X

Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức

100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Chương 7 (có đáp án): Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 200 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Chương 7 (có đáp án): Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Câu 1:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {{\rm{1}};0} \right)\];

B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0; - {\rm{1}}} \right);\]

C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - {\rm{1}};1} \right);\]

D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\]

Xem lời giải »


Câu 2:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1; - 1} \right);\]

B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0;1} \right);\]

C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0} \right);\]

D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\]

Xem lời giải »


Câu 3:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 2) và B(1; 4).

A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;2} \right);\]

B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1} \right);\]

C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 2;6} \right);\]

D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\]

Xem lời giải »


Câu 4:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?

A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;a + b} \right);\]

B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {a;b} \right);\]

C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {a; - b} \right);\]

D.\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - a;b} \right).\]

Xem lời giải »


Câu 5:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?

A. \[\overrightarrow {{n_1}} = \left( {a; - b} \right);\]

B. \[\overrightarrow {{n_2}} = \left( {a;b} \right);\]

C. \[\overrightarrow {{n_3}} = \left( {b;a} \right);\]

D. \[\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - b;a} \right).\]

Xem lời giải »


Câu 6:

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

A. \(1\);

B. \(2\);

C. \(4\);

D. Vô số.

Xem lời giải »


Câu 7:

Đường thẳng d đi qua điểm M(1; -2) và có vectơ chỉ phương \[\overrightarrow u = \left( {3;5} \right)\] có phương trình tham số là:

A. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 5 - 2t\end{array} \right.\];

B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 2 + 5t\end{array} \right.\];

C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = - 2 - 3t\end{array} \right.\];

D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 5 + t\end{array} \right.\].

Xem lời giải »


Câu 8:

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và song song với đường thẳng – x + 2y + 3 = 0 có phương trình tham số là:

A. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 2\end{array} \right.\];

B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = t\end{array} \right.\];

C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 2t\end{array} \right.\];

D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = t\end{array} \right.\].

Xem lời giải »


Câu 9:

Đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; -1).

A. \[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = t\end{array} \right.\];

B. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = - 2 + 3t\end{array} \right.\];

C. \[{d_3}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2t\end{array} \right.\];

D. \[{d_4}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3t\\y = - 2\end{array} \right.\].

Xem lời giải »


Câu 10:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = - 1 + 6t\end{array} \right.\]?

A.\[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {6;0} \right)\];

B.\[\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 6;0} \right)\];

C.\[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;6} \right)\];

D.\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {0;1} \right)\].

Xem lời giải »


Câu 11:

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 2) và song song với trục Ox?

A. y + 2 = 0;

B. x + 1 = 0;

C. x - 1 = 0;

D. y - 2 = 0.

Xem lời giải »


Câu 12:

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; -10) và vuông góc với trục Oy?

A. d :\[\left\{ \begin{array}{l}x = 10 + t\\y = 6\end{array} \right.\];

B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 10\end{array} \right.\];

C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 - t\end{array} \right.\];

D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 + t\end{array} \right.\].

Xem lời giải »


Câu 13:

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) là:

A. -x + 3y + 6 = 0 ;

B. 3x - y + 10 = 0 ;

C. 3x - y + 6 = 0 ;

D. 3x + y - 8 = 0.

Xem lời giải »


Câu 14:

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) là:

A. 2x - 3y + 4 = 0 ;

B. 3x - 2y + 6 = 0 ;

C. 3x - 2y - 6 = 0 ;

D. 2x - 3y - 4 = 0.

Xem lời giải »


Câu 15:

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5) là:

A. x + y - 1 = 0 ;

B. 2x - 7y + 9 = 0 ;

C. x + 2 = 0 ;

D. x - 2 = 0.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho đường thẳng (d): 2x + 3y – 4 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)?

A. n=(2;3)         

B. n=(3;2) ;     

C. n=(2;-3)  

D. n=(2;3) .

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là u(3;5) . Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của ∆.

A. n1=(3;5)

B. n2=(5;3)

C. n3=(5;3)

D. n52;32

Xem lời giải »


Câu 3:

Vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 3) và B(4; 1) là:

A. u(1;1) ;           

B. u(6;4) ;        

C. u(2;2) ;          

D. u(1;1) .

Xem lời giải »


Câu 4:

Vectơ chỉ phương có giá:

A. Song song hoặc vuông góc với đường thẳng;               

B. Song song hoặc trùng nhau với đường thẳng;       

C. Vuông góc hoặc trùng nhau với đường thẳng;      

D. Cắt đường thẳng đã cho tại một điểm.

Xem lời giải »


Câu 5:

Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?

A. 0; 

B. 1;

C. 2;

D. Vô số.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho đường thẳng : 3x – 4y + 5 = 0. Hệ số góc của đường thẳng d là:

A. k = 3;               

B. k = – 4;          

C. k=34 ;           

D. k=43 .

Xem lời giải »


Câu 7:

Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(2; 3) và nhận u1;1  làm vectơ chỉ phương là:

A. x=2+ty=3t ;                 

B. x=1+2ty=1+3t ;  

C. x – y + 1 = 0; 

D. x + y – 5 = 0.

Xem lời giải »


Câu 1:

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 3) và B(3; 1)

A. x=1+2ty=3+t

B. x=12ty=3t

C. x=3+2ty=1+t

D. x=1+2ty=3t

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho đường thẳng d có phương trình tham số là: x=3+ty=42t. Khi đó phương trình tổng quát của đường thẳng d là:

A. x – 2y + 5 = 0;      

B. 3x + 4y + 5 = 0;                         

C. 2x + y – 10 = 0 ;                        

D. x – 2y – 5 = 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho đường thẳng ∆ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng ∆?

A. M1(2;2);          

B. M2(3;4);        

C. M3(2;1);   

D. M40;12.

Xem lời giải »


Câu 4:

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(−2; 3) và song song với đường thẳng EF với E(0; −1), F(−3; 0) là:

A. x=2ty=3+3t

B. x=2+3ty=3+t

C. x=2-3ty=3+t

D. x=2ty=33t

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là x + 2y + 5 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:

A. x=1+ty=3+2t

B. x=1+2ty=3t

C. 2x – y – 5 = 0;

D. x + 2y + 5 = 0.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC có A(2; 3), B(1; 2), C(5; 4). Gọi M là trung điểm của BC. Phương trình tham số của đường trung tuyến AM của ∆ABC là:

A. x=2y=32t

B. x=24ty=32t

C. x=2ty=2+3t

D. x=2y=32t

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam giác ABC có A(2; 1); B(4; 5) và C(−3; 2). Phương trình đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là:

A. x + y – 1 = 0;             

B. x + 3y – 3 = 0;

C. 3x + y + 11 = 0;   

D. 3x – y + 11 = 0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hai điểm A(1; −4) và B(5; 2), đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:

A. 2x + 3y – 3 = 0;         

B. 3x + 2y + 1 = 0; 

C. 3x – y + 4 = 0;  

D. x + y + 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(−2; 2); B(4; 6) và đường thẳng d : x=ty=1+2t. Tìm điểm M thuộc d sao cho M cách đều hai điểm A, B

A. M(3; 7);           

B. M(–3; –5);     

C. M(2; 5);         

D. M(–2; –3).

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho điểm A(−1; 0); B(1; 2); C(3; 3). Tìm điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho CD = 5

A. D(-1; 0);           

B. D(6; 7);          

C. D1(-1; 0) , D2(6; 7);                   

D. D1(-1; 0) , D2(6; 7); D3(0; 0).

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình vuông ABCD có A(2;1); C(4; 5). Phương trình đường chéo BD là:

A. 3x + 2y + 17 = 0;   

B. x + y – 11 = 0;

C. x + 2y + 9 = 0;      

D. x + 2y – 9 = 0.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 3) và hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Gọi B(x1; y1) d1, C(x2; y2) d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm G(2; 0) là trọng tâm. Tính giá trị biểu thức: T = x1x2 + y1y2.

A. T = − 21;          

B.  T = − 9;        

C.  T = 9;           

D. T = 12.

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có A(– 1; 0) và B(1; 2). Tìm tọa độ của điểm C biết rằng hoành độ của điểm C là số dương.

A. C(3; 0);            

B. C(– 1; 4);       

C. C(3; 0) và C(– 1; 4);                  

D. C(– 3; 6) và C(1; 2).

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2