Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 Chương 3 có đáp án năm 2023
Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 Chương 3 có đáp án năm 2023
Với bộ Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 Chương 3 có đáp án năm 2023 sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Giải tích lớp 12.
Câu 1: Tìm:
A. I = 2 - 7ln|x + 2| + C B. I = 2x + 7ln|x + 2| + C
C. I = 2x - 7ln|x + 2| + C D. I = 2 + 7ln|x + 2| + C
Câu 2: Chọn phương án đúng.
A. ∫cotxdx = ln|sinx| + C B. ∫tanxdx = cotx + C
C. ∫tanxdx = ln|cosx| + C D. Cả 3 phương án đều sai.
Câu 3: F(x) là nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a;b) . Chọn đáp án đúng.
A. ∫f(x)dx = F(x) B. ∫F(x)dx = F(x) + C
C. ∫f(x)dx = F(x) + C D. ∫F(x)dx = f(x)
Câu 4: Với a ≠ 0 thì
bằng:
A. ln|ax + b| + C B. (1/a)ln|ax + b| + C
C. (-1/a)ln|ax + b| + C D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 5: Biết nguyên hàm của f(x) là
vậy f(x) là:
A. 1/x2 B. -1/x2 C. ln|x| D. -ln|x|
Câu 6: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số
Câu 7: Tìm nguyên hàm
với a ≠ 0 ta được kết quả:
Câu 8: Cho biết
thì giá trị của
A. Chưa xác định được B. 12
C. 3 D. 6.
Câu 9: Giả sử rằng
Khi đó giá trị của a+b là:
Câu 10: Tìm I = ∫lnxdx .
A. I = xlnx - x + C B. I = xlnx + C
C. I = xlnx + x + C D. I = 1/x + C
Câu 11: Kết quả của
A. 3 - 3√2 B. 3√2 - 1 C. 3(√2 - 1) D. 2(√3 - 1)
Câu 12: Kết quả của
Câu 13: Tính
Câu 14: Cho hàm số
có đồ thị là (C) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục Ox, hai đường thẳng
Câu 15: Tính tích phân sau:
Câu 16: Tính tích phân
A. π/12 B. π2/12 C. 1/12 D. Một đáp án khác
Câu 17: Kết quả của tích phân
Câu 18: Có thể khẳng định gì về kết quả của tích phân
A. Chứa ln3 B. Chứa ln2
C. Chứa cả ln3 và ln2 D. Không chứa ln3 và ln2.
Câu 19: Nguyên hàm của hàm số
Câu 20: Tính nguyên hàm
Câu 21: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây , kể từ lúc bắt đầu đạp phanh .Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A.0,2m B.2m C.10m D.20m.
Câu 22: Tìm m để
là nghiệm phương trình: mt3 + 3t2 + m - 3
A. m = 2 B. m = -1 C. m = 4 D. Giá trị khác.
Câu 23: Cho parabol (P): y2 = 2x và đường tròn ( C ): x2 + y2 = 8 . (P) chia ( C ) thành hai phần . Tìm tỉ số diện tích của hai phần đó.
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường thẳng y = x+2.
A. 1/12 B. 1/6 C. 1/3 D. 1/2
Câu 25: Tính thể tích hình tròng xoay khi quay quanh trục Ox một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục Ox, hai đường thẳng x = 1 và x = 3.
Hướng dẫn giải và Đáp án
Câu | 1 | 2 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Đáp án | C | A | C | B | B | D | A | B | B | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | C | A | A | A | C | C | B | B | C |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |||||
Đáp án | C | B | D | B | C |
Câu 1:
Câu 2:
Xét phương án A:
Do đó, phương án A đúng
Câu 3:
F(x) là nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a;b) thì ∫ f(x)dx = F(x) + C
Câu 4:
Với a ≠ 0 thì
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Ta có:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Ta có:
Câu 21:
Ô tô sẽ dừng lại khi v = 0 hay – 5t + 10 = 0 ⇒ t = 2
Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn thì ô tô còn đi được số m là:
Câu 22:
Ta có:
Câu 24:
Phương trình hoành độ giao điểm :
Câu 25:
Thể tích khối tròn xoay là: