Bài tập Toán lớp 6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên gồm 22 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên gồm 22 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức
giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Câu 1: Chọn câu sai
A. am.an = am+n
B. am:an = am–n với m ≥ n và a ≠ 0
C. a0 = 1
D. a1 = 0
Trả lời:
Ta có a, m, n ∈ N thì
+ am.an = am+n nên A đúng
+ am:an = am–n với m ≥ n và a ≠ 0 nên B đúng
+ a0 = 1 nên C đúng
+ a1 = a nên D sai
Đáp án: D
Câu 2: Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được
A. 45
B. 44
C. 46
D. 43
Trả lời:
Ta có 4.4.4.4.4 = 45
Đáp án: A
Câu 3: Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là
A. 105
B. 104
C. 1002
D. 205
Trả lời:
Ta có 10.10.10.100 = 10.10.10.10.10 = 105
Đáp án: A
Câu 4: Tính giá trị của lũy thừa 26, ta được
A. 32
B. 64
C. 16
D. 128
Trả lời:
Ta có 26 = 2.2.2.2.2.2 = 4.4.4 = 16.4 = 64
Đáp án: B
Câu 5: Cơ số và số mũ của 20192020 lần lượt là:
A. 2019 và 2020
B. 2020 và 2019
C. 2019 và 20192020
D. 20192020 và 2019
Trả lời:
20192020 có cơ số là 2019 và số mũ là 2020.
Đáp án: A
Câu 6: Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. a8
B. a9
C. a10
D. a2
Trả lời:
Ta có a4.a6 = a4+6 = a10
Đáp án: C
Câu 7: Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178 : 173
A. 517
B. 175
C. 1711
D. 176
Trả lời:
Ta có 178 : 173 = 178–3 = 175
Đáp án: B
Câu 8: Chọn câu đúng
A. 52.53.54 = 510
B. 52.53 : 54 = 5
C. 53 : 5 = 5
D. 51 = 1
Trả lời:
+ Ta có 52.53.54 = 52+3+4 = 59 nên A sai
+ 52.53:54 = 52+3–4 = 51 = 5 nên B đúng
+ 53:5 = 53–1 = 52; 51 = 5 nên C, D sai
Đáp án: B
Câu 9: 72.74:73 bằng
A. 71
B. 72
C. 73
D. 79
Trả lời:
72.74 = 72+4 = 76
72.74:73 = 76:73 = 76–3 = 73
Đáp án: C
Câu 10: 23.16 bằng
A. 27
B. 28
C. 29
D. 212
Trả lời:
16 = 2.2.2.2 = 24
2.16 = 23.24 = 23+4 = 27
Đáp án: A
Câu 11: Số tự nhiên x thỏa mãn (2x + 1)3 = 125 là
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 5
D. x = 4
Trả lời:
Ta có (2x + 1)3 = 125
(2x + 1)3 = 53
2x + 1 = 5
2x = 5 – 1
2x = 4
x = 4 : 2
x = 2
Đáp án: A
Dạng 2. Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n < 90
A. 2
B. 3
C. 4
D.1
Trả lời:
Vì 52 < 90 < 53 nên 5n < 90 suy ra n ≤ 2. Tức là n = 0; 1; 2.
Vậy có ba giá trị thỏa mãn.
Đáp án: B
Câu 2: Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x – 15 = 17. Chọn câu đúng.
A. x < 6
B. x > 7
C. x < 5
D. x < 4
Trả lời:
Ta có 2x – 15 = 17
2x = 17 + 15
2x = 32
x = 5
Vậy x = 5 < 6
Đáp án: A
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn (7x – 11)3 = 25.52 + 200?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Trả lời:
Ta có (7x – 11)3 = 25.52 + 200
(7x – 11)3 = 32.25 + 200
(7x – 11)3 = 103
7x = 21
7x = 11 + 10
7x = 21
7x – 11 = 10
7x = 21
x = 21 : 7
x = 3
Vậy có 1 số tự nhiên x thỏa mãn đề bài là x = 3.
Đáp án: A
Câu 4: Chọn câu sai.
A. 53 < 35
B. 34 > 25
C. 43 = 26
D. 43 > 82
Trả lời:
+ Ta có 53 = 5.5.5 = 125; 35 = 3.3.3.3.3 = 243 nên 53 < 35(A đúng)
+ 34 = 3.3.3.3 = 81 và 25 = 2.2.2.2.2 = 32 nên 34 > 25(B đúng)
+ 43 = 4.4.4 = 64 và 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 nên 43 = 26(C đúng)
+ 43 = 64; 82 = 64 nên 43 = 82(D sai)
Đáp án: D
Câu 5: Tính 24 + 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là
A. 220
B. 24
C. 25
D. 210
Trả lời:
Ta có 24 + 16 = 2.2.2.2 + 16 = 16 + 16 = 32 = 2.2.2.2.2 = 25
Đáp án: C
Câu 6: Tìm số tự nhiên n biết 3n = 81
A. n = 2
B. n = 4
C. n = 5
D. n = 8
Trả lời:
Ta có 3n = 81 mà 81 = 34 nên 3n = 34 suy ra n = 4
Đáp án: B
Câu 7: Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x = 43.45?
A. x = 32
B. x = 16
C. x = 4
D. x = 8
Trả lời:
Ta có 4x = 43.45
4x = 43+5
4x = 48
x = 8
Vậy x = 8
Đáp án: D
Câu 8: Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018 < 20m < 202020
A. m = 2020
B. m = 2018
C. m = 2019
D. m = 20
Trả lời:
Ta có 202018 < 20m < 202020 suy ra 2018 < m < 2020 nên m = 2019
Đáp án: C
Câu 9: Tổng các số tự nhiên thỏa mãn (x – 4)5 = (x – 4)3 là
A. 8
B. 4
C. 5
D. 9
Trả lời:
Trường hợp 1: x – 4 = 0 suy ra x = 4
Trường hợp 2: x – 4 = 1 suy ra x = 1 + 4 hay x = 5
Vậy tổng các số tự nhiên thỏa mãn là 4 + 5 = 9
Đáp án: D
Câu 10: So sánh 1619 và 825
A. 1619 < 825
B. 1619 > 825
C. 1619 = 825
D. Không đủ điều kiện so sánh.
Trả lời:
Ta có 1619 = (24)19 = 24.19 = 276
Và 825 = (23)25 = 275
Mà 76 > 75 nên 276 > 275 hay 1619 > 825
Đáp án: B
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức A =
A. A = 18
B. A = 9
C. A = 54
D. A = 6
Trả lời:
Ta có A = = =
= = = = = 2.329–26 = 2.33 = 54
Vậy A = 54
Đáp án: C
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: