10 Bài tập Trắc nghiệm Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán 9
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 10 bài tập trắc nghiệm Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối Toán lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 9.
10 Bài tập Trắc nghiệm Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán 9
I. Nhận biết
Câu 1. Tần số tương đối còn được gọi là
A. tần suất.
B. tần số.
C. bảng tần số tương đối.
D. biểu đồ tần số tương đối.
Câu 2. Cho là một trong các giá trị khác nhau của mẫu dữ liệu cỡ Biết rằng tần số của giá trị này là Khi đó tần số tương đối của giá trị là
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Điền vào chỗ trống: “... là ước lượng cho xác suất xuất hiện giá trị đó.”
A. Biểu đồ tần số tương đối.
B. Tần số của một giá trị.
C. Tần số tương đối của tất cả các giá trị.
D. Tần số tương đối của một giá trị.
Câu 4. Dạng thường gặp của biểu đồ tần số tương đối là
A. chỉ biểu đồ cột.
B. biểu đồ hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng.
C. biểu đổ cột và biểu đồ hình quạt tròn.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 5. Để xác định số đo cung tương ứng của các hình quạt dùng để biểu diễn tần số tương đối của giá trị, ta sử dụng công thức
A. với
B. với
C. với
D. với
II. Thông hiểu
Câu 6. Kết quả bài thi 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh trên Internet của 80 học sinh với thang điểm 2000 được ghi lại như sau:
Có 3 học sinh được 880 điểm; 24 học sinh được 1450 điểm; 30 học sinh được 1650 điểm; 21 học sinh được 1800 điểm; 2 học sinh được 2000 điểm.
Tần số tương đối của học sinh đạt được 2000 điểm là
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Kết quả đo tốc độ của các xe ô tô (đơn vị: km/h) khi đi qua một trạm quan sát được đo tốc độ ghi lại ở bảng sau:
60 |
54,2 |
61 |
43 |
54 |
55 |
60 |
45 |
60 |
48,8 |
48,8 |
53 |
53 |
45 |
60 |
53 |
55 |
54,2 |
45 |
55 |
Tần số tương đối của tốc độ xe ô tô từ 60 km/h trở lên là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết 200 phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Ngôn ngữ lập trình nào được sử dụng phổ biến nhất trong công ty trên khi viết 200 phần mềm?
A. Python.
B. JavaScript.
C. Java.
D. Ruby.
Câu 9. Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả rèn luyện loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của một trường THCS như sau:
Giá trị |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Tần số tương đối (%) |
80 |
10 |
8 |
2 |
Tần số tương đối của xếp loại Khá là
A.
B.
C.
D.
III. Vận dụng
Câu 10. Thống kê về phần trăm khối lượng các loại hoa quả bán được trong một tháng của một cửa hàng được ghi lại như sau: khối lượng bán được là Cam; khối lượng bán được là Xoài; là Thanh Long; còn lại là Ổi. Biết tổng khối lượng hoa quả bán được trong tháng đó là 200 kg. Khi đó khối lượng Ổi đã bán là
A. 133 kg.
B. 66 kg.
C. 33 kg.
D. 166 kg.