Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Giải tích 12 có đáp án có đáp án năm 2023
Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Giải tích 12 có đáp án có đáp án năm 2023
Với bộ Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Giải tích 12 có đáp án có đáp án năm 2023 sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Giải tích lớp 12.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 2: Lôgarit cơ số 3 của 27.∜9.∛9 là:
Câu 3: Tính giá trị biểu thức 7log77 - log777
A. 0 B. -6 C. 7 D. 1/7
7log77 - log777 = 7 - 7log77 = 7 - 7.1 = 0
Câu 4: Giải phương trình 10x = 400
A. x = 2log4 B. x = 4log2 C. x = 2log2 + 2 D. x = 4
10x = 400 ⇒ x = log400 = log(22.102) = log22 + log102 = 2log2 + 2
Câu 5: Nếu logx - 5log3 = -2 thì x bằng
A. 0,8 B. 0,81 C. 1,25 D. 2,43
Điều kiện: x > 0
⇒ x = 2,43
Câu 6: Giải bất phương trình 2x + 2x + 1 ≤ 3x + 3x - 1
A. x ≤ 2 B. x ≤ -2 C. x ≥ 2 D. x ≥ -2
2x + 2x + 1 ≤ 3x + 3x - 1 <⇒2x + 2.2x ≤ 3x + (1/3).3xx <⇒ 3.2x ≤ 4/3.3x
Câu 7: Giải bất phương trình log45x - log3 > 1
Điều kiện: x > 0
log45x - log3 > 1 <⇒ log(45x/3) > 1 <⇒ log15x > 1 <⇒ 15x > 10 <⇒ x > 2/3
Kết hợp điều kiện ta được: x > 2/3
Câu 8: Rút gọn biểu thức
Câu 9: Tìm các điểm cực trị của hàm số
A.x = -1 B. x = 1 C. x = 1/2 D. x = 2
Ta thấy y’ đổi dấu khi đi qua điểm x = 1 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 1.
Câu 10: Đặt log2 = a, log3 = b . Khi đó log512 bằng
Câu 11: Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = 0 C. y = 0 và y = 1
B. y = -1 D. y = 0 và y = -1
Từ đó suy ra hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = 0
Câu 12: Ngày 27 tháng 3 năm 2016 bà Mai gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,8% một năm. Bà Mai dự tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2020 thì rút hết tiền ra để lo công chuyện. Hỏi bà sẽ rút được bao nhiêu tiền (làm tròn kết quả đến hàng nghìn) ?
A. 38949000 đồng C. 31259000 đồng
B. 21818000 đồng D. 30102000 đồng
Số tiền lãi bà Mai nhận được sau 4 năm (2020 - 2016 = 4 năm) là :
100000000(1 + 0,068)4 - 100000000 ≈ 30102000(đồng)
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 14: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. x = e2 là điểm cực đại của hàm số
B. x = e2 là điểm cực tiểu của hàm số
C. x = √e là điểm cực đại của hàm số
D. x = √e là điểm cực tiểu của hàm số
Tập xác định: D = (0; +∞)
Nên x = √e là điểm cực đại của hàm số
Câu 15: Giải phương trình
Điều kiện : log3x ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
Câu 16: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 32 + x + 32 - x = 82
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Ta có:
PT <⇒ 9.32x - 82.3x + 9 = 0. Đặt t = 3x (t > 0), nhận được phương trình
Câu 17: Nếu logkx.log5k = 3 thì x bằng
A. k3 B. k5 C. 125 D. 243
Điều kiện: x > 0
Câu 18: x là nghiệm của phương trình log3x + log9x + log27x = 11/2 . Hãy tính x-1/3
A. x = 3 B. x = 1/3 C. x = ∛9 D. x = 1/∛9
Điều kiện: x > 0
PT <⇒ log3x + log32x + log33x = 11/2
Câu 19: Giả sử x là nghiệm của phương trình 4log2x + x2 = 8. Tính (log3x)3
A. 1 B. 8 C. 2√2 D. ±1
Điều kiện: x > 0
Ta có: 4log2x = 22log2x = 2log2x2 = x2.
Do đó phương trình đã cho tương đương với:
x2 + x2 = 8 ↔ 2x2 = 8 <⇒ x2 = 4 <⇒ x = 2 (do x > 0) .
Vậy (log2x)3 = 13 = 1
Câu 20: Giải bất phương trình 9x - 82.3x + 81 ≤ 0
A. 1 ≤ x ≤ 4 B. 0 ≤ x ≤ 4 C. 1 ≤ x ≤ 5 D. 0 ≤ x ≤ 5
Đặt t = 3x (t > 0), nhận được bất phương trình:
t2 - 82t + 81 ≤ 0 <⇒ 1 ≤ t ≤ 81 <⇒ 1 = 30 ≤ 3x ≤ 34 <⇒ 0 ≤ x ≤ 4
Câu 21: Giải bất phương trình 32x + 1 - 22x + 1 - 5.6x ≤ 0
A. x ≤ 0 B. x ≥ 0 C. x ≤ log3/22 D. x ≥ log3/22
Viết lại bất phương trình thành
32x + 1 - 22x + 1 - 5.6x ≤ 0 ⇔ 3.32x - 2.22x - 5.2x.3x ≤ 0
Chia hai vế của bất phương trình cho 22x , ta được
ta được bất phương trình: 3t2 - 5t - 2 ≤ 0
Câu 22: Giải bất phương trình log(x2 - 2x - 2) ≤ 0
A. [-1; 3] C. [-1; 1 - √3) ∪ (1 + √3; 3]
B. (1 - √3; 1 + √3) D. (-∞; -1) ∪ (3; +∞)
<⇒ x ∈ [-1; 1 - √3] ∪ (1 + √3; 3)
Câu 23: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log0,1(x2 + x - 2) > log0,1(x + 3)
A. (-√5; √5) C. (-√5) ∪ (1; √5)
B. (-3; -√5) ∪ (√5; +∞) D. (-√5; -2) ∪ (1; √5)
Vì 0 < 0, 1 < 1 nên bất phương trình đã cho tương đương với
Câu 24: Tìm miền xác định của hàm số y = ln(ln(lnx))
A. D = (0; +∞) B. D = (1; +∞) C. D = (e; +∞) D. D = (ee; +∞)
Điều kiện:
Câu 25: Tìm số x khác 0 thỏa mãn (7x)14 = (14x)7
A. 7 B. 14 C. 1/7 D. 2/7
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Ta có:
y(4) = 4-2 (≈ 0,54)
Câu 27: Số lượng của một đàn chim sau thời gian t tháng kể từ khi được quan sát được ước lượng bằng công thức
Sau bao lâu kể từ khi được quan sát thì đàn chim có số lượng đông nhất ?
A. 1 tháng B. 4 tháng C. 5 tháng D. 8 tháng
P'(t) = 0 <⇒ t = 5.
Bảng biến thiên
Từ đó ta thấy sau 5 tháng thì đàn chim đạt số lượng đông nhất
Câu 28: Tìm các giá trị x thỏa mãn
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Điều kiện: x ≠ 0
Câu 29: Giải phương trình 2x2 - 2x.3x = 3/2
A. x = 1, x = 1 - log23 C. x = 1, x = 1 + 2log23
B. x = 1, x = 1 + log23 D. x = 1, x = 1 - 2log23
Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế, ta được:
Câu 30: Cho phương trình log5x + log3x = log53.log9225 . Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình đã cho?
A. log5x + log35.log5x = log53.log315
B. log5x(1 + log35) = log53(1 + log35)
C. log5x = log35
D. log3x = 1
Từ các phương án đã cho, ta nên biến đổi tương đương phương trình sao cho xuất hiện biểu thức log5x như sau :
log5x + log3x = log53.log9225 <⇒ log5x + log35.log5x = log53.log22152
<⇒ log5x + log35.log5x = log53.log315 <⇒ log5x(1 + log35) = log53(1 + log35)
<⇒ log5x = log53 <⇒ x = 3
Từ đó ta thấy chỉ có phương trình log5x = log35 là không tương đương với phương trình đã cho.
Nhận xét. Lưu ý rằng hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm. Như vậy một phương trình tương đường với phương trình đã cho thì không nhất thiết phải xuất hiện trong quá trình giải phương trình đã cho đó.
Câu 31: Cho N > 1 . Tìm số thực x thỏa mãn
Phương trình đã cho tương đương với:
logNx = logN2 + logN4 + logN6 + logN8 + logN10
⇔ logNx = logN(2.4.6.8.10)
⇔ logNx = logN3840
⇒ x = 3840
Câu 32: Cho a và b là hai số thực thỏa mãn 3a = 81b + 2 và 125b = 5a - 3 . Tính giá trị của ab
A. -60 B. -17 C. 12 D. 60
Từ giả thiết có: 3a = 34(b + 2) và 53b = 5a - 3.
Từ đó suy ra: a = 4(b + 2) và 3b = a - 3.
giải hệ này tìm được a = -12, b = -5. Từ đó ab = 60
Câu 33: Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng với hình thức lãi kép. Sau 5 năm ông rút hết tiền ra được một khoản 283142000 đồng. Hỏi ông A gửi với lãi suất bao nhiêu, biết rằng trong thời gian đó lãi suất không thay đổi?
A. 6,8% một năm C. 7,2% một năm
B. 7% một năm D. 8% một năm
Giả sử lãi suất là r.
Sau 5 năm ông rút hết tiền ra được một khoản là:
Ta có 200000000.(1 + r)5 = 283142000
Câu 34: Số lượng cá thể của một mẻ cấy vi khuẩn sau t ngày kể từ lúc ban đầu được ước lượng bởi công thức N(t) = 1200.(1,48)t . Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn đạt đến 5000 cá thể? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười
A. 10,3 ngày B. 12,3 ngày C. 13,0 ngày D. 61,7 ngày
Số lượng vi khuẩn đạt đến 5000 cá thể khi 5000 = 1200.(1,148)t
Câu 35: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (0; 4) C. (-∞; 1) ∪ (√2; 4)
B. (√2; 4) D. (0; 1) ∪ (√2; 4)
Điều kiện: x > 0
Ta có:
Đặt t = log2x , nhận được bất phương trình
Câu 36: Trong các số được liệt kê trong bốn đáp án A, B, C, D dưới đây, số nào bé nhất?
Viết các số hạng về cùng dạng căn bậc 300 của một biểu thức :
Câu 37: Tính giá trị biểu thức: P = log(tan1o) + log(tan2o) + log(tan3o) +...+ log(tan88o) + log(tan89o)
P = log(tan1o.tan2o.tan3o...tan88o.tan89o )
= log((tan1o.tan89o).(tan2o.tan88o)...tan45o)
= log(1.1...1) = log1 = 0
Câu 38: Cho p và q là các số dương thỏa mãn log9p = log12q = log16(p + q) . Tính giá trị của
Đặt log9p = log12q = log16(p + q) = t
⇒ p = 9t, q = 12t, p + q = 16t
⇒ 9t + 12t = 16t hay 32t + 3t.4t = 42t
Chia cả hai vế đẳng thức này cho 32t ta được
ta được: 1 + X = X2
X2 - X - 1 = 0
Câu 39: Gọi P và Q là hai điểm trên đồ thị hàm số y = ex/2 lần lượt có hoành độ ln4 và ln16 . Kí hiệu l là độ dài đoạn thẳng PQ. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. l2 = 4(ln4 + 1) C. l2 = 4(ln16 + 1)
B. l2 = 4((ln4)2 + 1) D. l2 = 4((ln2)2 + 1)
Ta có:
Do đó P(ln4; 2) và Q(ln16; 4)
Từ đó l2 = (ln16 - ln4)2 + (4 - 2)2 = (ln4)2 + 4 = (2ln2)2 + 4 = 4((ln2)2 + 1)
Câu 40: Biết rằng log2(log3(log4x)) = log3(log4(log2y)) = log4(log2(log3z)) = 0. Tính tổng x + y + z
A. 50 B. 58 C. 89 D. 111
Ta có:
Từ đó x + y + z = 64 + 16 + 9 = 89