X

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - KNTT

Bài tập Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6


Bài tập Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau gồm 41 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau gồm 41 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Dạng 1. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

Câu 1 . Viết số nguyên –16 dưới dạng phân số ta được:

A. 160

B. 161

C. 161

D. 160

Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số? 

A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 3. Phân số có tử bằng −4, mẫu bằng 5 được viết là:

A. 54

B. 45

C. 45

D. 54

Câu 4. Viết phân số âm năm phần tám

A. 58

B. 85

C. 58

D. –5,8

Câu 5. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: 

A. 120

B. 45

C. 30,25

D. 4,411,5

Câu 6. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)

A. 12

B. 14

C. 34

D. 58

Câu 7. Phân số nào dưới đây bằng với phân số 25

A. 410

B. 615

C. 615

D. 4-10

Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15905...

A. 20

B. −60  

C. 60   

D. 30

Câu 9. Tổng các số a; b; c thỏa mãn  là: 6912ab54738c

A. 1161                       

B. −1125       

C. −1053              

D. 1089

Câu 10. Cho tập A = {1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

A. 9     

B. 6  

C. 3

D. 12

Dạng 2. Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau

Câu 1. Cho biểu thức C = 112n+1. Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên. 

A. n ∈ {−6; −1; 0; 5}  

B. n ∈ {−1; 5}

C. n ∈ {0; 5}

D. n ∈ {1; 11}

Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+1 đạt giá trị nguyên.

A. 1

B. 0  

C. 2

D. 3

Câu 3. Cho các phân số: 1560;75;615;2820;312

Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

A. 4

B. 1  

C. 3

D. 2

Câu 4. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (−58) : 73

A. 5873

B. 5873

C. 7358

D. 5873

Câu 5. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)

A. 12

B. 14

C. 34

D. 58

Câu 6. Chọn câu sai?

A. 13=45135

B. 1320=2640

C. 415=1660

D. 67=4249

Câu 7. Tìm số nguyên x biết 3515=x3

A. x = 7

B. x = 5  

C. x = 15        

D. x = 6

Câu 8. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông

A. 10020 (m2)

B. 20100 (m2)

C. 2010 (m2)

D. 201000 (m2)

Câu 9. Tính tổng các giá trị x ∈ Z biết rằng 11137<x<9113

A. 22

B. 20

C. 18

D. 15

Câu 10. Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n5n+4 có giá trị là số nguyên.

A. n ∈ {13}

B. n ∈ {−21; −5; −3; 13}

C. n ∈ {−17; −1; 1; 17}

D. n ∈ {−13; −3; 3; 13}

Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3y và x > y

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 12. Tìm x; y biết x4y3=43 và x – y = 5

A. x = 15; y = 5

B. x = 5; y = 15

C. x = 20; y = 15

D. x = 25; y = 10

Câu 13. Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x và x < 0.  

A. x = 81

B. x = −81

C. x = −9

D. x = 9

Câu 14. Viết số nguyên a dưới dạng phân số ta được:

A. a0

B. 0a

C. a1 

D. 1a

Câu 15. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

A. 40

B. 1,53

C. 07

D. 53,5

Câu 16. Phân số 97 được đọc là:

A. Chín phần bảy

B. Âm bảy phần chín

C. Bảy phần chín

D. Âm chín phần bảy

Dạng 3. Tính chất cơ bản của phân số

Câu 1. Tìm x biết 23233232=x32

A. 101 

B. 32  

C. −23

D. 23

Câu 2. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số 1240

A. 3k10k, k ∈ Z

B. 3k10, k ∈ Z, k ≠ 0

C. 3k10k, k ∈ Z, k ≠ 0

D. 310

Câu 3. Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: 520 =?

Câu 4. Chọn câu sai. Với a; b; m ∈ Z, m ≠ 0

A. ab=a.mb.m

B. ab=a+mb+m

C. ab=ab

D. ab=a:nb:n với n là ước chung của a; b

Câu 5. Tìm số a; b biết 2456=a7=111b

A. a = 3, b = −259

B. a = −3, b = −259

C. a = 3,b = 259

D. a = −3, b = 259

Câu 6. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 1423 với số nào để được phân số 168276?

A. 14 

B. 23  

C. 12

D. 22

Câu 7. Hãy cho phân số không bằng phân số 89 trong các phân số dưới đây?

A. 1618

B. 7281

C. 2427

D. 8899

Câu 8.  Phân số mn; n, m ∈ Z, n ≠ 0 bằng phân số nào sau đây

A. mn

B. nm

C. nm

D. mn

Dạng 4. Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số

Câu 1. Tìm x biết 23233232=x32

A. 101 

B. 32  

C. −23

D. 23

Câu 2. Phân số bằng phân số 301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?

A. 151201

B. 602806

C. 301403

D. 9031209

Câu 3. Tìm x biết 514=2065x  

A. x = 10 

B. x = −10           

C. x = 5     

D. x = 6   

Câu 4. Cho A=1.3.5.7...3921.22.23...40 và A=1.3.5...2n1n+1n+2n+3...2n (n ∈ N*)

Chọn câu đúng.

A. A=1220;B=12n

B. A=1225;B=12n+1

C. A=1220;B=122n

D. A=1221;B=12n+1

Câu 5. Tìm phân số bằng với phân số 200520 mà có tổng của tử và mẫu bằng 306

A. 84222

B. 200520

C. 85221

D. 100260

Câu 6. 

Cho các phân số 6n+8;7n+9;8n+10;...;35n+37. Tìm số tự nhiên nn nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.

A. 35      

B. 34           

C. 37                        

D. 36

Câu 7.

Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số 35

A. 615

B. 2012

C. 1525

D. 1836

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: