Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Giải tích 12 có đáp án có đáp án năm 2023 (phần 2)
Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Giải tích 12 có đáp án có đáp án năm 2023 (phần 2)
Với bộ Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Giải tích 12 có đáp án có đáp án năm 2023 (phần 2) sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Giải tích lớp 12.
Câu 1: Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = 0 C. y = 0 và y = 1
B. y = -1 D. y = 0 và y = -1
Từ đó suy ra hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = 0
Câu 2: Ngày 27 tháng 3 năm 2016 bà Mai gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,8% một năm. Bà Mai dự tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2020 thì rút hết tiền ra để lo công chuyện. Hỏi bà sẽ rút được bao nhiêu tiền (làm tròn kết quả đến hàng nghìn) ?
A. 38949000 đồng C. 31259000 đồng
B. 21818000 đồng D. 30102000 đồng
Số tiền lãi bà Mai nhận được sau 4 năm (2020 - 2016 = 4 năm) là :
100000000(1 + 0,068)4 - 100000000 ≈ 30102000(đồng)
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 4: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. x = e2 là điểm cực đại của hàm số
B. x = e2 là điểm cực tiểu của hàm số
C. x = √e là điểm cực đại của hàm số
D. x = √e là điểm cực tiểu của hàm số
Tập xác định: D = (0; +∞)
Nên x = √e là điểm cực đại của hàm số
Câu 5: Giải phương trình
Điều kiện : log3x ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
Câu 6: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 32 + x + 32 - x = 82
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Ta có:
PT <⇒ 9.32x - 82.3x + 9 = 0. Đặt t = 3x (t > 0), nhận được phương trình
Câu 7: Nếu logkx.log5k = 3 thì x bằng
A. k3 B. k5 C. 125 D. 243
Điều kiện: x > 0
Câu 8: x là nghiệm của phương trình log3x + log9x + log27x = 11/2 . Hãy tính x-1/3
A. x = 3 B. x = 1/3 C. x = ∛9 D. x = 1/∛9
Điều kiện: x > 0
PT <⇒ log3x + log32x + log33x = 11/2
Câu 9: Giả sử x là nghiệm của phương trình 4log2x + x2 = 8. Tính (log3x)3
A. 1 B. 8 C. 2√2 D. ±1
Điều kiện: x > 0
Ta có: 4log2x = 22log2x = 2log2x2 = x2.
Do đó phương trình đã cho tương đương với:
x2 + x2 = 8 ↔ 2x2 = 8 <⇒ x2 = 4 <⇒ x = 2 (do x > 0) .
Vậy (log2x)3 = 13 = 1
Câu 10: Giải bất phương trình 9x - 82.3x + 81 ≤ 0
A. 1 ≤ x ≤ 4 B. 0 ≤ x ≤ 4 C. 1 ≤ x ≤ 5 D. 0 ≤ x ≤ 5
Đặt t = 3x (t > 0), nhận được bất phương trình:
t2 - 82t + 81 ≤ 0 <⇒ 1 ≤ t ≤ 81 <⇒ 1 = 30 ≤ 3x ≤ 34 <⇒ 0 ≤ x ≤ 4
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 12: Lôgarit cơ số 3 của 27.∜9.∛9 là:
Câu 13: Tính giá trị biểu thức 7log77 - log777
A. 0 B. -6 C. 7 D. 1/7
7log77 - log777 = 7 - 7log77 = 7 - 7.1 = 0
Câu 14: Giải phương trình 10x = 400
A. x = 2log4 B. x = 4log2 C. x = 2log2 + 2 D. x = 4
10x = 400 ⇒ x = log400 = log(22.102) = log22 + log102 = 2log2 + 2
Câu 15: Nếu logx - 5log3 = -2 thì x bằng
A. 0,8 B. 0,81 C. 1,25 D. 2,43
Điều kiện: x > 0
⇒ x = 2,43
Câu 16: Giải bất phương trình 2x + 2x + 1 ≤ 3x + 3x - 1
A. x ≤ 2 B. x ≤ -2 C. x ≥ 2 D. x ≥ -2
2x + 2x + 1 ≤ 3x + 3x - 1 <⇒2x + 2.2x ≤ 3x + (1/3).3xx <⇒ 3.2x ≤ 4/3.3x
Câu 17: Giải bất phương trình log45x - log3 > 1
Điều kiện: x > 0
log45x - log3 > 1 <⇒ log(45x/3) > 1 <⇒ log15x > 1 <⇒ 15x > 10 <⇒ x > 2/3
Kết hợp điều kiện ta được: x > 2/3
Câu 18: Rút gọn biểu thức
Câu 19: Tìm các điểm cực trị của hàm số
A.x = -1 B. x = 1 C. x = 1/2 D. x = 2
Ta thấy y’ đổi dấu khi đi qua điểm x = 1 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 1.
Câu 20: Đặt log2 = a, log3 = b . Khi đó log512 bằng
Câu 21: Cho N > 1 . Tìm số thực x thỏa mãn
Phương trình đã cho tương đương với:
logNx = logN2 + logN4 + logN6 + logN8 + logN10
⇔ logNx = logN(2.4.6.8.10)
⇔ logNx = logN3840
⇒ x = 3840
Câu 22: Cho a và b là hai số thực thỏa mãn 3a = 81b + 2 và 125b = 5a - 3 . Tính giá trị của ab
A. -60 B. -17 C. 12 D. 60
Từ giả thiết có: 3a = 34(b + 2) và 53b = 5a - 3.
Từ đó suy ra: a = 4(b + 2) và 3b = a - 3.
giải hệ này tìm được a = -12, b = -5. Từ đó ab = 60
Câu 23: Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng với hình thức lãi kép. Sau 5 năm ông rút hết tiền ra được một khoản 283142000 đồng. Hỏi ông A gửi với lãi suất bao nhiêu, biết rằng trong thời gian đó lãi suất không thay đổi?
A. 6,8% một năm C. 7,2% một năm
B. 7% một năm D. 8% một năm
Giả sử lãi suất là r.
Sau 5 năm ông rút hết tiền ra được một khoản là:
Ta có 200000000.(1 + r)5 = 283142000
Câu 24: Số lượng cá thể của một mẻ cấy vi khuẩn sau t ngày kể từ lúc ban đầu được ước lượng bởi công thức N(t) = 1200.(1,48)t . Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn đạt đến 5000 cá thể? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười
A. 10,3 ngày B. 12,3 ngày C. 13,0 ngày D. 61,7 ngày
Số lượng vi khuẩn đạt đến 5000 cá thể khi 5000 = 1200.(1,148)t
Câu 25: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (0; 4) C. (-∞; 1) ∪ (√2; 4)
B. (√2; 4) D. (0; 1) ∪ (√2; 4)
Điều kiện: x > 0
Ta có:
Đặt t = log2x , nhận được bất phương trình
Câu 26: Trong các số được liệt kê trong bốn đáp án A, B, C, D dưới đây, số nào bé nhất?
Viết các số hạng về cùng dạng căn bậc 300 của một biểu thức :
Câu 27: Tính giá trị biểu thức: P = log(tan1o) + log(tan2o) + log(tan3o) +...+ log(tan88o) + log(tan89o)
P = log(tan1o.tan2o.tan3o...tan88o.tan89o )
= log((tan1o.tan89o).(tan2o.tan88o)...tan45o)
= log(1.1...1) = log1 = 0
Câu 28: Cho p và q là các số dương thỏa mãn log9p = log12q = log16(p + q) . Tính giá trị của
Đặt log9p = log12q = log16(p + q) = t
⇒ p = 9t, q = 12t, p + q = 16t
⇒ 9t + 12t = 16t hay 32t + 3t.4t = 42t
Chia cả hai vế đẳng thức này cho 32t ta được
ta được: 1 + X = X2
X2 - X - 1 = 0
Câu 29: Gọi P và Q là hai điểm trên đồ thị hàm số y = ex/2 lần lượt có hoành độ ln4 và ln16 . Kí hiệu l là độ dài đoạn thẳng PQ. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. l2 = 4(ln4 + 1) C. l2 = 4(ln16 + 1)
B. l2 = 4((ln4)2 + 1) D. l2 = 4((ln2)2 + 1)
Ta có:
Do đó P(ln4; 2) và Q(ln16; 4)
Từ đó l2 = (ln16 - ln4)2 + (4 - 2)2 = (ln4)2 + 4 = (2ln2)2 + 4 = 4((ln2)2 + 1)
Câu 30: Giải bất phương trình 32x + 1 - 22x + 1 - 5.6x ≤ 0
A. x ≤ 0 B. x ≥ 0 C. x ≤ log3/22 D. x ≥ log3/22
Viết lại bất phương trình thành
32x + 1 - 22x + 1 - 5.6x ≤ 0 ⇔ 3.32x - 2.22x - 5.2x.3x ≤ 0
Chia hai vế của bất phương trình cho 22x , ta được
ta được bất phương trình: 3t2 - 5t - 2 ≤ 0
Câu 31: Giải bất phương trình log(x2 - 2x - 2) ≤ 0
A. [-1; 3] C. [-1; 1 - √3) ∪ (1 + √3; 3]
B. (1 - √3; 1 + √3) D. (-∞; -1) ∪ (3; +∞)
<⇒ x ∈ [-1; 1 - √3] ∪ (1 + √3; 3)
Câu 32: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log0,1(x2 + x - 2) > log0,1(x + 3)
A. (-√5; √5) C. (-√5) ∪ (1; √5)
B. (-3; -√5) ∪ (√5; +∞) D. (-√5; -2) ∪ (1; √5)
Vì 0 < 0, 1 < 1 nên bất phương trình đã cho tương đương với
Câu 33: Tìm miền xác định của hàm số y = ln(ln(lnx))
A. D = (0; +∞) B. D = (1; +∞) C. D = (e; +∞) D. D = (ee; +∞)
Điều kiện:
Câu 34: Tìm số x khác 0 thỏa mãn (7x)14 = (14x)7
A. 7 B. 14 C. 1/7 D. 2/7
Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Ta có:
y(4) = 4-2 (≈ 0,54)
Câu 36: Số lượng của một đàn chim sau thời gian t tháng kể từ khi được quan sát được ước lượng bằng công thức
Sau bao lâu kể từ khi được quan sát thì đàn chim có số lượng đông nhất ?
A. 1 tháng B. 4 tháng C. 5 tháng D. 8 tháng
P'(t) = 0 <⇒ t = 5.
Bảng biến thiên
Từ đó ta thấy sau 5 tháng thì đàn chim đạt số lượng đông nhất
Câu 37: Tìm các giá trị x thỏa mãn
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Điều kiện: x ≠ 0
Câu 38: Giải phương trình 2x2 - 2x.3x = 3/2
A. x = 1, x = 1 - log23 C. x = 1, x = 1 + 2log23
B. x = 1, x = 1 + log23 D. x = 1, x = 1 - 2log23
Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế, ta được:
Câu 39: Cho phương trình log5x + log3x = log53.log9225 . Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình đã cho?
A. log5x + log35.log5x = log53.log315
B. log5x(1 + log35) = log53(1 + log35)
C. log5x = log35
D. log3x = 1
Từ các phương án đã cho, ta nên biến đổi tương đương phương trình sao cho xuất hiện biểu thức log5x như sau :
log5x + log3x = log53.log9225 <⇒ log5x + log35.log5x = log53.log22152
<⇒ log5x + log35.log5x = log53.log315 <⇒ log5x(1 + log35) = log53(1 + log35)
<⇒ log5x = log53 <⇒ x = 3
Từ đó ta thấy chỉ có phương trình log5x = log35 là không tương đương với phương trình đã cho.
Nhận xét. Lưu ý rằng hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm. Như vậy một phương trình tương đường với phương trình đã cho thì không nhất thiết phải xuất hiện trong quá trình giải phương trình đã cho đó.