X

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - KNTT

25 Bài tập tổng hợp Toán lớp 6 Chương 1 Kết nối tri thức có lời giải | Trắc nghiệm Toán 6


Bài tập tổng hợp Toán lớp 6 Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên gồm 25 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

25 Bài tập tổng hợp Toán lớp 6 Chương 1 Kết nối tri thức có lời giải | Trắc nghiệm Toán 6

Bài tập tổng hợp Toán lớp 6 Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên gồm 25 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Câu 1: Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.

A. 15

B. 54

C. 25

D. 12

Câu 2: Biết 4 số tự nhiên liên tiếp mà tổng bằng 2010. Số nhỏ nhất trong 4 số đó là

A. 502

B. 500

C. 505

D. 501

Câu 3: Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1031 trang?

A. 2017

B. 3071

C. 3017

D. 3008

Câu 4: Số tự nhiên x cho bởi 5(x + 15) = 53. Giá trị của x là:

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 5: Tìm x biết: 65 4x+2 = 1 

A. 5

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 6: Giá trị của A = 28.231 + 69.28 + 72.231 + 69.72 gần nhất với số nào dưới đây?

A. 3005

B. 30100

C. 31000

D. 30010

Câu 7: Tìm x biết: (2x – 130) : 4 + 213 = 52 + 193

A. x = 30 

B. x = 50 

C. x = 57 

D. x = 75

Câu 8: Cho x1 là số thỏa mãn x323 = 25 – (316 : 314 + 28 : 26) và x2 là số thỏa mãn 2448 : [158 – 7.(x – 6)3] = 24. Tính x1.x2  

A. 3

B. 11

C. 8

D. 24

Câu 9: Cho P = 1 + 53 + 56 + 59 + ... + 599. Chọn đáp án đúng.

A. 123.P = 5102 – 1 

B. 124.P = 5102 – 1  

C. 124.P = 5101 – 1  

D. 124.P = 5102  

Câu 10: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là:

A. {0; 1; 2; 3; 4} 

B. {6; 7; 8; 9; 10} 

C. 1; 2; 3; 4}   

D. {1; 2; 3; 4; 5}  

Câu 11: Chọn câu đúng

A. 10000 = 103 

B. 10200 = 0 

C. x.x7 = x7 

D. 127 : 124 = 123 

Câu 12: Tập hợp A = {3, 6, 9, 12,... ,150} có số phần tử là:

A. 47

B. 48

C. 50

D. 51

Câu 13: Cho tập hợp A = {x ∈ N | 5 < x < 50, x ⋮ 15}. Các phần tử của A là:

A. A = {15; 30; 45} 

B. A = {10; 20; 30; 40} 

C. A = {15; 25; 35; 45} 

D. A = {15; 30; 45; 46}

Câu 14: Cho tập hợp A = {x ∈ N | 2 < x ≤ 8}. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. 8 ∈ A 

B. Tập hợp A có 6 phần tử

C. 2 ∈ A 

D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8

Câu 15: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:

A. 500

B. 1000

C. 1001

D. 501

Câu 16: Số la mã XVII có giá trị là:

A. 7 

B. 15 

C. 12 

D. 17

Câu 17: Các tính đúng của phép tính 74.73 

A. 74.73 = 712

B. 74.73 = 1 

C. 74.73 = 147 

D. 74.73 = 77 

Câu 18: Với x ≠ 0 ta có x8 : x2 bằng

A. x4 

B. x6 

C. x 

D. x10  

Câu 19:  Cho tập hợp X = {2; 4}; Y = {1; 3; 7}. Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:

A. M = {2; 6; 14; 4; 12; 28} 

B. M = {2; 6; 14; 4; 12}  

C. M = {1; 2; 3; 4; 6}

D. M = {2; 6; 14; 12}  

Câu 20: Viết tích 93.272.81 dưới dạng lũy thừa của 3, ta được

A. 340  

B. 312  

C. 316 

D. 314 

Câu 21: Cho A = (6888 : 56 – 112).152 + 13.72 + 13.28 và B = [5082 : (1729 : 1727 – 162) + 13.12]: 31 + 92. Tính A – 2B

A. 1513

B. 1244

C. 1422

D. 1604

Câu 22: So sánh 202303 và 303202 

A. 303202 < 202303

B. 303202 > 202303 

C. 303202 = 202303 

D. Không thể so sánh

Câu 23: Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?

A. 28

B. 48

C. 63

D. 56

Câu 24: Số tự nhiên x được cho bởi 5x + 5x+2 = 650. Giá trị của x là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: