16 Bài tập Trắc nghiệm Mệnh đề (có đáp án) - Kết nối tri thức
Haylamndo biên soạn và sưu tầm 16 bài tập trắc nghiệm Mệnh đề Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
16 Bài tập Trắc nghiệm Mệnh đề (có đáp án) - Kết nối tri thức
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!;
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;
C. 8 là số chính phương;
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 4 + 5 + 7 = 15.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
A.4
B.3
C.1
D. 2
Câu 4.Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. x > 2;
B.3 < 1;
C.4 – 5 = 1;
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
B.Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
C.Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ
D.Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ
Câu 6.Cho mệnh đề A: “ ”. Mệnh đề phủ định của A là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Phủ định của mệnh đề là
A.
B.
C.
D.
Câu 9.Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x): “2x2– 1 < 0” là mệnh đề đúng
A.0
B.5
C.1
D.
Câu 10.Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật tứ giác ABCD có ba góc vuông;
B. Tam giác ABC là tam giác đều ;
C. Tam giác ABC cân tại A AB = AC;
D. Tứgiác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA = OB = OC = OD.
Câu 11.Mệnh đề nào sau đâyđúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12.Mệnh đề với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
A. a ≥ 2
B. a < 2
C. a = 2
D. a > 2
Câu 13.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàosai?
A. – π2< – 2 π2< 4
B. π < 4 π2< 16;
C.
D.
Câu 15. Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x2" với giá trị thực nào của x trong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng
A. x = 0;
B. x = 3;
C. x = 4;
D. x = 5.
Câu 16.Cho hai số , . Hãy chọn khẳng định đúng
A.
B.
C. a2+ b2= 20
D. a.b = 99
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học.
Câu 2:
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!;
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;
C. 8 là số chính phương;
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 3:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 4 + 5 + 7 = 15.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
A. 4;
B. 3;
C. 1;
D. 2.
Câu 4:
Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. x > 2;
B. 3 < 1;
C. 4 – 5 = 1;
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Câu 5:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ;
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 6:
Cho mệnh đề A: “\[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 7 < 0\]”. Mệnh đề phủ định của A là:
A. \[\overline{A}:''\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7>0''\];
B. \[\overline{A}:''\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7>0''\];
C. \[\overline{A}:''\exists x\in \mathbb{R},\,{{x}^{2}}-x+7<0''\];
D. \[\overline{A}:''\exists \,x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-\text{ }x+7\ge 0''\].
Câu 7:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A. \(\exists x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 \le 0\);
B. \[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 \le 0\];
C. \[\exists \,x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 < 0\];
D. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 < 0\].
Câu 9:
Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x): “2x2 – 1 < 0” là mệnh đề đúng
A. 0;
B. 5;
C. 1;
D. \[\frac{4}{5}\].
Câu 10:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật \[ \Rightarrow \] tứ giác ABCD có ba góc vuông;
B. Tam giác ABC là tam giác đều \[ \Leftrightarrow \]\[\widehat {\rm{A}} = {60^0}\];
C. Tam giác ABC cân tại A \[ \Rightarrow \]AB = AC;
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O \[ \Rightarrow \]OA = OB = OC = OD.
Câu 11:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} - x + 1 > 0\];
B. \[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{N},\,{\rm{n}} < 0\];
C. \[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{Q},{n^2} = 2\];
D. \[\forall x \in \mathbb{Z},\frac{1}{x} > 0\].
Câu 12:
Mệnh đề \[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 2 + {\rm{a}} > 0\] với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
A. a ≥ 2;
B. a < 2;
C. a = 2;
D. a > 2.
Câu 13:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Câu 14:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. – π2 < – 2 \( \Leftrightarrow \) π2 < 4;
B. π < 4 \( \Leftrightarrow \) π2 < 16;
C. \(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\,2\sqrt {23} < 2.5\);
D. \(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\, - 2\sqrt {23} > - 2.5\).
Câu 15:
Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x2" với giá trị thực nào của x trong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng
A. x = 0;
B. x = 3;
C. x = 4;
D. x = 5.
Câu 16:
Cho hai số \({\rm{a}} = \sqrt {10} + 1\), \({\rm{b}} = \sqrt {10} - 1\). Hãy chọn khẳng định đúng
A. \(\left( {{{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2}} \right) \in \mathbb{N}\);
B. \(\left( {{\rm{a}} + {\rm{b}}} \right) \in \mathbb{Q}\);
C. a2 + b2 = 20;
D. a.b = 99.
Câu 1:
Cho các câu sau đây:
a) Không được vào đây!
b) Ngày mai bạn đi học không?
c) Chủ tịch Hồ Chí Minh sinh năm 1890.
d) 17 chia 3 dư 1.
e) 2003 không là số nguyên tố.
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 2:
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Câu 3:
Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 11” là mệnh đề nào sau đây:
Câu 4:
Cho hai mệnh đề P: “x là số chẵn” và Q: “x chia hết cho 2”.
Phát biểu mệnh đề P kéo theo Q.
Câu 5:
Cho mệnh đề: “x2 – 1 chia hết cho 24 khi và chỉ khi x là một số nguyên tố lớn hơn 3”.
Mệnh đề trên không thể viết lại thành mệnh đề nào sau đây?
Câu 6:
Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là một hình thoi thì trong tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”.
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là:
B. “Trong một tứ giác nội tiếp được một đường tròn khi và chỉ khi tứ giác đó là hình thoi”;
Câu 7:
Cho mệnh đề: ∀x ∈ ℝ, x < 3 ⇒ x2 < 9.
Mệnh đề trên được phát biểu như thế nào?
A. Tồn tại số thực x mà nếu số đó bé hơn 3 thì bình phương của nó bé hơn 9;
C. Không có số thực x nào mà nếu số đó bé hơn 3 thì bình phương của nó bé hơn 9;
Câu 1:
Câu nào sau đây không phải là mệnh đề chứa biến?
Câu 2:
Cho mệnh đề chứa biến P(x): x ∈ ℝ: x2 + 2 > 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(2);
Câu 3:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số thực x thỏa mãn điều kiện bình phương của nó là 1 số không dương” là:
Câu 4:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
B. “Nếu 3 là số lẻ thì 3 chia hết cho 2”;
Câu 5:
Cho mệnh đề sau:
Cho tứ giác ABCD, ta có các mệnh đề sau:
P: “x là số nguyên dương”.
Q: “x2 là số nguyên dương”.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P ⟺ Q;
Câu 6:
Cho mệnh đề sau: … x ∈ ℝ, 4x2 – 1 = 0.
Chỗ trống trong mệnh đề trên có thể điền kí hiệu nào dưới đây?
A. ∀;
B. ∃;
Câu 7:
Cho mệnh đề sau: “Trong một mặt phẳng, nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì hai đường thẳng đó song song với nhau”.
Đáp án nào dưới đây là cách viết khác với mệnh đề đã cho?
Câu 8:
Kí hiệu X là tập hợp tất cả các bạn học sinh x trong lớp 10A1, P(x) là mệnh đề chứa biến “x đạt học sinh giỏi”. Mệnh đề “∃x ∈ X, P(x)” khẳng định rằng:
Câu 1:
Cho mệnh đề P: "Tích 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6"?
Xét tính đúng sai của mệnh đề trên và tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề đó.
Câu 2:
Cho mệnh đề chứa biến P(x) = {x ∈ ℤ : |x2 – 2x – 3| = x2 + |2x + 3|}. Trong đoạn [-2020; 2021] có bao nhiêu giá trị của x để mệnh đề chứa biến P(x) là mệnh đề đúng?
A. 2020;
C. 2022;
Câu 3:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 4:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. ∀n ∈ ℝ, n < 3 ⇒ |n| < 3;
C. ∀n ∈ ℝ, (n – 1)2 ≠ n – 1;
Câu 5:
Cho mệnh đề sau: “Nếu x là một số nguyên tố lớn hơn 3 thì x2 + 20 là một hợp số (tức là số có ước khác 1 và chính nó)”.
Đáp án nào dưới đây là cách viết khác với mệnh đề đã cho?
C. Điều kiện cần và đủ để x2 + 20 là một hợp số là x là số nguyên tố lớn hơn 3;