X

1000 câu trắc nghiệm GDCD 10

Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 9 Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức (có đáp án) năm 2023 | Trắc nghiệm KTPL 10


Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 9 Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức (có đáp án) năm 2023 | Trắc nghiệm KTPL 10

Câu 18: Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến tự do, hạnh phúc của con người?

A. Bệnh tật, nghèo đói, thất học.

B. Trồng cây, gây rừng, không khai thác tài nguyên bừa bãi.

C. Ô nhiễm môi trường, hiệu ứng nhà kính, thủng tầng Ozon

D. Nguy cơ khủng bố và phân biệt chủng tộc, sắc tộc, tôn giáo.

Câu 19: Con người là

A. thực thể xã hội.

B. thực thể sinh học.

C. thực thể biết tư duy.

D. chủ thể của lịch sử.

Câu 20: Lịch sử loài người được hình thành khi

A. con người tìm ra lửa.

B. con người biết chế tạo ra công cụ lao động.

C. con người biết săn bắt, hái lượm.

D. người tối cổ tiến hóa thành người tinh khôn.

Câu 21: Mục tiêu sự phát triển của xã hội là vì

A. sự bình đẳng.

B. con người.

C. ấm no, hạnh phúc.

D. tự do.

Câu 22: Việt Nam đang trên con đường xây dựng chế độ xã hội

A. tư bản chủ nghĩa.

B. xã hội chủ nghĩa.

C. phong kiến.

D. trung lập.

Câu 23: Con người là kết quả và là sản phẩm của

A. xã hội.

B. giới tự nhiên.

C. lịch sử.

D. thượng đế.

Câu 24: Động lực thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội là

A. phấn đấu vì tự do.

B. ra đời chế độ xã hội mới.

C. nhu cầu vật chất ngày càng tăng.

D. nhu cầu về cuộc sống tốt đẹp hơn.

Câu 25: Sự tồn tại và phát triển của con người là

A. song song với sự phát triển của tự nhiên.

B. do bản năng của con người quy định.

C. do lao động và hoạt động của xã hội của con người tạo nên.

D. quá trình thích nghi một cách thụ động với tự nhiên

Câu 26: Chủ thể nào dưới đây sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người?

A. Thần linh.

B. Thượng đế.

C. Loài vượn cổ.

D. Con người.

Câu 27: Lịch sử xã hội loài người được hình thành khi con người biết

A. chế tạo và sử dụng công cụ lao động.

B. trao đổi thông tin

C. trồng trọt và chăn nuôi.

D. ăn chín, uống sôi.

Câu 28: Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò chủ thể lịch sử của con người?

A. Con người sáng tạo ra lịch sử của mình.

B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất.

C. Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội.

D. Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội.

Câu 29: Chủ thể nào dưới đây sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội?

A. Các nhà khoa học.

B. Con người.

C. Thần linh

D. Người lao động

Câu 30: Yếu tố nào dưới đây là giá trị vật chất mà con người sáng tạo nên?

A. Vịnh Hạ Long.

B. Truyện Kiều của Nguyễn Du.

C. Phương tiện đi lại.

D. Nhã nhạc cung đình Huế.

Câu 31: Yếu tố nào dưới đây là giá trị vật chất do con người tạo ra?

A. Động Thiên Đường.

B. Tư liệu sinh hoạt.

C. Bình Ngô đại cáo.

D. Động Phong Nha - Kẻ Bàng.

Câu 32: Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần không phải do con người sáng tạo ra?

A. Vịnh Hạ Long.

B. Vạn Lý Trường Thành.

C. Kim tự tháp Ai cập.

D. Nhã Nhạc Cung đình Huế.

Câu 33: Yếu tố nào dưới đây là giá trị vật chất do con người sáng tạo ra?

A. Lương thực, thực phẩm.

B. Tư liệu sinh hoạt.

C. Cồng chiêng Tây Nguyên.

D. Động Thiên Đường.

Câu 34: Mục tiêu cao cả của chủ nghĩa xã hội để con người phát triển toàn diện mà Đảng và nhân dân ta xây dựng là một xã hội

A. dân chủ, công bằng, văn minh.

B. dân chủ, văn minh đoàn kết.

C. dân chủ, bình đẳng, tự do.

D. dân chủ, giàu đẹp, văn minh.

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 10 (GDCD 10) chọn lọc, có đáp án hay khác: