100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Chương 7 (có đáp án): Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 200 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Chương 7 (có đáp án): Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ
Câu 1:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {{\rm{1}};0} \right)\];
B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0; - {\rm{1}}} \right);\]
C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - {\rm{1}};1} \right);\]
D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\]
Câu 2:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1; - 1} \right);\]
B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0;1} \right);\]
C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0} \right);\]
D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\]
Câu 3:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 2) và B(1; 4).
A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;2} \right);\]
B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1} \right);\]
C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 2;6} \right);\]
D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\]
Câu 4:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?
A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;a + b} \right);\]
B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {a;b} \right);\]
C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {a; - b} \right);\]
D.\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - a;b} \right).\]
Câu 5:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?
A. \[\overrightarrow {{n_1}} = \left( {a; - b} \right);\]
B. \[\overrightarrow {{n_2}} = \left( {a;b} \right);\]
C. \[\overrightarrow {{n_3}} = \left( {b;a} \right);\]
D. \[\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - b;a} \right).\]
Câu 6:
Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. \(1\);
B. \(2\);
C. \(4\);
D. Vô số.
Câu 7:
Đường thẳng d đi qua điểm M(1; -2) và có vectơ chỉ phương \[\overrightarrow u = \left( {3;5} \right)\] có phương trình tham số là:
A. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 5 - 2t\end{array} \right.\];
B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 2 + 5t\end{array} \right.\];
C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = - 2 - 3t\end{array} \right.\];
D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 5 + t\end{array} \right.\].
Câu 8:
Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và song song với đường thẳng – x + 2y + 3 = 0 có phương trình tham số là:
A. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 2\end{array} \right.\];
B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = t\end{array} \right.\];
C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 2t\end{array} \right.\];
D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = t\end{array} \right.\].
Câu 9:
Đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; -1).
A. \[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = t\end{array} \right.\];
B. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = - 2 + 3t\end{array} \right.\];
C. \[{d_3}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2t\end{array} \right.\];
D. \[{d_4}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3t\\y = - 2\end{array} \right.\].
Câu 10:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = - 1 + 6t\end{array} \right.\]?
A.\[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {6;0} \right)\];
B.\[\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 6;0} \right)\];
C.\[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;6} \right)\];
D.\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {0;1} \right)\].
Câu 11:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 2) và song song với trục Ox?
A. y + 2 = 0;
B. x + 1 = 0;
C. x - 1 = 0;
D. y - 2 = 0.
Câu 12:
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; -10) và vuông góc với trục Oy?
A. d :\[\left\{ \begin{array}{l}x = 10 + t\\y = 6\end{array} \right.\];
B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 10\end{array} \right.\];
C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 - t\end{array} \right.\];
D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 + t\end{array} \right.\].
Câu 13:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) là:
A. -x + 3y + 6 = 0 ;
B. 3x - y + 10 = 0 ;
C. 3x - y + 6 = 0 ;
D. 3x + y - 8 = 0.
Câu 14:
Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) là:
A. 2x - 3y + 4 = 0 ;
B. 3x - 2y + 6 = 0 ;
C. 3x - 2y - 6 = 0 ;
D. 2x - 3y - 4 = 0.
Câu 15:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5) là:
A. x + y - 1 = 0 ;
B. 2x - 7y + 9 = 0 ;
C. x + 2 = 0 ;
D. x - 2 = 0.
Câu 1:
Cho đường thẳng (d): 2x + 3y – 4 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)?
A.
B. ;
C.
Câu 2:
Cho đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là . Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của ∆.
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 3) và B(4; 1) là:
B. ;
C. ;
Câu 4:
Vectơ chỉ phương có giá:
A. Song song hoặc vuông góc với đường thẳng;
B. Song song hoặc trùng nhau với đường thẳng;
C. Vuông góc hoặc trùng nhau với đường thẳng;
Câu 6:
Cho đường thẳng ∆: 3x – 4y + 5 = 0. Hệ số góc của đường thẳng d là:
A. k = 3;
B. k = – 4;
C. ;
Câu 7:
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(2; 3) và nhận làm vectơ chỉ phương là:
A. ;
B. ;
C. x – y + 1 = 0;
Câu 1:
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(−1; 3) và B(3; 1)
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho đường thẳng d có phương trình tham số là: . Khi đó phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
A. x – 2y + 5 = 0;
B. 3x + 4y + 5 = 0;
C. 2x + y – 10 = 0 ;
Câu 3:
Cho đường thẳng ∆ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng ∆?
A. ;
B. ;
C. ;
Câu 4:
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(−2; 3) và song song với đường thẳng EF với E(0; −1), F(−3; 0) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là x + 2y + 5 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:
A.
B.
C. 2x – y – 5 = 0;
Câu 6:
Cho tam giác ABC có A(−2; 3), B(1; −2), C(−5; 4). Gọi M là trung điểm của BC. Phương trình tham số của đường trung tuyến AM của ∆ABC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho tam giác ABC có A(2; −1); B(4; 5) và C(−3; 2). Phương trình đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là:
A. x + y – 1 = 0;
B. x + 3y – 3 = 0;
C. 3x + y + 11 = 0;
Câu 8:
Cho hai điểm A(1; −4) và B(5; 2), đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. 2x + 3y – 3 = 0;
B. 3x + 2y + 1 = 0;
C. 3x – y + 4 = 0;
Câu 1:
Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(−2; 2); B(4; –6) và đường thẳng d : . Tìm điểm M thuộc d sao cho M cách đều hai điểm A, B
A. M(3; 7);
B. M(–3; –5);
C. M(2; 5);
Câu 2:
Cho điểm A(−1; 0); B(1; 2); C(3; 3). Tìm điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho CD = 5
A. D(-1; 0);
B. D(6; 7);
C. D1(-1; 0) , D2(6; 7);
Câu 3:
Cho hình vuông ABCD có A(2;1); C(4; 5). Phương trình đường chéo BD là:
A. 3x + 2y + 17 = 0;
B. x + y – 11 = 0;
C. x + 2y + 9 = 0;
Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 3) và hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Gọi B(x1; y1) ∈ d1, C(x2; y2) ∈ d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm G(2; 0) là trọng tâm. Tính giá trị biểu thức: T = x1x2 + y1y2.
A. T = − 21;
B. T = − 9;
C. T = 9;
Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có A(– 1; 0) và B(1; 2). Tìm tọa độ của điểm C biết rằng hoành độ của điểm C là số dương.
A. C(3; 0);
B. C(– 1; 4);
C. C(3; 0) và C(– 1; 4);