1000 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án
Haylamdo xin gửi đến bạn đọc tuyển tập 1000 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 chọn lọc, có đáp án với các câu hỏi được biên soạn theo bài học đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao giúp bạn học tốt môn Sinh học 12.
Mục lục Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12
Bài tập Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị (có lời giải)
Bài tập Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (có lời giải)
Bài tập Nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể (có lời giải)
Câu hỏi Chương 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền (có lời giải)
Bài tập Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập (có lời giải)
Bài tập Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (có lời giải)
Bài tập Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân (có lời giải)
Bài tập Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen (có lời giải)
Bài tập Chương 3: Di truyền học quần thể (có lời giải)
Bài tập Chương 4: ứng dụng di truyền học (có lời giải)
Bài tập Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp (có lời giải)
Bài tập Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào (có lời giải)
Bài tập Chương 5: Di truyền học người (có lời giải)
Bài tập Chương 1: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa (có lời giải)
Bài tập Chương 2: Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất (có lời giải)
Bài tập Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật (có lời giải)
Bài tập Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (có lời giải)
Bài tập Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể (có lời giải)
Bài tập Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (có lời giải)
Bài tập Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)(có lời giải)
Bài tập Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật (có lời giải)
Bài tập Chương 2: Quần xã sinh vật (có lời giải)
Bài tập Chương 3: Hệ sinh thái sinh quyển và bảo vệ môi trường (có lời giải)
Bài tập Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái (có lời giải)
Bài tập Thực hành: Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên (có lời giải)
(mới) Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 có đáp án năm 2024
- Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 Chương 1 (có đáp án năm 2024): Cơ chế di truyền và biến dị
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 12 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 13 có đáp án năm 2024
- Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 Chương 2 (có đáp án năm 2024): Tính quy luật của hiện tượng di truyền
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 16 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 17 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 18 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 19 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 20 có đáp án năm 2024
- Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 Chương 3, 4 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 21 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 22 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 24 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 25 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 26 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 27 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 28 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 29 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 30 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 31 có đáp án năm 2024
- Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 Chương 6: Tiến hóa có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 32 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 33 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 34 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 36 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 37 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 38 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 39 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 40 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 41 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 42 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 43 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 44 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 45 có đáp án năm 2024
- Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 46 có đáp án năm 2024
- Câu hỏi trắc nghiệm Sinh thái học lớp 12 có đáp án năm 2024
Phần 5: Di truyền học
Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 2: Phiên mã và dịch mã
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 2: Phiên mã và dịch mã (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 2: Phiên mã và dịch mã (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 3: Điều hòa hoạt động gen
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 3: Điều hòa hoạt động gen (phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 4: Đột biến gen
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 4: Đột biến gen (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 4: Đột biến gen (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 4: Đột biến gen (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12: Ôn tập Chương 1
- Trắc nghiệm Sinh 12: Ôn tập Chương 1 (Phần 2)
Chương 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 8: Quy luật Menđen: Quy luật phân li
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 8: Quy luật Menđen: Quy luật phân li (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 8: Quy luật Menđen: Quy luật phân li (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 8: Quy luật Menđen: Quy luật phân li (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 9: Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 9: Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 9: Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 9: Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12: Ôn tập Chương 2
- Trắc nghiệm Sinh 12: Ôn tập Chương 2 (Phần 2)
- Đề kiểm tra học kì 1
Chương 3: Di truyền học quần thể
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 16 - 17: Cấu trúc di truyền của quần thể
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 16 - 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 16 - 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 16 - 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (Phần 4)
Chương 4: Ứng dụng di truyền học
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 18: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 18: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen (Phần 4)
Chương 5: Di truyền học người
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 21: Di truyền y học
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 21: Di truyền y học (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 21: Di truyền y học (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 22: Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 22: Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12: Ôn tập Chương 3,4,5
- Trắc nghiệm Sinh 12: Ôn tập Chương 3,4,5 (Phần 2)
Phần 6: Tiến hóa
Chương 1: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 25 - 26: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn - Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 25 - 26: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn - Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 25 - 26: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn - Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 28: Loài
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 28: Loài (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 29 - 30 : Quá trình hình thành loài
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 29 - 30 : Quá trình hình thành loài (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 29 - 30 : Quá trình hình thành loài (Phần 3)
Chương 2: Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 32 - 33 - 34: Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển của sinh giới các đại địa chất
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 32 - 33 - 34: Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển của sinh giới các đại địa chất (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 32 - 33 - 34: Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển của sinh giới các đại địa chất (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 32 - 33 - 34: Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển của sinh giới các đại địa chất (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12: Ôn tập Chương 1,2
Phần 7: Sinh thái học
Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo) (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo) (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12: Ôn tập Chương 1
Chương 2: Quần xã sinh vật
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 41: Diễn thế sinh thái
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 41: Diễn thế sinh thái (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12: Ôn tập Chương 2
Chương 3: Hệ sinh thái sinh quyển và bảo vệ môi trường
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 42: Hệ sinh thái
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 42: Hệ sinh thái (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái (Phần 3)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái (Phần 4)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 44: Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 45: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 45: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 46: Thực hành: Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 46: Thực hành: Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 47: Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 47: Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học (Phần 2)
- Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 47: Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học (Phần 3)
- Đề kiểm tra học kì 2
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 có đáp án năm 2024
Câu 1:
Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một mạch khuôn mạch mới tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại mạch mới được tổng hợp ngắt quãng theo từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do
A. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN
B. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ à 5’
C. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ à 3’
D. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN
Câu 2:
Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. Những mã di truyền nào sau đây có tính thoái hóa?
A. 5’AUG3’, 5’UGG3’
B. 5’XAG3’, 5’AUG3’
C. 5’UUU3’, 5’AUG3’
D. 5’UXG3’. 5’AGX3’
Câu 3:
Vùng nhân của vi khuẩn Helicobacter pylori có một phân tử ADN và ADN chỉ chứa . Đưa một vi khuẩn Helicobacter pylori vào trong môi trường dinh dưỡng chỉ chứa phóng xạ và vi khuẩn sinh sản theo hình thức phân đôi tạo ra 16 vi khuẩn con. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong 16 phân tử ADN con được tạo ra ở vùng nhân, có 15 mạch được tổng hợp liên tục, 15 mạch được tổng hợp gián đoạn.
B. Trong 16 phân tử ADN con được tạo ra ở vùng nhân, có 16 mạch được tổng hợp liên tục, 16 mạch được tổng hợp gián đoạn.
C. Trong quá trình nhận đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử mẹ ADN.
D. Tất cả phân tử ADN ở vùng nhân của các vi khuẩn con đều có những đơn phân chứa N15.
Câu 4:
Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào?
A. Mọi loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền
B. Mỗi axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
D. Mã di truyền được dọc theo cụm nối tiếp, không gối nhau.
Câu 5:
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
Câu 6:
Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’
B. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’
C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’
Câu 7:
Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E. coli về:
(1) Chiều tổng hợp.
(2) Các enzim tham gia.
(3) Thành phần tham gia.
(4) Số lượng các đơn vị nhân đôi.
(5) Nguyên tắc nhân đôi.
Phương án đúng là:
A. (1) và (2)
B. (2), (3) và (4)
C. (2) và (4)
D. (2), (3) và (5)
Câu 8:
Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. giảm phân và thụ tinh
B. nhân đôi ADN
C. phiên mã
D. dịch mã
Câu 9:
Từ 3 loại nucleotit khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
A. 27
B. 48
C. 16
D. 9
Câu 10:
Enzim ADN polimeraza có vai trò gì trong quá trình tái bản ADN?
A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới.
B. Lắp ráp nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN theo chiều 5’ → 3’
C. Sử dụng một mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
Câu 11:
Một gen ở sinh vậy nhân sơ có số lượng các loại nucleotit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nucleotit loại X mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là:
A. 100
B. 190
C. 90
D. 180
Câu 12:
Một gen dài 5100Ao, số nucleotit loại A của gen bằng 2/3 số lượng một loại nucleotit khác. Gen này thực hiện tái bản liên tiếp 4 lần. Số nucleotit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản trên là:
A. A=T= 9000; G=X=13500
B. A=T= 2400; G=X=3600
C. A=T=9600; G=X=14400
D. A=T=18000; G=X=27000
Câu 13:
Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?
A. Dựa vào cấu trúc của gen
B. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen
C. Dựa vào kiểu tác động của gen
D. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen
Câu 14:
Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ thì tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là:
A. 10%
B. 40%
C. 20%
D. 25%
Câu 15:
Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế nhân đôi ADN có nghĩa là:
A. trong 2 phân tử ADN mới được hình thành, mỗi phân tử gồm có 1 mạch là của ADN ban đầu và 1 mạch mới tổng hợp.
B. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của phân tử ADN theo 2 hướng và ngược chiều nhau.
C. trong 2 phân tử ADN mới được hình thành, 1 phân tử giống với phân tử ADN mẹ còn phân tử kia có cấu trúc thay đổi.
D. 2 phân tử ADN mới được hình thành hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
Câu 1:
Điều nào dưới đây là đúng để giải thích vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có một mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn một mạch được tổng hợp gián đoạn?
A. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng enzim ADN polimeraza chỉ xúc tác tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
B. Sự liên kết các nucleotit trên 2 mạch diễn ra không đồng thời.
C. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau.
D. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng enzim ADN polimeraza chỉ xúc tác tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
Câu 2:
Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
A. A+G=80%; T+X=20%
B. A+G=20%; T+X=80%
C. A+G=25%; T+X=75%
D. A+G= 75%; T+X=25%
Câu 3:
Một gen gồm 150 vòng xoắn và có 3900 liên kết hidro, nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số nucleotit tự do mỗi loại mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là:
A. A = T = 4200; G = X = 6300
B. A = T = 5600; G = X = 1600
C. A = T = 2100; G = X = 600
D. A = T = 4200; G = X = 1200
Câu 4:
Hai phân tử ADN chứa đoạn có đánh dấu phóng xạ, trong đó ADN thứ nhất được tái bản 3 lần, ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa . Số phân tử ADN con chứa chiếm tỉ lệ:
A. 8.33%
B. 75%
C. 12.5%
D. 16.7%
Câu 5:
Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có tổng số liên kết hiđro là 3450 liên kết. Trên mạch 1 có số lượng nuclêôtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêôtit loại A trên mạch đó. Số lượng nuclêôtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:
A. Khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nuclêôtit loại A và 2070 nu loại X
B. Số lượng liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN trên là 2758
C. Phân tử ADN có A = T = G = X = 690
D. Mạch 2 có số lượng các loại nu A = 575; T = 115; G = 345; X = 345
Câu 7:
Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp các bộ ba mà mỗi bộ ba có 2 nuclêôtit loại G và 1 loại nuclêôtit khác?
A. 9
B. 3
C. 8
D. 6
Câu 8:
Các bộ ba trên mARN có vai trò qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. UAG; UAA; UGA.
B. UAA; UAU; UGA.
C. UAA; UAG; UGU.
D. UAG; AUG; AGU.
Câu 9:
Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.
B. Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG3’.
C. Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính thoái hóa của mã di truyền.
D. Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra tối đa 24 cođon mã hóa các axit amin.
Câu 10:
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 11:
Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Có bao nhiêu nhận định sai trong các nhận định sau?
I. Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254.
II. Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700 thi khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêotit loại A mà môi trường cung cấp là 2100.
III. Tỉ lệ số liên kết hiđrô và số nucleotit của gen luôn là 24/19.
IV. Gen nhân đôi k lần liên tiếp thì số nucleotit loại G do môi trường cung cấp gấp 2,5 số nuclêotit loại A do môi trường cung cấp.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 12:
Trong quá trình nhân đôi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 8 đơn vị tái bản giống nhau. Trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okazaki. Tính đến thời điểm quan sát, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN là
A. 128.
B. 112.
C. 120.
D. 240.
Câu 13:
Vùng mã hoá của một gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron của gen đó lần lượt là
A. 25 ; 26.
B. 27 ; 24.
C. 24 ; 27.
D. 26 ; 25.
Câu 14:
Một gen có 1600 cặp nucleotit và số nu loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 310 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có G/X = 1/2
(2) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G) = 13/19
(3) Mạch 2 của gen có A/X = 1/2
(4) Mạch 2 của gen có (A+T)/(G+X)=2/3
(5) Tổng số liên kết hidro giữa các nucleotit có trong gen là 4160
(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là 29760
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 15:
Cho các phát biểu sau:
I. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó có thể là phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.
II. Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì đến chuỗi pôlypeptit mà gen đó tổng hợp.
III. Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 3’UGA5’.
IV. Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu sai?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.