10 Bài tập Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán 9
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 10 bài tập trắc nghiệm Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Toán lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 9.
10 Bài tập Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán 9
I. Nhận biết
Câu 1. Khử mẫu biểu thức √37 ta được
A.37.
B. 3√77.
C. 3√7.
D. √217.
Câu 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của √96, ta được
A. 4√6.
B. 3√8
C. 5√6.
D. 3√10.
Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của 3√11 ta được
A. √33.
B. √99.
C. √22.
D. √14.
Câu 4. Cho biểu thức A<0,B≥0, khẳng định nào sau đây đúng?
A. √A2B=A√B.
B. √A2B=−A√B.
C. √A2B=−B√A.
D. √A2B=B√A.
Câu 5. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu a là một số dương và b là một số không âm thì√a2b=a√b.
B. Nếu a và b là hai số không âm thì √a2b=a√b.
C. Nếu hai số a,b không âm thì a√b=−√a2b.
D. Với các biểu thức A, B và B > 0, ta có: A√B=A√BB.
II. Thông hiểu
Câu 6. Giá trị của biểu thức √200√3−100 là
A. 100√√3−1.
B. 10√2√3−1.
C. 100√√3+1.
D. 10√2√3+1.
Câu 7. Trục căn thức ở mẫu của x+√5√x ta được
A. √x+5.
B. √x+√5x.
C. x+√5x.
D. √x(x+√5)x.
Câu 8. Rút gọn biểu thức √128a4b4−5b2 ta được
A. b2(8√2a2−5).
B. 8√2a2−5.
C. b2(64√2a2−5).
D. 64√2a2−5.
Câu 9. Giá trị của biểu thức 3√5−√6−2√5 là
A. 2√5+1.
B. 2√5-1.
C. √5−1.
D. √5+1.
III. Vận dụng
Câu 10. Áp suất P(lb/ in2) cần thiết để ép nước qua một ống dài L(ft) và đường kính d (in) với tốc độ v (ft/s) được cho bởi công thức: P=0,00161⋅v2Ld.
(Nguồn: Engineering Problems Illustrating Mathematics, John W. Cell, năm 1943)
Biểu thức biểu diễn của v theo P, L và d là
A. v=√Pd0,00161L.
B. v=P√d0,00161L.
C. v=d√P0,00161L.
D. v=L√Pd0,00161.