Top 50 câu hỏi trắc nghiệm tự hoàn thiện bản thân (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 câu hỏi trắc nghiệm tự hoàn thiện bản thân có lời giải chi tiết giúp học sinh 10 biết cách làm câu hỏi & ôn luyện trắc nghiệm môn giáo dục công dân.
Top 50 câu hỏi trắc nghiệm tự hoàn thiện bản thân (mới nhất)
Câu 1:
Không ngừng rèn luyện, phát huy ưu điểm, khắc phục khuyết điểm để bản thân ngày một tốt hơn, tiến bộ hơn, là biểu hiện của
A. tự hoàn thiện bản thân.
B. phê bình và tự phê bình.
C. đức tính kiên trì.
D. đức tính khiêm tốn.
Câu 2:
Hành vi, việc làm nào dưới đây là biểu hiện tự hoàn thiện bản thân?
A. Tích cực lao động, sản xuất để tạo ra nhiều sản phẩm.
B. Không ngừng học tập, tu dưỡng để ngày một tiến bộ.
C. Chép bài bạn để hoàn thành bài tập về nhà.
D. Thường xuyên đi chơi cùng bạn bè.
Câu 3:
Phương án nào dưới đây là biểu hiện tự hoàn thiện bản thân?
A. Luôn đề cao bản thân.
B. Khắc phục khuyết điểm.
C. Tự quyết định mọi việc làm.
D. Luôn làm theo ý người khác.
Câu 4:
Mỗi cá nhân cần có điều kiện nào dưới đây trong quá trình tự hoàn thiện bản thân?
A. Có người giúp đỡ thường xuyên.
B. Biết lập kế hoạch tu dưỡng, rèn luyện và phấn đấu thực hiện.
C. Có điều kiện về kinh tế gia đình.
D. Biết làm việc và nghỉ ngơi đúng kế hoạch đã định.
Câu 5:
Xã hội không ngừng phát triển, luôn đề ra những yêu cầu mới, cao hơn đối với mỗi thành viên, nên mỗi người cần phải làm gì sau đây?
A. Tự lao động, kinh doanh.
B. Tự hoàn thiện bản thân về mọi mặt.
C. Rèn luyện thân thể tốt.
D. Du học để học hỏi các nước phát triển.
Câu 6:
Tự hoàn thiện bản thân là một việc làm quan trọng của người thanh niên trong xã hội hiện đại, giúp cho mỗi cá nhân
A. có cuộc sống khá giả.
B. ngày một phát triển tốt hơn.
C. ngày một văn minh tiến bộ.
D. ngày một khôn lớn hơn.
Câu 7:
Tự nhận thức về điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, quyết tâm khắc phục điểm yếu, phát huy điểm mạnh là biểu hiện nào dưới đây của con người?
A. Tự nhận thức bản thân.
B. Tự hoàn thiện bản thân.
C. Sống có mục đích.
D. Sống có ý chí.
Câu 8:
Để tự hoàn thiện bản thân, mỗi người cần phải làm gì sau đây?
A. Tích cực lao động hằng ngày để có cuộc sống tốt hơn.
B. Có kế hoạch và quyết tâm phấn đấu, rèn luyện bản thân.
C. Có nhiệt huyết với công việc.
D. Có tinh thần trách nhiệm.
Câu 9:
Bị bạn bè rủ rê, Minh trở nên ăn chơi lêu lổng, dẫn đến sao nhãng việc học hành. Được gia đình bạn bè khuyên nhủ, Minh đã quyết tâm phấn đấu rèn luyện và trở thành một học sinh giỏi. Việc làm của Minh là biểu hiện phẩm chất nào dưới đây của học sinh?
A. Tự nguyện, tự giác.
B. Tự phê bình và phê bình.
C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tích cực học hỏi.
Câu 10:
Phương án nào dưới đây đúng khi bàn về vấn đề tự hoàn thiện bản thân?
A. Tự hoàn thiện bản thân là việc làm không cần thiết.
B. Chỉ có người nào yếu kém mới cần phải tự hoàn thiện bản thân.
C. Tự hoàn thiện bản thân là yêu cầu cần thiết đối với mỗi người.
D. Trẻ em không cần phải tự hoàn thiện bản thân.
Câu 11:
Tự nhận thức đúng những điểm mạnh, điểm yếu của bản thân đối chiếu với các chuẩn mực đạo đức xã hội là việc làm cần thiết để
A. sống có đạo đức.
B. tự hoàn thiện bản thân.
C. sống hòa nhập.
D. tự nhận thức đúng về mình.
Câu 12:
Người không biết tự hoàn thiện bản thân sẽ
A. không hoàn thành nhiệm vụ.
B. trở nên lạc hậu.
C. làm việc kém hiệu quả.
D. bị mọi người xa lánh.
Câu 13:
Ai cũng cần tự hoàn thiện mình để phát triển và đáp ứng được điều nào dưới đây?
A. Những đòi hỏi của xã hội.
B. Những mong muốn của bản thân.
C. Những nhu cầu của cuộc sống.
D. Niềm tin của mọi người.
Câu 14:
Để tự hoàn thiện bản thân, mỗi người cần phải
A. quyết tâm thực hiện kế hoạch rèn luyện mình.
B. trông cậy vào sự giúp đỡ của người khác.
C. để mặc cho công việc sẽ hoàn thiện mình.
D. không cần làm gì cả.
Câu 15:
Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về tự hoàn thiện bản thân?
A. Học một hiểu mười.
B. Có chí thì nên.
C. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
D. Năng nhặt chặt bị.
Câu 16:
Tự nhận thức đúng về bản thân không phải là điều dễ dàng, mà cần phải qua giai đoạn nào dưới đây?
A. Rèn luyện.
B. Học tập.
C. Lên kế hoạch.
D. Lao động.
Câu 17:
Điểm quan trọng nhất để tự hoàn thiện bản thân là mỗi cá nhân cần xác định được
A. điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.
B. vẻ đẹp tâm hồn của bản thân.
C. khả năng của bản thân.
D. sức mạnh của bản thân.
Câu 18:
Để tự hoàn thiện bản thân, chúng ta cần xác định rõ
A. biện pháp thực hiện.
B. quy tắc thực hiện.
C. quy trình thực hiện.
D. cách thức thực hiện.
Câu 19:
Phương án nào dưới đây không phải là biểu hiện của tự hoàn thiện bản thân?
A. Tự cao, tự đại.
B. Tự tin vào bản thân.
C. Rèn luyện sức khỏe.
D. Ham hỏi hỏi.
Câu 1:
Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về tự hoàn thiện bản thân?
A. Miệng nam mô, bụng bồ dao găm.
B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
C. Học thầy không tày học bạn.
D. Học đi đôi với hành.
Câu 2:
Phương án nào dưới đây thể hiện mục đích của việc tự nhận thức bản thân?
A. Hiểu rõ bản thân.
B. Biết mọi điều.
C. Tiến tới thành công.
D. Tự tin hơn.
Câu 3:
Biểu hiện nào dưới đây là tự hoàn thiện bản thân?
A. Học nấu ăn.
B. Học hút thuốc lá.
C. Tham gia đua xe.
D. Không làm bài tập về nhà.
Câu 4:
Việc làm nào dưới đây không phải là tự hoàn thiện bản thân?
A. Mở rộng sản xuất, kinh doanh.
B. Khắc phục tật nói ngọng.
C. Chăm chỉ học tiếng Anh.
D. Luyện viết chữ đẹp.
Câu 5:
Phương án nào dưới đây đúng khi bàn về việc tự nhận thức bản thân?
A. Hiểu đúng bản thân mới có lựa chọn chính xác.
B. Tự đánh giá quá cao sẽ mắc sai lầm.
C. Tự nhận thức bản thân là điều không dễ.
D. Bản thân không cần phải tự đánh giá.
Câu 6:
Câu thanhg ngữ, tục ngữ nào dưới đây giúp cho việc tự nhận thức bản thân được hoàn thiện?
A. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
B. Tức nước vỡ bờ.
C. Ăn cây táo, rào cây sung.
D. Nhìn mặt bắt hình dong.
Câu 7:
Phương án nào dưới đây không đúng khi bàn về tự hoàn thiện bản thân?
A. Cần có sự giúp đỡ của người thân.
B. Việc làm phù hợp với chuẩn mực đạo đức.
C. Việc nhận thức đúng bản thân không dễ dàng.
D. Việc riêng của mỗi cá nhân nên không can thiệp.
Câu 8:
biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm yếu…của bản thân được gọi là
A. thông minh.
B. tự nhận thức về bản thân.
C. có kĩ năng sống.
D. tự trọng.
Câu 9:
Tự nhận thức bản thân để hiểu đúng về mình, đưa ra những quyết định đúng đắn là một
A. điều tất yếu của con người.
B. giá trị sống cơ bản.
C. kĩ năng sống cơ bản.
D. năng lực của cá nhân.
Câu 10:
Tự nhận thức bản thân là kĩ năng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Hình thành thông qua rèn luyện.
B. Tự nhiên, vốn có của mỗi người.
C. Không ai muốn có.
D. Chỉ người thông minh mới có.
Câu 11:
Người biết vượt lên mọi khó khăn, trở ngại, không ngừng lao động, học tập, tu dưỡng rèn luyện, phát huy ưu điểm, khắc phục, sửa chữa khuyết điểm, học hỏi những điều hay, điểm tốt của người khác để bản thân ngày càng một tốt hơn, tiến bộ hơn là người biết
A. tự giác, sáng tạo.
B. năng động, sáng tạo.
C. tự hoàn thiện bản thân.
D. tự giác lao động.
Câu 12:
Đối với thanh niên trong xã hội hiện đại, tự hoàn thiện bản thân là phẩm chất có vị trí như thế nào dưới đây?
A. Vô cùng quan trọng.
B. Không thật sự cần thiết.
C. Chỉ những người giỏi mới có.
D. Của những thiên tài.
Câu 13:
Những chủ thể nào dưới đây cần phải tự hoàn thiện bản thân?
A. Người giàu.
B. Người nghèo.
C. Tất cả mọi người.
D. Những người nổi tiếng.
Câu 14:
Trong xã hội hiện đại, người không biết tự hoàn thiện bản thân sẽ dần trở nên
A. hòa nhập với cộng đồng.
B. vui vẻ và hạnh phúc.
C. buồn chán và cô đơn.
D. lạc hậu và tự đào thải.
Câu 15:
Mỗi người đều có quyền phấn đấu, tu dưỡng, rèn luyện để tự hoàn thiện mình theo các
A. tôn giáo chính thống.
B. giá trị đạo đức xã hội.
C. phong tục tập quán tốt đẹp.
D. mong muốn của bản thân.
Câu 16:
Hành động nào sau đây không thể hiện công dân biết tự hoàn thiện bản thân?
A. Nhận thức đúng về bản thân.
B. Kiên quyết làm theo những gì mình muốn.
C. Lập kế hoạch rèn luyện bản thân.
D. Quyết tâm thực hiện kế hoạch của bản thân.
Câu 17:
Câu tục ngữ nào sau đây khuyên mỗi cá nhân phải tự hoàn thiện bản thân?
A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
B. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
C. Ngồi dung ăn hoang, mỏ vàng cũng cạn.
D. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Câu 18:
Phương án nào dưới đây là biểu hiện của tự hoàn thiện bản thân?
A. Vượt qua khó khăn để hoàn thiện bản thân.
B. Bỏ qua những điểm yếu của bản thân.
C. Chỉ nhìn vào điểm mạnh của bản thân.
D. Ngừng học tập, tu dưỡng để hoàn thiện bản thân.
Câu 19:
Câu tục ngữ nào sau đây không thể hiện người biết tự hoàn thiện bản thân?
A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
B. Học ăn, học nói, học gói, học mở.
C. Năng nhặt chặt bị.
D. Có chí thì nên.