X

Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức

31 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 có đáp án - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 31 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 1: Mệnh đề và tập hợp có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

31 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 có đáp án - Kết nối tri thức

Câu 1.Câu nào sau đây không là mệnh đề?

A. x > 2

B. 3 < 1

C. 4 – 5 = 1

D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

Câu 2. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A. Buồn ngủ quá!;

B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;

C. 8 là số chính phương;

D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.

Câu 3. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Đi ngủ đi!

B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.

C. Bạn học trường nào?

D. Không được làm việc riêng trong giờ học.

Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Hãy đi nhanh lên!

b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

c) 4 + 5 + 7 = 15.

d) Năm 2018 là năm nhuận.

A.4;

B.3;

C.1;

D. 2.

Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;

B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;

C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ;

D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

Câu 6.Số tập con của tập A = {1; 2; 3}là

A.8;

B.6;

C.5;

D.7.

Câu 7.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X= {x, x2+x+1=0}

A. X =

B. X = {0}

C. X = 0

D. X = {}

Câu 8.Số tập con có 2 phần tử của tập M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}

A. 15;

B.16;

C.18;

D.22.

Câu 9.Cho hai tập hợp A = {0; 2; 3; 5} và B = {2; 7}. Khi đó AB

A. {2; 5}

B. {2}

C.

D. {0; 2; 3; 5; 7}

Câu 10.Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tìm tập A\BB\A

A. {5; 6};

B. {1; 2};

C. {2; 3; 4};

D. {0; 1; 5; 6}.

Câu 11.Số phần tử của tập hợp A={k2+1|k, k2}

A.1;

B.2;

C. 3;

D.5.

Câu 12.Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?

A. 31;

B.54;

C.39;

D.47.

Câu 13.Cho A = {a; b; c}; B = {b; c; d}; C = {a; b; c; d; e}. Khẳng định nào sau đây sai

A. ABC=ABC

B.ABC=ABAC

C.A(BC) =​​ (AB)C

D.(AB)C = (AB)(AC)

Câu 14. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x, x2x+1>0 ;

B. n, n<0;

C. n,n2=2;

D. x,1x>0 .

Câu 15. Mệnh đề x,x22+a>0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng

A. a ≥ 2;

B. a < 2;

C. a = 2;

D. a > 2.

Câu 16.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?

A. Nếu avà b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;

B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;

C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;

D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.

Câu 17.Cho A = {a; b; m; n}; B = {b; c; m}; C = {a; m; n}. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. A\BAC=a;m;n ;

B. A\BAC=a;c;m;n;

C. A\BAC=a;b;m;n ;

D. A\BAC=a;n.

Câu 17.Cho hai tập A={x, x+3<4+2xB={x, 5x3<4x1} . Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?

A. 0;

B. 1;

C. 0 và 1;

D. Không có.

Câu 19.Cho A={x, (2xx2)(2x23x2)=0} B={n, 3<n2<30}. Tìm kết quả phép toán AB .

A. {2; 4};

B. {2};

C. {4; 5};

D. {3}.

Câu 20.Cho hai tập A = [–1 ; 3); B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì .

31 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 có đáp án | Kết nối tri thức

Câu 21.Cho hai tập A = [0; 5]; B = (2a; 3a + 1), a > –1. Với giá trị nào của a thì .

31 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 có đáp án | Kết nối tri thức

Câu 22.Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?

A. 5;

B. 10;

C. 30;

D. 25.

Câu 23.Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?

A. 25;

B. 10;

C. 45;

D. 35.

Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. – π2 < – 2 π2 < 4;

B. π < 4 π2 < 16;

C. 23<5 223<2.5

D. 23<5 223>2.5

Câu 25.Cho mệnh đề A:x,x2x+7<0”. Mệnh đề phủ định của A là:

A. A¯:"x,x2x+7>0";

B. A¯:"x,x2x+7>0";

C. A¯:"x, x2x+7<0" ;

D. A¯:" x,x2x+70".

Câu 26. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:

A. x, x2+x+50 ;

B. x,x2+x+50 ;

C. x,x2+x+5<0 ;

D. x, x2+x+5<0

Câu 27. Phủ định của mệnh đề "x,5x3x2=1"

A. "x,5x3x21";

B. "x,5x3x2=1";

C. "x,5x3x21";

D. "x,5x3x21".

Câu 28.Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x): “2x2– 1 < 0” là mệnh đề đúng

A.0;

B.5;

C.1;

D. 45.

Câu 29.Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật tứ giác ABCD có ba góc vuông;

B. Tam giác ABC là tam giác đều ;

C. Tam giác ABC cân tại A AB = AC;

D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA = OB = OC = OD.

Câu 30. Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x2"với giá trị thực nào của x trong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng

A. x = 0;

B. x = 3;

C. x = 4;

D. x = 5.

Câu 31. Cho hai số a=10+1 , b=101 . Hãy chọn khẳng định đúng

A. a2+b2;

B. a+b;

C. a2 + b2 = 20;

D. a.b = 99.

Câu 1:

Câu nào sau đây không là mệnh đề?

A. x > 2;

B. 3 < 1;

C. 4 – 5 = 1;

D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A. Buồn ngủ quá!;

B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;

C. 8 là số chính phương;

D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Đi ngủ đi!

B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.

C. Bạn học trường nào?

D. Không được làm việc riêng trong giờ học.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Hãy đi nhanh lên!

b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

c) 4 + 5 + 7 = 15.

d) Năm 2018 là năm nhuận.

A. 4;

B. 3;

C. 1;

D. 2.

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;

B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;

C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ;

D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

Xem lời giải »


Câu 6:

Số tập con của tập A = {1; 2; 3}

A. 8;

B. 6;

C. 5;

D. 7.

Xem lời giải »


Câu 7:

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \(X = \,{\rm{\{ }}x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 1 = 0\} \)

A. X = \(\emptyset \);

B. X = {0};

C. X = 0;

D. X = {\(\emptyset \)}.

Xem lời giải »


Câu 8:

Số tập con có 2 phần tử của tập M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}

A. 15;

B. 16;

C. 18;

D. 22.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hai tập hợp A = {0; 2; 3; 5} và B = {2; 7}. Khi đó \[{\rm{A}} \cap {\rm{B}}\]

A. {2; 5};

B. {2};

C. \[\emptyset \];

D. {0; 2; 3; 5; 7}.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tìm tập \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{B}}\backslash {\rm{A}}} \right)\)

A. {5; 6};

B. {1; 2};

C. {2; 3; 4};

D. {0; 1; 5; 6}.

Xem lời giải »


Câu 11:

Số phần tử của tập hợp \(A = {\rm{\{ }}{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},\,\left| k \right| \le 2\} \)

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 5.

Xem lời giải »


Câu 12:

Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?

A. 31;

B. 54;

C. 39;

D. 47.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho A = {a; b; c}; B = {b; c; d}; C = {a; b; c; d; e}. Khẳng định nào sau đây sai

A. \(\left( {{\rm{A}} \cup {\rm{B}}} \right) \cap {\rm{C}} = \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{B}}} \right) \cup {\rm{C}}\);

B. \({\rm{A}} \cup \left( {{\rm{B}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left( {{\rm{A}} \cup {\rm{B}}} \right) \cap \left( {{\rm{A}} \cup {\rm{C}}} \right)\);

C. \[{\rm{A}} \cup {\rm{(B}} \cap {\rm{C)}}\,{\rm{ = }}\,({\rm{A}} \cup {\rm{B)}} \cap {\rm{C}}\];

D. \[{\rm{(A}} \cup {\rm{B)}} \cap {\rm{C}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{(A}} \cup {\rm{B)}} \cap {\rm{(A}} \cup {\rm{C)}}\].

Xem lời giải »


Câu 14:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} - x + 1 > 0\];

B. \[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{N},\,{\rm{n}} < 0\];

C. \[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{Q},{n^2} = 2\];

D. \[\forall x \in \mathbb{Z},\frac{1}{x} > 0\].

Xem lời giải »


Câu 15:

Mệnh đề \[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 2 + {\rm{a}} > 0\] với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng

A. a ≥ 2;

B. a < 2;

C. a = 2;

D. a > 2.   

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?

A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;

B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;

C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;

D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho A = {a; b; m; n}; B = {b; c; m}; C = {a; m; n}. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right\}\);

B. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{c}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right\}\);

C. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{b}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right\}\);

D. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{n}}} \right\}\).

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hai tập \({\rm{A = \{ }}x \in \mathbb{R},\,x + 3 < 4 + 2x\)} \({\rm{B = \{ }}x \in \mathbb{R},\,5x - 3 < 4x - 1\} \). Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?

A. 0;

B. 1;

C. 0 và 1;

D. Không có.

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho \({\rm{A = \{ }}x \in \mathbb{N},\,(2x - {x^2})(2{x^2} - 3x - 2) = 0\} \) \({\rm{B = \{ n}} \in \mathbb{N},\,3 < {n^2} < 30\} \). Tìm kết quả phép toán \[{\rm{A}} \cap {\rm{B}}\].

A. {2; 4};

B. {2};

C. {4; 5};

D. {3}.

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hai tập A = [–1 ; 3); B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì \[{\rm{A}} \cup {\rm{B}} = \emptyset \].

A. \[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} \ge 3\\{\rm{a}} < 4\end{array} \right.\];

B. \[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} > 3\\{\rm{a}} < - 4\end{array} \right.\];

C. \[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} \ge 3\\{\rm{a}} \le - 4\end{array} \right.\];

D. \(\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} > 3\\{\rm{a}} \le - 4\end{array} \right.\).

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hai tập A = [0; 5]; B = (2a; 3a + 1), a > –1. Với giá trị nào của a thì \[{\rm{A}} \cap {\rm{B}} \ne \emptyset \].

A. \[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} < \frac{5}{2}\\{\rm{a}} \ge - \frac{1}{3}\end{array} \right.\];

B. \(\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} \ge \frac{5}{2}\\{\rm{a}} < - \frac{1}{3}\end{array} \right.\);

C. \( - \frac{1}{3} \le {\rm{a}} < \frac{5}{2}\);

D. \[ - \frac{1}{3} \le {\rm{a}} \le \frac{5}{2}\].

Xem lời giải »


Câu 22:

Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?

A. 5;

B. 10;

C. 30;

D. 25.

Xem lời giải »


Câu 23:

Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?

A. 25;

B. 10;

C. 45;

D. 35.

Xem lời giải »


Câu 24:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. – π2 < 2 \( \Leftrightarrow \) π2 < 4;

B. π < 4 \( \Leftrightarrow \) π2 < 16;

C. \(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\,2\sqrt {23} < 2.5\);

D. \(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\, - 2\sqrt {23} > - 2.5\).

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho mệnh đề A:\[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 7 < 0\]”. Mệnh đề phủ định của A là:

A. A¯:"x,x2x+7>0"

B. A¯:"x,x2x+7>0"

C. A¯:"x,x2x+7<0"

D. A¯:"x,x2 x+70"

Xem lời giải »


Câu 26:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề x,  x2+x+5>0 là:

A. \(\exists x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 \le 0\);

B. \[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 \le 0\];

C. \[\exists \,x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 < 0\];

D. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 < 0\].

Xem lời giải »


Câu 27:

Phủ định của mệnh đề "x,5x3x2=1"  

A. "x,5x3x21"

B. "x,5x3x2=1"

C. "x,5x3x21"

D. "x,5x3x21"

Xem lời giải »


Câu 28:

Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x): “2x2 – 1 < 0” là mệnh đề đúng

A. 0;

B. 5;

C. 1;

D. \[\frac{4}{5}\].

Xem lời giải »


Câu 29:

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật \[ \Rightarrow \] tứ giác ABCD có ba góc vuông;

B. Tam giác ABC là tam giác đều \[ \Leftrightarrow \]\[\widehat {\rm{A}} = {60^0}\];

C. Tam giác ABC cân tại A \[ \Rightarrow \]AB = AC;

D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O \[ \Rightarrow \]OA = OB = OC = OD.

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x2" với giá trị thực nào của x trong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng

A. x = 0;

B. x = 3;

C. x = 4;

D. x = 5.

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho hai số \({\rm{a}} = \sqrt {10} + 1\), \({\rm{b}} = \sqrt {10} - 1\). Hãy chọn khẳng định đúng

A. \(\left( {{{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2}} \right) \in \mathbb{N}\);

B. \(\left( {{\rm{a}} + {\rm{b}}} \right) \in \mathbb{Q}\);

C. a2 + b2 = 20;

D. a.b = 99.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là một hình thoi thì trong tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”.

Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là:

A. “Tứ giác là một hình thoi khi và chỉ khi trong tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”;
B. “Trong một tứ giác nội tiếp được một đường tròn khi và chỉ khi tứ giác đó là hình thoi”;
C. “Nếu trong một tứ giác nội tiếp được một đường tròn thì tứ giác đó là hình thoi”;
D. “Tứ giác là một hình thoi kéo theo trong tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tập hợp E = {x ℕ | x là ước chung của 20 và 40}.

Tập hợp E có bao nhiêu phần tử?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho các câu sau đây:

a) Không được vào đây!

b) Ngày mai bạn đi học không?

c) Chủ tịch Hồ Chí Minh sinh năm 1890.

d) 17 chia 3 dư 1.

e) 2003 không là số nguyên tố.

Có bao nhiêu câu là mệnh đề?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 4:

Tập hợp B = {0; a; b} có bao nhiêu tập con?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hai mệnh đề P: “x là số chẵn” và Q: “x chia hết cho 2”.

Phát biểu mệnh đề P kéo theo Q.

A. Hoặc x là số chẵn hoặc x chia hết cho 2;

B. Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2;

C. Nếu x chia hết cho 2 thì x là số chẵn;
D. x là số chẵn và x chia hết cho 2.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên bé hơn 20 và chia hết cho 4.

Viết tập hợp trên dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

A. B = {x ℤ | x ≤ 20 và x 4};
B. B = {x ℤ | x < 20 và x 4};
C. B = {x ℕ | x ≤ 20 và x 4};
D. B = {x ℕ | x < 20 và x 4}.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 11” là mệnh đề nào sau đây:

A. Mọi số tự nhiên có hai chữ số đều chia hết cho 11;
B. Có ít nhất một số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho 11;
C. Mọi số tự nhiên có hai chữ số đều không chia hết cho 11;
D. Có một số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 11.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho các tập hợp:

A = {x ℤ | 1 < x < 4};

B = {x ℤ | 3 < x < 5}.

Xác định tập hợp X = A B.

A. X = {2; 3; 4};
B. X = {3; 4};
C. X = {2; 3};
D. X = {1; 2; 3}.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho mệnh đề: “x2 – 1 chia hết cho 24 khi và chỉ khi x là một số nguyên tố lớn hơn 3”.

Mệnh đề trên không thể viết lại thành mệnh đề nào sau đây?

A. “x2 – 1 chia hết cho 24 tương đương với x là một số nguyên tố lớn hơn 3”;
B. “x2 – 1 chia hết cho 24 là điều kiện cần và đủ để x là một số nguyên tố lớn hơn 3”;
C. “x2 – 1 chia hết cho 24 nếu và chỉ nếu x là một số nguyên tố lớn hơn 3”;
D. “x2 – 1 chia hết cho 24 là điều kiện đủ để x là một số nguyên tố lớn hơn 3”

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho các tập hợp : D = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9 ; 18} và E = {-1 ; 3 ; 5}. Phần tử nào dưới đây thuộc tập hợp E\D.

A. 2

B. 9

C. 3

D. -1

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A. A = {x ℤ | x2 – 9 = 0};
B. B = {x ℝ | x2 – 6 = 0};

C. C = {x ℝ | x2 + 1 = 0};

D. D = {x ℝ | x2 – 4x + 3 = 0}.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tập hợp X = {x ℤ | 2 < 2x – 4 < 10} bằng tập hợp nào sau đây?

A. ;
B. {2; 3; 4};
C. {3; 4; 5};
D. {4; 5; 6}.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho mệnh đề chứa biến P(x): x ℝ: x2 + 2 > 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P(2);
B. P(1);
C. P(3);
D. P(4).

Xem lời giải »


Câu 4:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số thực x thỏa mãn điều kiện bình phương của nó là 1 số không dương” là:

A. x ℝ: x2 > 0;
B. x ℝ: x2 ≤ 0;
C. x ℝ: x2 ≤ 0;
D. x ℝ: x2 > 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tập hợp B = {x ℕ| 3 < 2x – 1 < m}.

Tìm giá trị của m để B là tập hợp rỗng?

A. m = 7;
B. m = 5;
C. m = 9;
D. m = 8.

Xem lời giải »


Câu 6:

Câu nào sau đây không phải là mệnh đề chứa biến?

A. x2 + x – 1 > 0;
B. 4 < 5;
C. x là số tự nhiên;
D. x + 6 = 12.

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là tập hợp rỗng?

A. A = {x ℕ | x2 + x + 3 = 0};
B. B = {x ℕ | x2 + 6x + 5 = 0};
C. C = {x ℕ* | x(x2 – 5) = 0};
D. D = {x ℕ* | x2 – 9x + 20 = 0}.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho mệnh đề sau:

Cho tứ giác ABCD, ta có các mệnh đề sau:

P: “x là số nguyên dương”.

Q: “x2 là số nguyên dương”.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P Q;
B. Q P;
C. P Q¯ ;
D. P Q.

Xem lời giải »


Câu 9:

Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là:

A. 9

B. 10

C. 18

D. 28

Xem lời giải »


Câu 10:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. “Nếu (-3) > (-2) thì (-3)2 > (-2)2”;
B. “Nếu 3 là số lẻ thì 3 chia hết cho 2”; 
C. “Nếu 15 chia hết cho 9 thì 18 chia hết cho 3”;
D. “Nếu 3 chia hết cho 1 và chính nó thì 3 là số nguyên tố”.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tập hợp C = {x ℤ | (x2 – 5x + 4)(x2 -72 x + 3) = 0} có bao nhiêu phần tử?

A. n(C) = 2;

B. n(C) = 3;

C. n(C) = 4;
D. n(C) = 5;

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho ba tập hợp sau:

A = {m + 1; 2}

B = {1; n – 3}

C = {t; 2}

Hỏi m, n, t nhận giá trị nào sau đây thì A = B = C?

A. m = 1, n = 1, t = 1;
B. m = – 1, n = 5, t = 1;
C. m = 0, n = 5, t = 1;
D. m = 0, n = 5, t = – 1.

Xem lời giải »


Câu 13:

Kí hiệu X là tập hợp tất cả các bạn học sinh x trong lớp 10A1, P(x) là mệnh đề chứa biến “x đạt học sinh giỏi”. Mệnh đề “x X, P(x)” khẳng định rằng:

A. Tất cả các bạn học sinh trong lớp 10A1 đều đạt học sinh giỏi;

B. Bất cứ ai đạt học sinh giỏi đều học lớp 10A1;
C. Có một số bạn học lớp 10A1 đạt học sinh giỏi;
D. Tất cả các bạn học sinh trong lớp 10A1 đều không đạt học sinh giỏi.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho mệnh đề sau: “Trong một mặt phẳng, nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì hai đường thẳng đó song song với nhau”.

Đáp án nào dưới đây là cách viết khác với mệnh đề đã cho?

A. Trong một mặt phẳng, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 là điều kiện cần để hai đường thẳng đó song song với nhau;

B. Trong một mặt phẳng, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 tương đương với để hai đường thẳng đó song song với nhau;

C. Trong một mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau là điều kiện đủ để hai đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ 3;
D. Trong một mặt phẳng, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 là điều kiện đủ để hai đường thẳng đó song song với nhau.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho các tập hợp:

A = {x ℤ | -4 ≤ x ≤ 5};

B = {x ℤ | -2 ≤ x ≤ 6};

C = {x ℤ | 0 ≤ x ≤ 1}.

Xác định tập hợp X = (A ∩ B)\C. Câu nào sau đây đúng?

A. X = {-1; 2; 3; 4; 5};
B. X = {2; 3; 4; 5};
C. X = {-2; -1; 2; 3; 4; 5};
D. X = {-2; -1; 2; 3; 4}.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho A = {x ℝ | |x – m| ≤ 25}; B = {x ℝ | |x| ≥ 2020}.

Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa mãn A ∩ B = .

A. 3987;
B. 3988;

C. 3989;

D. 2020.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho mệnh đề chứa biến P(x) = {x ℤ : |x2 – 2x – 3| = x2 + |2x + 3|}. Trong đoạn [-2020; 2021] có bao nhiêu giá trị của x để mệnh đề chứa biến P(x) là mệnh đề đúng?

A. 2020;

B. 2021;

C. 2022;

C. 2023

Xem lời giải »


Câu 3:

Hội khỏe Phù Đổng của trường Trần Phú, lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 25 học sinh thi điền kinh, 20 học sinh thi nhảy xa, 15 học sinh thi nhảy cao, 7 em không tham gia môn nào, 5 em tham gia cả 3 môn. Hỏi số em tham gia chỉ một môn trong ba môn trên là bao nhiêu?

A. 20;

B. 45;

C. 38;

D. 21.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai tập hợp P = [3m – 6; 4] và Q = (-2; m + 1), m ℝ. Tìm m để

P\Q = .

A. 3 ≤ m < 103 ;

B. 3 < m < 103 ;
C. m ≥ 3;
D. 43 < m ≤ 3.

Xem lời giải »


Câu 5:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. "n ℕ, n(n + 1) là số chính phương";
B. "n ℕ, n(n + 1) là số lẻ";

C. "n ℕ, n(n + 1)(n + 2) là số lẻ";

D. "n ℕ, n(n + 1)(n + 2) chia hết cho 6".

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2