30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 3 (có đáp án)
Với 30 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 3 (có đáp án)
Câu 1. Tam giác ABC có A = 120° khẳng định nào sau đây đúng?
A. a2 = b2 + c2 – 3bc;
B. a2 = b2 + c2 + bc;
C. a2 = b2 + c2 + 3bc;
D. a2 = b2 + c2 – bc.
Câu 2. Giá trị của tan(180°) bằng
A. 1;
B. 0;
C. – 1;
D. Không xác định.
Câu 3. Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5, một đường chéo bằng 5. Tìm độ dài đường chéo còn lại.
A. ;
B. ;
C. 8;
D. .
Câu 4. Cho 0° < α < 90°. Kết luận nào sau đây đúng
A. tan(α) > 0; cot(α) > 0;
B. tan(α) < 0; cot(α) < 0;
C. tan(α) > 0; cot(α) < 0;
D. tan(α) < 0; cot(α) > 0.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin(180° – α) = – cos α;
B. sin(180° – α) = – sin α;
C. sin(180° – α) = sin α;
D. sin(180° – α) = cos α.
Câu 6. Cho và góc α thỏa mãn 90° < α < 180°. Khi đó.
A. ;
B. ;
C. .
D. .
Câu 7. Cho 90° < α < 180°. Kết luận nào sau đây đúng
A. sin(α) > 0; cos(α) > 0;
B. sin(α) > 0; cos(α) < 0;
C. sin(α) < 0; cos(α) > 0;
D. sin(α) < 0; cos(α) < 0.
Câu 8. Giá trị của cot1485° là:
A. 1;
B. – 1;
C. 0;
D. Không xác định.
Câu 9. Cho tan α = 2. Giá trị của là :
A. 5;
B. ;
C. 7;
D..
Câu 10. Trong các câu sau câu nào sai?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 11. Giá trị của biểu thức bằng:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 12. Tam giác ABC có , AB = 3, BC = 6. Tính số đo góc B
A. 60°;
B. 45°;
C. 30°;
D. 120°.
Câu 13. Tam giác ABC có tổng hai góc B và C bằng 135° và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 14. Kết quả rút gọn của biểu thức là :
A. 1;
B. – 1;
C. 0;
D. .
Câu 15. Rút gọn biểu thức bằng:
A. 1;
B. – 1;
C. ;
D. .
Câu 16. Biểu thức A = cos2α.cot2α + 3cos2α – cot2α + 2sin2 α bằng.
A. 1;
B. – 1;
C. 2;
D. – 2;
Câu 17. Giá trị D = tan1°.tan2°…tan890.cot89°…cot2°.cot1° bằng:
A. 2;
B. 1;
C. 0;
D. 4.
Câu 18. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5; 12; 13.
A. 60;
B. 30;
C. 34;
D.
Câu 19. Nếu 3cosx + 2 sinx = 2 và sinx < 0 thì giá trị đúng của sinx là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 20. Tam giác ABC có các góc . Tính tỉ số .
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 21. Biết tanα = 2, giá trị của biểu thức bằng:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 22. Tam giác ABC có các góc , AB = 3. Tính cạnh AC.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 23. Trong tam giác ABC, hệ thức nào sau đây sai?
A. ;
B. ;
C. a = 2R.sinA;
D. b = R.tanB.
Câu 24. Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60°; b = 10; c = 20.
A. ;
B. 50;
C. ;
D. .
Câu 25. Cho tam giác ABC có a = 2, , . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.
A.;
B. ;
C. ;
D.
Câu 26. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng
A. 1 cm;
B. cm;
C. 2 cm;
D. 3 cm.
Câu 27. Hình bình hành ABCD có AB = a; và . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng
A. 2a2;
B. <;
C. a2;
D. .
Câu 28. Tính góc C của tam giác ABC biết a ≠ b và a(a2 – c2) = b(b2 – c2).
A. C = 150°;
B. C = 120°;
C. C = 60°;
D. C = 30°.
Câu 29. Tam giác ABC có các cạnh a; b; c thỏa mãn điều kiện:
(a + b + c)(a + b – c) = 3ab. Khi đó số đo của góc C là.
A. 1200;
B. 300;
C. 450;
D. 600.
Câu 30. Tam giác ABC có AB = 7; AC = 5 và . Tính BC
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 1:
Tam giác ABC có A = 120° khẳng định nào sau đây đúng?
A. a2 = b2 + c2 – 3bc;
B. a2 = b2 + c2 + bc;
C. a2 = b2 + c2 + 3bc;
D. a2 = b2 + c2 – bc.
Câu 3:
Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5, một đường chéo bằng 5. Tìm độ dài đường chéo còn lại.
A. \(\sqrt {43} \);
B. \(2\sqrt {13} \);
C. 8;
D. \(8\sqrt 3 \).
Câu 4:
A. tan(α) > 0; cot(α) > 0;
B. tan(α) < 0; cot(α) < 0;
C. tan(α) > 0; cot(α) < 0;
D. tan(α) < 0; cot(α) > 0.
Câu 5:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin(180° – α) = – cos α;
B. sin(180° – α) = – sin α;
C. sin(180° – α) = sin α;
D. sin(180° – α) = cos α.
Câu 6:
Cho \[\cos \alpha = - \frac{4}{5}\] và góc α thỏa mãn 90° < α < 180°. Khi đó.
A. \[\cot \alpha = \frac{4}{3}\];
B. \[\sin \alpha = \frac{3}{5}\];
C. \[\tan \alpha = \frac{4}{5}\].
D. \[\sin \alpha = - \frac{3}{5}\].
Câu 7:
Cho 90° < α < 180°. Kết luận nào sau đây đúng
A. sin(α) > 0; cos(α) > 0;
B. sin(α) > 0; cos(α) < 0;
C. sin(α) < 0; cos(α) > 0;
D. sin(α) < 0; cos(α) < 0.
Câu 9:
Cho tan α = 2. Giá trị của \(A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\) là :
A. 5;
B. \(\frac{5}{3}\);
C. 7;
C. 7;
D.\(\frac{7}{3}\).
Câu 10:
Trong các câu sau câu nào sai?
A. \(\cos 750^\circ = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);
B. \(\sin 1320^\circ = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);
C. \(\cot 1200^\circ = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\);
D. \(\tan 690^\circ = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\).
Câu 11:
A. \(\frac{2}{7}\);
B. \(\frac{1}{7}\);
C. \(\frac{{5 - \sqrt 6 }}{{6 + \sqrt 3 }}\);
D. \(\frac{7}{{13}}\).
Câu 12:
Tam giác ABC có \(AC = 3\sqrt 3 \), AB = 3, BC = 6. Tính số đo góc B
A. 60°;
B. 45°;
C. 30°;
D. 120°.
Câu 13:
Tam giác ABC có tổng hai góc B và C bằng 135° và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\);
B. \(a\sqrt 2 \);
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\);
D. \(a\sqrt 3 \).
Câu 14:
Kết quả rút gọn của biểu thức \(A = \frac{{\cos ( - 108^\circ ).\cot 72^\circ }}{{\tan ( - 162^\circ ).\sin 108^\circ }} - \tan 18^\circ \) là :
A. 1;
B. – 1;
C. 0;
D. \(\frac{1}{2}\).
Câu 15:
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{{(1 - {{\tan }^2}\alpha )}^2}}}{{4{{\tan }^2}\alpha }} - \frac{1}{{4{{\sin }^2}\alpha .co{s^2}\alpha }}\) bằng:
A. 1;
B. – 1;
C. \(\frac{1}{4}\);
D. \( - \frac{1}{4}\).
Câu 16:
Biểu thức A = cos2α.cot2α + 3cos2α – cot2α + 2sin2 α bằng.
A. 1;
B. – 1;
C. 2;
D. – 2;
Câu 17:
Giá trị D = tan1°.tan2°…tan890.cot89°…cot2°.cot1° bằng:
A. 2;
B. 1;
C. 0;
D. 4.
Câu 18:
Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5; 12; 13.
A. 60;
B. 30;
C. 34;
D. \(7\sqrt 5 \)
Câu 19:
Nếu 3cosx + 2 sinx = 2 và sinx < 0 thì giá trị đúng của sinx là:
A. \[ - \frac{5}{{13}}\];
B. \[ - \frac{7}{{13}}\];
C. \[ - \frac{9}{{13}}\];
D. \[ - \frac{{12}}{{13}}\].
Câu 20:
Tam giác ABC có các góc \(\widehat A = 75^\circ ,\widehat B = 45^\circ \). Tính tỉ số \(\frac{{AB}}{{AC}}\).
A. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\);
B. \(\sqrt 6 \);
C. \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\);
D. \(2\sqrt 6 \).
Câu 21:
Biết tanα = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{5\cos \alpha + 7\sin \alpha }}\) bằng:
A. \( - \frac{4}{9}\);
B. \(\frac{4}{{19}}\);
C. \( - \frac{4}{{19}}\);
D. \(\frac{4}{9}\).
Câu 22:
Tam giác ABC có các góc \(\widehat B = 30^\circ ,\widehat C = 45^\circ \), AB = 3. Tính cạnh AC.
A. \(\frac{{3\sqrt 6 }}{2}\);
B. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\);
C. \(\sqrt 6 \);
D. \(\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\).
Câu 23:
Trong tam giác ABC, hệ thức nào sau đây sai?
A. \[a = \frac{{b.\sin A}}{{\sin B}}\];
B. \[\sin C = \frac{{c.\sin A}}{a}\];
C. a = 2R.sinA;
D. b = R.tanB.
Câu 24:
Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60°; b = 10; c = 20.
A. \[50\sqrt 3 \];
B. 50;
C. \[50\sqrt 2 \];
D. \[50\sqrt 5 \].
Câu 25:
Cho tam giác ABC có a = 2, \[b = \sqrt 6 \], \[c = \sqrt 3 + 1\]. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.
A. \[\sqrt 2 \];
B. \[\frac{{\sqrt 2 }}{2}\];
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\);
D. \(\sqrt 3 \)
Câu 26:
Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng
A. 1 cm;
B. \(\sqrt 2 \) cm;
C. 2 cm;
D. 3 cm.
Câu 27:
Hình bình hành ABCD có AB = a; \(BC = a\sqrt 2 \) và \(\widehat {BAD} = 45^\circ \). Khi đó hình bình hành có diện tích bằng
A. 2a2;
B. \({a^2}\sqrt 2 \);
C. a2;
D. \({a^2}\sqrt 3 \).
Câu 28:
Tính góc C của tam giác ABC biết a ≠ b và a(a2 – c2) = b(b2 – c2).
A. C = 150°;
B. C = 120°;
C. C = 60°;
D. C = 30°.
Câu 29:
Tam giác ABC có các cạnh a; b; c thỏa mãn điều kiện:
(a + b + c)(a + b – c) = 3ab. Khi đó số đo của góc C là.
A. 1200;
B. 300;
C. 450;
D. 600.
Câu 30:
A. \(2\sqrt {15} \);
B. \(4\sqrt {22} \);
C. \(4\sqrt {15} \);
D. \(2\sqrt {22} \).
Câu 1:
M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho = α. Tọa độ của điểm M là:
Câu 2:
Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 3:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 4:
Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Công thức tính diện tích nào dưới đây đúng?
A. S = bcsinA;
Câu 5:
Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Nội dung nào thể hiện định lí sin?
A.
B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;
C. S = bcsinA = acsinB = absinC;
D. b2 = a2 + c2 – 2accosB .
Câu 9:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 10:
Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Nội dung nào thể hiện định lí côsin?
A.
B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;
C. S = bcsinA = acsinB = absinC;
D. b2 = a2 + c2 – 2bccosB .
Câu 1:
Biểu thức P = tan15°.tan25°.tan35°.tan55°.tan65°.tan75° có giá trị bằng?
A. 2
B. -1
C. 1
D. 0
Câu 2:
Cho tam giác ABC có BC = 8 và = 30°. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A.
B.
C. 16
D. 8
Câu 3:
Cho tam giác ABC có b = 8, c = 5 và = 80°. Tính số đo góc C.
Câu 4:
Cho tam giác ABC có a = 3, b = 4, c = 5. Tính diện tích tam giác ABC.
D. 8
Câu 5:
Cho tam giác ABC. Tính P = sinA.cos(B + C) + sin(B + C).cosA
A. 0
B. 1
C. -1
D. 0,5
Câu 6:
Cho tam giác ABC có a = 2, b = 5, c = 5. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
A. 1;
Câu 8:
Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Tính số đo góc A.
Câu 9:
Tính giá trị biểu thức S = sin235° + cos225° + sin255° + cos265°.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 12:
Cho P = ( sinα + cosβ)(sinα − cosβ) + (cosα + sinβ)(cosα − sinβ)
Giá trị của biểu thức P là?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 13:
Tính giá trị biểu thức A = cot20° + cot40° + cot60° + .... + cot160°
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4
Câu 1:
Tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bằng đẳng thức b.( b2 – a2 ) = c.( a2 – c2 ). Tính .
Câu 3:
Trên nóc tòa nhà có một cột ăng – ten cao 5m. Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất có thể quan sát được đỉnh B và chân C của cột ăng – ten dưới góc 50° và 40° so với phường nằm ngang. Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12m;
Câu 5:
Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60°. Tàu tới B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu tới C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Hỏi sau hai giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? ( Chọn kết quả gần nhất ).
A. 61 hải lí;