Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 Giải tích 12 có đáp án có đáp án năm 2023 (phần 2)
Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 Giải tích 12 có đáp án có đáp án năm 2023 (phần 2)
Với bộ Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 Giải tích 12 có đáp án có đáp án năm 2023 (phần 2) sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Giải tích lớp 12.
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (e + 1)x và y = (1 + ex)x là:
Phương trình hoành độ giao điểm:
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (x - 6)2 và y = 6x - x2 là:
A. 9 B. 9/2 C. 0 D. Kết quả khác.
Phương trình hoành độ giao điểm:
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: y = x2 + 1 , tiếp tuyến với đường cong này tại M(2;5) và trục Oy là:
A. 0 B. 16/3 C. 8/3 D. Kết quả khác .
Ta có: y' = 4
Phương trình tiếp tuyến với y = x2 + 1 tại M(2;5) là: y = 4(x - 2) + 5 = 4x - 3.
Ta có x2 + 1 = 4x - 3 => x = 2 khi đó diện tích hình phẳng cần tính là :
Câu 4: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và y = √xsinx với (0 ≤ x ≤ π) là:
Câu 5: Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
Thể tích vật thể tròn xoay là :
Câu 6: Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Oy sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 4 , y = x2/2 .
A. 12π B. -12π C. 16π D. -16π
Câu 7: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, x = π/3 quanh Ox là:
Thể tích vật thể tròn xoay là:
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ay = x2 và ax = y2 là:
A. -a3/3 B. a3/3 C. a2 D. -a2
Câu 9: Một vật chuyển động với vận tốc
Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng:
A. 11m B. 12m C. 13m D. 14m.
Quãng đường vật di chuyển sau thời gian 4 giây bằng :
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số
Câu 11: Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
Dó đó, phát biểu C sai.
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số
Ta có:
Câu 13:
A. I = x2.sinx + x.cosx - 2sinx + C B. I = x2.sinx + 2x.cosx - 2sinx + C
C. I = x.sinx + 2x.cosx + C D. I = 2x.cosx + sinx + C
Câu 14:
A. I = ln3x - 2ln2x + 2lnx + C B. I = -ln3x - 2ln2x + 2lnx + C
C. I = ln3x + 2ln2x + 2lnx + C D. I = ln3x - 2ln2x - 2lnx + C
Đặt: t = lnx => dt = dx/x .
Ta có: I = ∫(3t2 - 4t + 2)dt = t3 - 2t2 + 2t + C = ln3x - 2ln2x + 2lnx + C
Câu 15:
Câu 16:
Ta có:
Câu 17: Tích phân
với α ∈ [0; π] là:
A. αcosα - sinα B. αcosα + sinα
C. -αcosα + sinα D. -αcosα - sinα
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:
Câu 18: Cho tích phân
Phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 và y = 2x là:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là: