Bài tập Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau gồm 41 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau gồm 41 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức
giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Câu 1 . Viết số nguyên –16 dưới dạng phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Viết số nguyên –16 dưới dạng phân số ta được:
Đáp án: C
Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số?
A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Trả lời:
Những nhận xét đúng là:
- Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
- Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
- Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
Đáp án: D
Câu 3. Phân số có tử bằng −4, mẫu bằng 5 được viết là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Phân số có tử bằng −4, mẫu bằng 5 được viết là:
Đáp án: C
Câu 4. Viết phân số âm năm phần tám
A.
B.
C.
D. –5,8
Trả lời:
Phân số âm năm phần tám được viết là
Đáp án: C
Câu 5. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
+) không là phân số vì mẫu số bằng 0.
+) không là phân số vì mẫu số là số thập phân.
+) không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.
+) là phân số vì –4,5 ∈ Z và mẫu số là 5 khác 0.
Đáp án: B
Câu 6. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4 phần thì phần tô màu chiếm 3 phần.
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là
Đáp án: C
Câu 7. Phân số nào dưới đây bằng với phân số
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: Vì (–2).10 ≠ 4.5 nên ≠
→ A sai.
Đáp án B: Vì (–2).15 ≠ (–6).5 = –30 nên =
→ B đúng
Đáp án C: Vì (–2).15 ≠ 6.5 nên ≠
→ C sai.
Đáp án D: Vì (–2).(–10) ≠ (–4).5 nên ≠
→ D sai.
Đáp án: B
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm =
A. 20
B. −60
C. 60
D. 30
Trả lời:
=
15x = 90.5
x =
x = 30
Vậy số cần điền là 30
Đáp án: D
Câu 9. Tổng các số a; b; c thỏa mãn là: = = =
A. 1161
B. −1125
C. −1053
D. 1089
Trả lời:
Ta có: = ⇒ 6.a = 9.12 ⇒ a = = 18
= ⇒ 6.(−54) = 9.b ⇒ b = = −36
= ⇒ 6.c = 9.(−738) ⇒ c = = −1107
Vậy a + b + c = 18 + (−36) + (−1107) = −1125
Đáp án: B
Câu 10. Cho tập A = {1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
Trả lời:
Các phân số thỏa mãn bài toán là:
Vậy có tất cả 6 phân số.
Đáp án: B
Dạng 2. Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau
Câu 1. Cho biểu thức C = . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
A. n ∈ {−6; −1; 0; 5}
B. n ∈ {−1; 5}
C. n ∈ {0; 5}
D. n ∈ {1; 11}
Trả lời:
Vì C ∈ N nên C ∈ Z. Do đó ta tìm n ∈ Z để C ∈ Z
Vì n ∈ Z nên để C ∈ Z thì 2n + 1 ∈ U(11) = {±1 ;±11}
Ta có bảng:
Vì C ∈ N nên ta chỉ nhận các giá trị n = 0; n = 5
Đáp án: C
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để đạt giá trị nguyên.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Trả lời:
Vì n nguyên dương nên để nguyên thì 4n + 1 ∈ U(9) = {±1; ±3; ±9}
Ta có bảng:
Vậy có duy nhất một giá trị của nn thỏa mãn là n = 2
Đáp án: A
Câu 3. Cho các phân số:
Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Trả lời:
- Các phân số dương:
+ Vì: 15.15 ≠ 60.6 Nên
+ Vì: 6.12 ≠ 15.3 Nên
+ Vì: 15.12 = 60.3 Nên
- Các phân số âm:
Vì (−7).(−20) = 5.28
Nên
Vậy có hai cặp phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.
Đáp án: D
Câu 4. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (−58) : 73
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Phép chia (−58):73 được viết dưới dạng phân số là
Đáp án: A
Câu 5. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là =
Đáp án: B
Câu 6. Chọn câu sai?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: Vì 1.135 = 345 nên
→ A đúng
Đáp án B: Vì (−13).(−40) = 20.26 nên
→ B đúng
Đáp án C: Vì (−4).(−60) ≠ 15 nên
→ C sai
Đáp án D: Vì 6.(−49) = 7.(−42) nên
→ D đúng
Đáp án: C
Câu 7. Tìm số nguyên x biết
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 15
D. x = 6
Trả lời:
35.3 = 15.x
x =
x = 7
Vậy x = 7
Đáp án: A
Câu 8. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông
A. (m2)
B. (m2)
C. (m2)
D. (m2)
Trả lời:
Ta có: 20dm2 = (m2)
Đáp án: B
Câu 9. Tính tổng các giá trị x ∈ Z biết rằng
A. 22
B. 20
C. 18
D. 15
Trả lời:
Ta có:
⇒ −3 < x < 7
⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là: (−2) + (−1) + ... + 5 + 6 = 18
Đáp án: C
Câu 10. Tìm tập hợp các số nguyên n để có giá trị là số nguyên.
A. n ∈ {13}
B. n ∈ {−21; −5; −3; 13}
C. n ∈ {−17; −1; 1; 17}
D. n ∈ {−13; −3; 3; 13}
Trả lời:
Ta có:
A = = =
= + = 3 +
Vì n ∈ Z nên để A ∈ Z thì n + 4 ∈ U(−7) = {±1; ±17}
Ta có bảng:
Vậy n ∈ {−21; −5; −3; 13}
Đáp án: B
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn và x > y