X

1000 câu trắc nghiệm Địa Lí 12

200 Câu hỏi trắc nghiệm Đặc điểm chung của tự nhiên


Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Đặc điểm chung của tự nhiên mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Địa lí lớp 12 giúp bạn học tốt môn Địa lí hơn.

200 Câu hỏi trắc nghiệm Đặc điểm chung của tự nhiên (có lời giải)

Câu 1:

Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là

A. tây - đông.

B. bắc - nam.

C. tây nam - đông bắc.

D. tây bắc - đông nam.

Xem lời giải »


Câu 2:

Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

A. bắc - nam.

B. tây nam - đông bắc.

C. tây bắc - đông nam.

D. tây - đông.

Xem lời giải »


Câu 3:

Hướng chính của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. vòng cung.

B. tây bắc - đông nam.

C. tây - đông.

D. bắc - nam.

Xem lời giải »


Câu 4:

Khu vực đồi núi của nước ta không phải là nơi có

A. địa hình dốc, bị chia cắt mạnh.

B. nhiều hẻm vực, lắm sông suối.

C. hạn hán, ngập lụt thường xuyên.

D. xói mòn và trượt lở đất nhiều.

Xem lời giải »


Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?

A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Hầu hết là địa hình núi cao.

C. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.

D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

Xem lời giải »


Câu 6:

Mặc dù nước ta có 3/4 (ba phần tư) diện tích lãnh thổ là đồi núi, nhưng tính chất nhiệt đới vẫn được bảo toàn, nguyên nhân là do

A. chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc.

B. chịu tác động của gió mùa Tây Nam.

C. địa hình phân hóa đa dạng.

D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta?

A. Có các cao nguyên badan xếp tầng.

B. Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước.

C. Hướng chủ yếu là tây bắc – đông nam.

D. Gồm nhiều dãy núi chạy song song.

Xem lời giải »


Câu 8:

Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là

A. núi cao.

B. đồi núi thấp.

C. đồng bằng.

D. núi trung bình.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi nào nước ta? 

A. Vùng bán bình nguyên.

B. Vùng đồi trung du.

C. Dãy núi vùng Đông Bắc.

D. Dãy núi vùng Tây Bắc.

Xem lời giải »


Câu 10:

Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Xem lời giải »


Câu 11:

Nhận định nào sau đây không phải là hạn chế của vùng đồi núi nước ta?

A. Xói mòn, rửa trôi.

B. Địa hình hiểm trở, chia cắt mạnh.

C. Ngập lụt.

D. Lở đất, lũ quét.

Xem lời giải »


Câu 12:

Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là

A. Địa hình cao hơn phía đông cao hơn phía tây.

B. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.

C. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.

D. Địa hình của sườn đông thoải, phía tây dốc.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình vùng núi nước ta?

A. Tây Bắc là khu vực núi cao đồ sộ bậc nhất nước ta.

B. Trường Sơn Nam gồm khối núi và cao nguyên.

C. Đông Bắc là vùng núi thấp, chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

D. Trường Sơn Bắc là các dãy núi song song, so le nhau, cao hai đầu thấp ở giữa.

Xem lời giải »


Câu 14:

Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc là

A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.

C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.

D. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam.

Xem lời giải »


Câu 15:

Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là

A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.

C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.

Xem lời giải »


Câu 16:

Địa hình nào sau đây ứng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi?

A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Xem lời giải »


Câu 17:

“Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm của vùng núi nào sau đây?

A. Trường Sơn Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc.

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong khu vực địa hình đồi núi của nước ta, chiếm ưu thế là

A. núi cao.

B. bán bình nguyên và đồi trung du.

C. núi trung bình.

D. đồi núi thấp.

Xem lời giải »


Câu 19:

Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở

A. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sông Hồng.

B. rìa phía đông và đông nam đồng bằng sông Hồng.

C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hông..

D. rìa phía bắc và đông bắc đồng bằng sông Hồng.

Xem lời giải »


Câu 20:

Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ

A. sông Mã tới dãy Bạch Mã.

B. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.

C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.

D. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

Xem lời giải »


Câu 21:

Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là

A. có bốn cánh cung lớn, cao và đồ sộ.

B. gồm các khối núi và cao nguyên đá vôi.

C. địa hình thấp, hẹp ngang và chia làm 3 dải.

D. gồm nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

Xem lời giải »


Câu 22:

Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta là

A. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.

B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.

C. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.

D. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.

Xem lời giải »


Câu 23:

Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là

A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

B. có địa hình cao nhất nước ta.

C. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.

D. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.

Xem lời giải »


Câu 24:

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?

A. Được hình thành do các sông bồi đắp.

B. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.

C. Hẹp ngang, đất đai nghèo dinh dưỡng.

D. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Xem lời giải »


Câu 25:

Một đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là

A. là một tam giác châu thổ có diện tích 15000 km2.

B. nằm ở vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng.

C. hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu các sông lớn.

D. biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành nên có nhiều cồn cát.

Xem lời giải »


Câu 26:

Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là

A. có địa hình cao nhất nước ta.

B. gồm các dãy núi và các cao nguyên.

C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.

Xem lời giải »


Câu 27:

Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?

A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

B. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.

C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

D. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.

Xem lời giải »


Câu 28:

Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. gồm các khối núi và cao nguyên badan.

B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, gồm 4 cánh cung lớn.

C. vùng núi cao nhất nước ta.

D. giới hạn từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tỉ lệ của địa hình đồi núi và của địa hình đồng bằng so với diện tích toàn lãnh thổ của nước ta lần lượt là

A. 1/2 và 1/2.

B. 2/3 và 1/3.

C. 3/4 và 1/4.

D. 4/5 và 1/5.

Xem lời giải »


Câu 2:

Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là

A. đồng bằng.

B. đồi núi thấp.

C. núi trung bình.

D. núi cao.

Xem lời giải »


Câu 3:

Độ dốc (độ dốc thay bằng hướng nghiêng) chung của địa hình nước ta là

A. Thấp dần từ Bắc xuống Nam.

B. Thấp dần từ Tây sang Đông.

C. Thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam.

D. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là

A. hướng bắc – nam và hướng vòng cung.

B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

C. hướng đông – tây và hướng vòng cung.

D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.

Xem lời giải »


Câu 5:

Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực núi nào sau đây?

A. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.

B. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

C. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.

D. Vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

Xem lời giải »


Câu 6:

Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực núi nào sau đây?

A. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.

B. Vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

C. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.

D. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

Xem lời giải »


Câu 7:

Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở

A. sự xâm lược (thay lược bằng thực) mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.

B. Sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng…

C. Sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.

D. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung.

Xem lời giải »


Câu 8:

Địa hình núi nước ta được chia thành bốn vùng nào sau đây?

A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.

B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc.

C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.

D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn.

Xem lời giải »


Câu 9:

Vùng núi Đông Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng.

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.

Xem lời giải »


Câu 10:

Vùng núi Tây Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng.

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.

Xem lời giải »


Câu 11:

Vùng núi Trường Sơn Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng.

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.

Xem lời giải »


Câu 12:

Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng.

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.

Xem lời giải »


Câu 13:

Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi

A. Trường Sơn Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc.

Xem lời giải »


Câu 14:

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta?

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Địa hình ít chịu tác động của con người.

C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

Xem lời giải »


Câu 15:

Khối núi Thượng nguồn sông Chảy gồm nhiều đỉnh núi cao trên 2000m nằm trong vùng núi

A. Trường Sơn Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cấu trúc địa hình với “bốn cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo” thuộc vùng núi

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

 D. Trường Sơn Nam.

Xem lời giải »


Câu 17:

Ở vùng núi Đông Bắc, từ Tây sang Đông lần lượt là các cánh cung nào sau đây?

A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.

B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm.

D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn.

Xem lời giải »


Câu 18:

Đặc điểm địa hình “Gồm ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đông nam và cao nhất nước ta” là của vùng núi

A. Đông Bắc.

B.Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Xem lời giải »


Câu 19:

Cấu trúc địa hình “gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam” là của vùng núi nào sau đây?

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Xem lời giải »


Câu 20:

Vùng núi có các bề mặt cao nguyên badan tương đối bằng phẳng nằm ở các bậc độ cao khác nhau là

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Xem lời giải »


Câu 21:

Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là

A. thung lũng sông Đà.

B. thung lũng sông Lô.

C. thung lũng sông Hồng.

D. thung lũng sông Gâm.

Xem lời giải »


Câu 1:

Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là

A. thung lũng sông Đà.

B. thung lũng sông Mã.

C. thung lũng sông Cả.

D. thung lũng sông Thu Bồn.

Xem lời giải »


Câu 2:

Ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam là

A. dãy Hoàng Liên Sơn.

B. dãy Pu Sam Sao.

C. dãy Hoành Sơn.

D. dãy Bạch Mã.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đặc điểm địa hình “thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu, ở giữa thấp trũng” là của vùng núi nào sau đây?

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Xem lời giải »


Câu 4:

Vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm 

A. địa hình núi thấp chiếm ưu thế.

B. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam.

C. sự tương phản về địa hình giữa hai sường đông – tây.

D. các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía Bắc.

Xem lời giải »


Câu 5:

Khu vực có địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất với các bậc thềm phù sa cổ và các bề mặt phủ badan là

A. duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Xem lời giải »


Câu 6:

Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở

A. rìa đồng bằng ven biển miền Trung.

B. rìa phía tây bắc đồng bằng sông Cửu Long.

C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hồng.

D. phía tây của vùng núi Trường Sơn Nam.

Xem lời giải »


Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Kon Ka Kinh.

B. Ngọc Linh.

C. Lang Bian.

D. Bà Đen.

Xem lời giải »


Câu 8:

Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở

A. sự xâm lược mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.

B. sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng…

C. sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.

D. cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung.

Xem lời giải »


Câu 9:

Sự xâm lược mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng là đặc điểm nào của địa hình nước ta?

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

C. Địa hình nước ta khá đa dạng

D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

Xem lời giải »


Câu 10:

Địa hình núi nước ta được chia thành bốn vùng là

A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.

B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc.

C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.

D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn.

Xem lời giải »


Câu 11:

Địa hình của nước ta không có vùng nào dưới đây?

A. Tây Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Trường Sơn Bắc.

Xem lời giải »


Câu 12:

Dãy Bạch Mã là ranh giới tự nhiên của

A. vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc.

B. vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

C. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là

A. Gồm các khối núi và cao nguyên.

B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

C. Có bốn cánh cung lớn.

D. Địa hình thấp và hẹp ngang.

Xem lời giải »


Câu 14:

Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là nét nổi bật của địa hình vùng núi

A. Đông Bắc.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Tây Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Xem lời giải »


Câu 15:

Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Nam là

A. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông.

B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn, hướng Tây bắc – Đông Nam.

C. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam.

D. Gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan..

Xem lời giải »


Câu 16:

Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là

A. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông.

B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn, hướng Tây bắc – Đông Nam.

C. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam.

D. Gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan.

Xem lời giải »


Câu 17:

Độ cao núi của Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam là

A. Trường Sơn Bắc có núi cao hơn Trường Sơn Nam.

B. Núi ở Trường sơn Bắc chủ yếu là núi thấp và trung bình.

C. Trường Sơn Nam có đỉnh núi cao nhất là trên 3000m.

D. Trường Sơn Nam có núi cao hơn Trường Sơn Bắc và cao nhất nước.

Xem lời giải »


Câu 18:

Đặc điểm chung của vùng núi Đông Bắc không phải là

A. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng.

B. có 4 cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.

C. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.

D. giáp biên giới Việt - Trung là các khối núi đá vôi đồ sộ.

Xem lời giải »


Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5 và trang 13, cho biết Đèo Hải Vân nằm giữa hai tỉnh nào dưới đây?

A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.

B. Hà Tĩnh và Quảng Bình.

C. Quảng Trị và Quảng Bình.

D. Thanh Hóa và Nghệ An.

Xem lời giải »


Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5 và trang 13, cho biết Đèo Ngang nằm giữa hai tỉnh nào sau đây?

A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.

B. Hà Tĩnh và Quảng Bình.

C. Quảng Trị và Quảng Bình.

D. Thanh Hóa và Nghệ An.

Xem lời giải »


Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, cho biết sông Cả đã bồi đắp nên đồng bằng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng Nghệ An.

C. Đồng bằng Hà Tĩnh.

D. Đồng bằng Thanh Hóa.

Xem lời giải »


Câu 22:

Bán bình nguyên điển hình nhất ở vùng nào?

A. Đông Bắc.

B. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Xem lời giải »


Câu 1:

So với diện tích lãnh thổ, đồng bằng nước ta chiếm

A. 1/2.

B. 1/3.

C. 1/4.

D. 1/5.

Xem lời giải »


Câu 2:

Đồng bằng nước ta được chia thành 2 loại

A. Đồng bằng châu thố sông và đồng bằng ven biển.

B. Đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng giữa núi.

C. Đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi.

D. Đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm có

A. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem lời giải »


Câu 4:

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?

A. Được phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên.

B. Rộng 40 nghìn km2.

C. Đã được con người khai phá lâu đời và làm biến đổi mạnh.

D. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt đồng bằng thành từng ô.

Xem lời giải »


Câu 5:

Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

A. thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.

B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

C. cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.

D. cao ở tây bấc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.

Xem lời giải »


Câu 6:

Bề mặt đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

A. bị chia cắt thành nhiều ô.

B. không còn được bồi tụ phù sa.

C. không có ô trũng ngập nước.

D. có nhiều diện tích đất mặn và phèn.

Xem lời giải »


Câu 7:

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Được hệ thống sông Cửu Long bồi đắp phù sa.

B. Rộng 15 nghìn km2.

C. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. Địa hình thấp và phẳng.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là

A. bị ngập trên diện rộng về mùa lũ.

B. có hệ thống đê điều chằng chịt.

C. rất ít đất phèn và đất mặn..

D. địa hình cao.

Xem lời giải »


Câu 9:

Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là

A. ít sông ngòi, kênh rạch.

B. bị nước triều lấn mạnh về mùa cạn.

C. có 1/3 diện tích đất mặn, đất phèn.

D. các vùng trũng đã được bồi lấp xong.

Xem lời giải »


Câu 10:

Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là

A. Đều đồng bằng phù sa châu thổ sông.

B. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.

C. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.

D. Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

Xem lời giải »


Câu 11:

Điểm nào sau đây không nổi bật ở đồng bằng sông Hồng?

A. Hệ thống đê bao ngăn lũ.

B. Bề mặt bị chia cắt thành từng ô.

C. Vùng trong đê không được bồi tụ phù sa.

D. Thuỷ triều lấn sâu vào mùa cạn.

Xem lời giải »


Câu 12:

Điểm nào sau đây không nổi bật ở đồng bằng sông Cửu Long?

A. Hệ thống đê ven sông.

B. Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. về mùa lũ, nước ngập trên diện rộng.

D. Nhiều khu ruộng cao bạc màu.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tổng diện tích của dải đồng bằng ven biển miền Trung là

A. 5.000 km2.

B. 10.000 km2.

C. 15.000 km2.

D. 20.000 km2

Xem lời giải »


Câu 14:

Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên

A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.

B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

D. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.

Xem lời giải »


Câu 15:

Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng duyên hải miền Trung?

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

C. Từ tây sang đông thường có ba dải địa hình.

D. Đồng bằng có diện tích lớn, mở rộng về phía biển.

Xem lời giải »


Câu 16:

Các dải địa hình ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây thường là

A. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.

B. Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng.

C. Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi.

D. Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; còn cát, đầm phá.

Xem lời giải »


Câu 17:

Đồng bằng có diện tích lớn nhất là

A. đồng bằng sông Hồng.

B. đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.

C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

D. đồng bằng sông Cửu Long.

Xem lời giải »


Câu 18:

Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây

A. công nghiệp.

B. lương thực.

C. thực phẩm.

D. hoa màu.

Xem lời giải »


Câu 19:

Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ

A. địa hình đồi núi thấp.

B. phong cảnh đẹp.

C. nguồn khoáng sản dồi dào.

D. tiềm năng thủy điện lớn.

Xem lời giải »


Câu 20:

Khoáng sản nào sau đây không có ở khu vực đồi núi nước ta?

A. Đồng.

B. Chì.

C. Than đá.

D. Dầu mỏ.

Xem lời giải »


Câu 21:

Thế mạnh nào sau đây không nổi bật ở khu vực đồi núi nước ta?

A. Nguồn thuỷ năng dồi dào.

B. Tiềm năng du lịch phong phú.

C. Cơ sở phát triển lâm - nông nghiệp.

D. Đất rộng cho trồng cây lương thực.

Xem lời giải »


Câu 22:

Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành

A. thuỷ điện, khai khoáng.

B. du lịch, cây thực phẩm.

C. khai khoáng, nuôi lợn.

D. công nghiệp, lương thực.

Xem lời giải »


Câu 23:

Hạn chế của khu vực đồi núi nước ta không phải là

A. địa hình bị chia cắt mạnh.

B. lũ lụt, hạn hán thường xuyên.

C. lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.

D. nguy cơ phát sinh động đất.

Xem lời giải »


Câu 24:

Do địa hình bị chia cắt, nên khu vực đồi núi nước ta

A. trở ngại về giao thông.

B. có nhiều lũ quét, xói mòn đất.

C. thường xảy ra trượt lở đất.

D. có nguy cơ phát sinh động đất.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta không phải là

A. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.

B. rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới.

C. đất feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.

D. mưa nhiều, lắm sông suối, hẻm vực.

Xem lời giải »


Câu 26:

Các cao nguyên và các thung lũng ở khu vực đồi núỉ không phải là nơi thuận lợi cho việc

A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp.

B. xây dựng các vùng chuyên canh cây ăn quả.

C. phát triển chăn nuôi đại gia súc.

D. trồng cây lương thực với quy mô lớn.

Xem lời giải »


Câu 27:

Đất đai vùng bán bình nguyên và đồi trung du không thích hợp cho việc trồng

A. cây công nghiệp.

B. cây ăn quả.

C. cây hoa màu.

D. cây lúa nước.

Xem lời giải »


Câu 28:

Do mưa nhiều, độ dốc lớn, nên miền núi là nơi dễ xảy ra

A. lốc.

B. mưa đá.

C. sương muối.

D. lũ quét.

Xem lời giải »


Câu 29:

Việc khai thác, sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi đã gây ra hậu quả xấu cho môi trường sinh thái nước ta, biểu hiện ở

A. ô nhiễm không khí.

B. ô nhiễm nước.

C. thiên tai dễ xảy ra.

D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.

Xem lời giải »


Câu 30:

Thế mạnh chủ yếu của đồng bằng nước ta không phải là

A. cơ sở để phát triển các loại nông sản.

B. cung cấp thuỷ sản, lâm sản.

C. cung cấp khoáng sản.

D. phát triển đường bộ, đường sông.

Xem lời giải »


Câu 31:

Thiên tai nào sau đây rất hiếm xảy ra ở đồng bằng nước ta?

A. Bão.

B. Lũ lụt.

C. Hạn hán.

D. Động đất.

Xem lời giải »


Câu 32:

Đồng bằng không phải là nơi có điều kiện thuận lợi cho việc tập trung

A. các thành phố.

B. các khu công nghiệp.

C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.

D. các trung tâm thương mại.

Xem lời giải »


Câu 33:

Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn thường xuyên, chủ yếu là do

A. địa hình bị chia cắt mạnh.

B. động đất xảy ra.

C. khan hiếm nước vào mùa khô.

D. thiên tai dễ xảy ra.

Xem lời giải »


Câu 34:

Điểm tương tự nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là

A. có hệ thống đê sông và đê biển.

B. do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.

C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.

D. diện tích 40.000km2.

Xem lời giải »


Câu 35:

Điểm khác biệt của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long là

A. diện tích rộng hơn.

B. nước triều xâm nhập sâu về mùa cạn.

C. hệ thống đê điều chia bề mặt ra thành ô.

D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

Xem lời giải »


Câu 36:

Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi

A. không được bồi phù sa hàng năm.

B. có nhiều ô trũng ngập nước.

C. có bậc ruộng cao bạc màu.

D. thường xuyên được bồi phù sa.

Xem lời giải »


Câu 37:

Ở đồng bằng sông Cửu long về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 dỉện tích đồng bằng bị nhiễm mặn, là do

A. địa hình thấp, phẳng.

B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

C. có nhiều vùng trũng rộng lớn.

D. biển bao bọc ba mặt đồng bằng.

Xem lời giải »


Câu 38:

Dải đồng bằng ven biển miền Trung không phải là

A. hẹp ngang.

B. được hình thành do các sông bồi đắp.

C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

D. chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông lớn.

Xem lời giải »


Câu 39:

Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn là

A. Ninh Thuận.

B. Phú Yên.

C. Quảng Nam.

D. Bình Định.

Xem lời giải »


Câu 40:

Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa, là

A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.

B. nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.

C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.

D. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.

Xem lời giải »


Câu 41:

Các đồng bằng nằm ở ven biển cực Nam Trung Bộ là

A. Khánh Hòa, Phú Yên.

B. Quảng Nam, Bình Thuận.

C. Ninh Thuận, Quảng Ngãi.

D. Bình Thuận, Bình Định.

Xem lời giải »


Câu 42:

Đồng bằng Phú Yên mở rộng ở cửa sông

A. Trà Khúc.

B. Đà Rằng.

C. Thu Bồn.

D. Đồng Nai.

Xem lời giải »


Câu 43:

Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hàng năm đe dọa, gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là

A. sạt lở bờ biển.

B. cát bay, cát chảy.

C. bão.

D. động đất.

Xem lời giải »


Câu 44:

Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?

A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.

B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.

C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.

D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.

Xem lời giải »


Câu 45:

Đặc điểm của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. rộng 15.000km2.

B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

C. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.

D. có các bậc ruộng cao bạc màu.

Xem lời giải »


Câu 46:

Đồng bằng sông Hồng khác với đồng bằng sông Cửu Long ở điểm

A. được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông.

B. có diện tích rộng.

C. có đê sông.

D. địa hình thấp.

Xem lời giải »


Câu 47:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Bề ngang hẹp.

B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi.

C. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá.

D. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu.

Xem lời giải »


Câu 48:

Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A. Là đồng bằng phù sa của hai hệ thống sông Hồng - Thái Bình.

B. Bị chia cắt ra thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. Đã được khai phá từ lâu.

D. Chịu tác động cải biến của con người.

Xem lời giải »


Câu 49:

Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Là đồng bằng châu thổ.

B. Được bồi đắp phù sa hằng năm của sông Tiền và sông Hậu.

C. Trên bề mặt có nhiều đê sông.

D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

Xem lời giải »


Câu 50:

Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.

C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.

D. Tổng diện tích đến 30.000km2.

Xem lời giải »


Câu 51:

Đồng bằng không phải là nơi cung cấp nguồn lợi

A. hải sản.

B. thuỷ sản.

C. lâm sản.

D. khoáng sản.

Xem lời giải »


Câu 52:

Nguồn lợi nào sau đây không phải là thế mạnh của đồng bằng?

A. Khoáng sản.

B. Thuỷ năng.

C. Rừng.

D. Du lịch.

Xem lời giải »


.........................

.........................

.........................

Xem thêm bài tập Địa lí có lời giải hay khác: