15 Bài tập Các khái niệm mở đầu (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Các khái niệm mở đầu Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
15 Bài tập Các khái niệm mở đầu (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10
Câu 1. Cho hình vẽ sau:
Cặp vectơ nào cùng hướng?
A. và ;
B. và ;
C. và ;
D. và .
Câu 2. Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8 cm và 6 cm. Tính độ dài vectơ .
A. 10 cm;
B. 3 cm;
C. 4 cm;
D. 5cm.
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào dưới đây bằng .
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 4. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.
Phát biểu nào dưới đây là sai.
A. ;
B. cùng hướng với ;
C. ;
D. .
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 7cm. Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ AM.
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
Câu 6. Vectơ có điểm đầu là P điểm cuối là Q được kí hiệu là:
A. ;
B. ;
C. PQ;
D. .
Câu 7. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. hai vectơ độ dài bằng nhau;
B. hai vectơ trùng nhau;
C. hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau;
D. hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.
Câu 8. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. ;
B. ;
C.;
D. .
Câu 9. Cho hình vuông MNPQ có chu vi bằng 12. Độ dài vectơ là:
A. 3;
B. ;
C. 6;
D. .
Câu 10. Cho tam giác ABC có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 11. Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:
A. có giá song song;
B. cùng phương;
C. có độ dài bằng nhau;
D. có giá trùng nhau.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;
B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;
C. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;
D. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.
Câu 13. Cho hình vẽ:
Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ?
A. 3;
B. 2;
C. 1;
D. 0.
Câu 14. Cho hình thang cân ABCD
Nhận xét nào sau đây đúng về cặp vec tơ và ?
A. ;
B. Hai vectơ và cùng phương;
C. Hai vectơ và cùng hướng;
D. Hai vectơ và cùng độ dài.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ các vec tơ , với A(1; -2), B(3; 3), C(4; 1), D(-1; 1), E(-2; 2). Một vật thể khởi hành từ A và chuyển động thẳng đề với vận tốc biểu diễn bởi vec tơ . Hỏi vật thể đó đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. B;
B. C;
C. D;
D. E.
Câu 1:
Cho hình vẽ sau:
Cặp vectơ nào cùng hướng?
A. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \);
B. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow c \);
C. \(\overrightarrow c \) và \(\overrightarrow b \);
D. \(\overrightarrow c \) và \(\overrightarrow e \).
Câu 2:
Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8 cm và 6 cm. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \).
A. 10 cm;
B. 3 cm;
C. 4 cm;
D. 5cm.
Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào dưới đây bằng \(\overrightarrow {CD} \).
A. \(\overrightarrow {DC} \);
B. \(\overrightarrow {AD} \);
C. \(\overrightarrow {CB} \);
D. \(\overrightarrow {BA} \).
Câu 4:
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.
Phát biểu nào dưới đây là sai.
A. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PC} \);
B. \(\overrightarrow {AA} \) cùng hướng với \(\overrightarrow {PP} \);
C. \(\overrightarrow {MB} = \overrightarrow {AM} \);
D. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PB} \).
Câu 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 7cm. Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ AM.
A. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \sqrt {53} \)cm
B. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = 3\) cm
C. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{{\sqrt {53} }}{2}\) cm
D. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{3}{2}\) cm
Câu 6:
A. \(\overrightarrow {PQ} \);
B. \(\overrightarrow {QP} \);
C. PQ;
D. \(\overline {PQ} \).
Câu 7:
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. hai vectơ độ dài bằng nhau;
B. hai vectơ trùng nhau;
C. hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau;
D. hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.
Câu 8:
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \);
B. \(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \);
C. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OC} \);
D. \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {DA} \).
Câu 9:
Cho hình vuông MNPQ có chu vi bằng 12. Độ dài vectơ \(\overrightarrow {MP} \) là:
A. 3;
B. \(3\sqrt 2 \);
C. 6;
D. \(6\sqrt 2 \).
Câu 10:
Cho tam giác ABC có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 11:
Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:
A. có giá song song;
B. cùng phương;
C. có độ dài bằng nhau;
D. có giá trùng nhau.
Câu 12:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;
B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;
C. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;
D. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.
Câu 13:
Cho hình vẽ:
Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ?
A. 3;
B. 2;
C. 1;
D. 0.
Câu 14:
Cho hình thang cân ABCD
Nhận xét nào sau đây đúng về cặp vec tơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BD} \)?
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BD} \);
B. Hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BD} \) cùng phương;
C. Hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BD} \) cùng hướng;
D. Hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BD} \) cùng độ dài.
Câu 15:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ các vec tơ \(\overrightarrow {OB} \), \(\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {AE} \) với A(1; -2), B(3; 3), C(4; 1), D(-1; 1), E(-2; 2). Một vật thể khởi hành từ A và chuyển động thẳng đề với vận tốc biểu diễn bởi vec tơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {OB} \). Hỏi vật thể đó đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. B;
B. C;
C. D;
D. E.