X

Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức

100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 200 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác - Kết nối tri thức

Câu 1:

Giá trị của tan(180°) bằng

A. 1;

B. 0;

C. – 1;

D. Không xác định.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho 90° < α < 180°. Kết luận nào sau đây đúng

A. sin(α) > 0; cos(α) > 0;

B. sin(α) > 0; cos(α) < 0;

C. sin(α) < 0; cos(α) > 0;

D. sin(α) < 0; cos(α) < 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho 0° < α < 90°. Kết luận nào sau đây đúng

A. tan(α) > 0; cot(α) > 0;

B. tan(α) < 0; cot(α) < 0;

C. tan(α) > 0; cot(α) < 0;

D. tan(α) < 0; cot(α) > 0.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sin(180° – α) = – cos α;

B. sin(180° – α) = – sin α;

C. sin(180° – α) = sin α;

D. sin(180° – α) = cos α.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho \[\cos \alpha = - \frac{4}{5}\] và góc α thỏa mãn 90° < α < 180°. Khi đó.

A. \[\cot \alpha = \frac{4}{3}\];

B. \[\sin \alpha = \frac{3}{5}\];

C. \[\tan \alpha = \frac{4}{5}\].

D. \[\sin \alpha = - \frac{3}{5}\].

Xem lời giải »


Câu 6:

Giá trị của biểu thức \(M = \frac{{{{\tan }^2}30^\circ + {{\sin }^2}60^\circ - {{\cos }^2}45^\circ }}{{{{\cot }^2}120^\circ + {{\cos }^2}150^\circ }}\) bằng:

A. \(\frac{2}{7}\);

B. \(\frac{1}{7}\);

C. \(\frac{{5 - \sqrt 6 }}{{6 + \sqrt 3 }}\);

D. \(\frac{7}{{13}}\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Giá trị của cot1485° là:

A. 1;

B. – 1;

C. 0;

D. Không xác định.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tan α = 2. Giá trị của \(A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\) là :

A. 5;

B. \(\frac{5}{3}\);

C. 7;

D.\(\frac{7}{3}\).

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong các câu sau câu nào sai?

A. \(\cos 750^\circ = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

B. \(\sin 1320^\circ = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

C. \(\cot 1200^\circ = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\);

D. \(\tan 690^\circ = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

Xem lời giải »


Câu 10:

Giá trị D = tan1°.tan2°…tan890.cot89°…cot2°.cot1° bằng:

A. 2;

B. 1;

C. 0;

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 11:

Kết quả rút gọn của biểu thức \(A = \frac{{\cos ( - 108^\circ ).\cot 72^\circ }}{{\tan ( - 162^\circ ).\sin 108^\circ }} - \tan 18^\circ \) là :

A. 1;

B. – 1;

C. 0;

D. \(\frac{1}{2}\).

Xem lời giải »


Câu 12:

Biết tanα = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{5\cos \alpha + 7\sin \alpha }}\) bằng:

A. \( - \frac{4}{9}\);

B. \(\frac{4}{{19}}\);

C. \( - \frac{4}{{19}}\);

D. \(\frac{4}{9}\).

Xem lời giải »


Câu 13:

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{{(1 - {{\tan }^2}\alpha )}^2}}}{{4{{\tan }^2}\alpha }} - \frac{1}{{4{{\sin }^2}\alpha .co{s^2}\alpha }}\) bằng:y

A. 1;

B. – 1;

C. \(\frac{1}{4}\);

D. \( - \frac{1}{4}\).

Xem lời giải »


Câu 14:

Biểu thức A = cos2α.cot2α + 3cos2α – cot2α + 2sin2 α bằng.

A. 1;

B. – 1;

C. 2;

D. – 2;

Xem lời giải »


Câu 15:

Nếu 3cosx + 2 sinx = 2 và sinx < 0 thì giá trị đúng của sinx là:

A. \[ - \frac{5}{{13}}\];

B. \[ - \frac{7}{{13}}\];

C. \[ - \frac{9}{{13}}\];

D. \[ - \frac{{12}}{{13}}\].

Xem lời giải »


Câu 1:

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. sin( 180° – α ) = – sinα;
B. cos( 180° – α ) = cosα;
C. sin( 90° – α ) = – cosα;
D. cos( 90° – α ) = sinα.

Xem lời giải »


Câu 2:

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. sin45° = 22 ;
B. cos45° = 1 ;

C. tan45° = 1;

D. cot45° = 22 .

Xem lời giải »


Câu 3:

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. cos2x+sin2x=1
B. cos2x+sin2x=0

C. cos2x+sin2x=2

C. cos2x+sin2x=2

Xem lời giải »


Câu 4:

M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho xOM^ = α. Tọa độ của điểm M là:

A. (sin α; cos α);
B. (cos α; sin α);
C. (– sin α; cos α);
D. ( – cos α; – sin α).

Xem lời giải »


Câu 5:

Giá trị cos90° + sin90° bằng bao nhiêu ?

A. 0

B. 1

C. -1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho α β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. sinβ = – sinα;   
A. sinβ = – sinα;   
C. tanβ = tanα;
D. cotβ = cotα.

Xem lời giải »


Câu 7:

M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho xOM^= 90°. Tọa độ điểm M là

A. (1;0);
B. (0;1);
C. (1;1);
D. ( –1;0).

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính giá trị biểu thức P = sin30°.cos15° + sin150°.cos165°

A. 0

B. 1

C. -1

D. 0,5

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tam giác ABC. Tính P = sinA.cos(B + C) + sin(B + C).cosA

A. 0

B. 1

C. -1

D.  0,5

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính giá trị biểu thức S = sin235° + cos225° + sin255° + cos265°.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính giá trị biểu thức A = cot20° + cot40° + cot60° + .... + cot160°

A. 1

B. 2

C. 0

D. 4

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho góc α biết sinα + cosα =54 . Tính A = sinα.cosα

A. 932

B. 732

C. 232

D. 937

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho P = ( sinα + cosβ)(sinα cosβ) + (cosα + sinβ)(cosα sinβ)

Giá trị của biểu thức P là?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 7:

Biểu thức P = tan15°.tan25°.tan35°.tan55°.tan65°.tan75° có giá trị bằng?

A. 2

B. -1

C. 1

D. 0

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho góc α thỏa mãn cos2α=16 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 1 + cot2α = 6;
B. 1 + cot2α = 5;
C. 1 + tan2α = 5;
D. 1 + tan2α = 6.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính giá trị biểu thức A = cotα  2tanαtanα + 3cotα  với sinα = 35

A. 257

B. 257

C. 557

D. 557

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho 3cosα – sinα = 1; 0° < α < 90°. Tính tanα.

A. 43

B. 34

C. 45

D. 54

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biết sinα = 35 . Tính giá trị của P = 3sin2α + 5cos2α

A. 10325

B. 10725

C. 10925

D. 11125

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biết tanα = – 3. Tính giá trị P = 6sinα7cosα6cosα+7sinα

A. 53

B. 13

C. 43

D. 23

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho biết 2cosα+2sinα=2 . Tính cotα biết 0° < α < 90°.

A. 54

B. 34

C. 24

D. 22

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2