cho tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới đây thì M⋮3?

A. 7

B. 5

C. 4

D. 12

Câu 5. Cho a = 2m + 3, b = 2n + 1

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a⋮2

B. b⋮2

C. (a + b)⋮2

D. (a + b)⋮̸2

Câu 6. Tìm A = 15 + 1003 + x với . Tìm điều kiện của x để A⋮5

A. x⋮5

B. x chia cho 5 dư 1

C. x chia cho 5 dư 3

D. x chia cho 5 dư 2

Câu 7.  Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

A. x chia hết cho 9.               

B. x không chia hết cho 9.                     

C. x chia hết cho 4.                     

D. x chia hết cho 3.

Câu 8. Với a, b là số tự nhiên, nếu 10a + b chia hết cho 13 thì a + 4b chia hết cho số nào dưới đây?

A. 3

B. 5

C. 26

D. 13

Câu 9. Cho C = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 311. Khi đó C chia hết cho số nào dưới đây?

A. 9

B. 11

C. 13

C. 12

Câu 10. Tổng nào sau đây chia hết cho 7

A. 49 + 70

B. 14 + 51

C. 7 + 134

D. 10 + 16

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: