Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án năm 2023 (phần 2)
Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án năm 2023 (phần 2)
Với bộ Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án năm 2023 (phần 2) sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Giải tích lớp 12.
Câu 1: Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?
A. a-2 + b-2 B. a-2 - b-2 C. a2 + b2 D. a-6 - b-6
Sử dụng hằng đẳng thức α2 - β2 = (α + β)(α - β), ta có
Chọn đáp án A.
Câu 2: Cho a và b là 2 số dương thỏa mãn đồng thời ab = ba và b=9a. Tìm a.
Thế b=9a vào đẳng thức còn lại ta được
a9a = (9a)a => (a9)a => a9 = 9a => a8 = 9 ( do a > 0)
Chọn đáp án B
Câu 3: Biết (a + a-1)2 = 3. Tính giá trị của a3 + a-3 .
A.0 B. 1 C. 2 D. 3.
Sử dụng hằng đẳng thức ta có
Mặt khác
=> a3 + a-3 .Chọn đáp án A.
Câu 4: Biết rằng x = 1 + 2t và y = 1 + 2-t . Hãy biểu diễn y theo x.
Từ giả thiết ta có x - 1 = 2t
Chọn đáp án D.
Câu 5: Biểu thức 2222 có giá trị bằng
A. 28 B. 216 C. 162 D. 44
2222 = 224 = 216 (24 = 16)
Chọn đáp án B
Câu 6:
A. √2 B. -√2 C. 1/16 D. 16.
Chọn đáp án A
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức
Chọn đáp án D
Câu 8: Giá trị của biểu thức nào sau đây bằng 0,0000000375?
Viết lại 0,0000000375 = 375.1010 . Trong các số ở các phương án có
(3/8)10-7 = 0,735.10-7 = 375.10-10
Chọn đáp án C
Câu 9: Tính giá trị biểu thức 2560,16.2560,09
A.4 B. 16 C. 64 D. 256,25.
Chọn đáp án A
Câu 10: Rút gọn biểu thức
Chọn đáp án D
Câu 11: Tính giá trị biểu thức
Chọn đáp án D
Câu 12: Rút gọn biểu thức
viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương
Chọn đáp án B.
Câu 13: Nếu x > y > 0 thì
Chọn đáp án C .
Câu 14: Với x ≥ 0 thì bằng
Chọn đáp án B
Câu 15: Biểu thức a3 + a-3 bằng
Chọn đáp án B
Câu 16: Nếu 21998 - 21997 - 21996 + 21995 = k.21995 thì giá trị của k là
A.1 B.2 C.3 D. 4.
21998 - 21997 - 21996 + 21995 = 21995(23 - 22 - 2 + 1) = 3.21995 = k.21995 => k = 3
Chọn đáp án C
Câu 17: Cho a,b,x là các số dương thỏa mãn (2a)2b = ab.xb . Khi đó x bằng
A.2 B.a C. 2a D. 4a.
(2a)2b = ab.xb ⇔ [(2a)2 ]b = (a.x>b
⇒(4a2)b = (ax)b ⇒ 4a2 = ax ⇒ x = 4a
Chọn đáp án D
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khối lượng của 50 giọt máu cân được là 0,532 gam. Biết rằng khối lượng riêng của máu là 1060kg/m3 và các giọt máu đều là hình cầu có khối lượng bằng nhau.Tính đường kính của giọt máu.
A.1,24mm B.4,93mm C.2,39mm D. 2,68mm.
Chọn đáp án A
Câu 19: Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n200 < 5300 .
A.10 B.11 C.12 D.13.
Ta tìm n trong các số nguyên dương. Khi đó
n200 < 5300 <=> (n2)100 < (53)100 <=> n2 < 53 = 125 <=> n < √125 ≈ 11,18
Ta thấy số nguyên dương n lớn nhất thỏa mãn là n = 11
Chọn đáp án B
Câu 20: Giả sử a là số thỏa mãn a + a-1 = 4 .Tính giá trị của biểu thức a4 + a-4.
A.164 B.172 C.192 D.194.
a + a-1 = 4 ⇔ 16 = (a + a-1)2 = a2 + 2 + a-2 ⇒ 14 = a2 + a-2
=> 196 = (a2 + a-2)2 = a4 + 2 + a-4 => a4 + a-4 = 194
Chọn đáp án D
Câu 21: Cho
Giữa x và y có hệ thức nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 22: Rút gọn biểu thức
A.P= 26 B.P= 62 C.P = 36 D. P= 3-6
Chọn đáp án C
Câu 23: Rút gọn biểu thức:
A. 2n + 1 B. 1 - 2n C. 7/4 D. 7/8
Chọn đáp án D
Câu 24: Biểu thức (x-1 + y-1)-1 bằng
Chọn đáp án C
Câu 25: Nếu 102y = 25 thì 10-y bằng
102y = 25 ⇔ (10y)2 = 25 ⇔ 10y = 5 > 0
⇒ 10-y = 5-1 = 1/5
Chọn đáp án A
Câu 26: Rút gọn biểu thức P = 23.a3b2.(2a-1b2)-2
A.P = 25a2b6 B. P = 2a5b-2 C. P = 2-6a6b-8 D. P = a4/28b8
P = 23.a3.b2.(2a-1b2)-2 = 23.a3.b2.2-2.a(-1).(-2).b2.(-2)
= 2.a3.b2.a2.b-4 = 2.a3+2.b2+(-4) = 2.a5.b-2
Chọn đáp án B
Câu 27: Nếu x ≥ 0 thì
Chọn đáp án C
Câu 28:
A. (1 + ∜2)(1 - √2) B. -(1 + ∜2)(1 + √2)
C. (1 + ∜2)(1 + √2) D. (1 - ∜2)(1 + √2)
Chọn đáp án B