X

Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức

15 Bài tập Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) - Kết nối tri thức

Câu 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

  d 1 : x – 2y + 1 = 0 và d 2 : – 3x + 6y – 10 = 0

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

d 1 : 3x - 2y - 6 = 0 và d 2 : 6x - 2y - 8 = 0

A. Trùng nhau.                      

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.           

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 3. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d 1 : x 3 y 4 = 1  và   d 2   :   3 x   +   4 y   -   10 = 0

A. Trùng nhau.                       

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.           

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

d 1 : x = 1 + t y = 2 2 t d 2 : x = 2 2 t ' y = 8 + 4 t '

A. Trùng nhau.                       

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.           

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 5. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

d 1 : x = 3 + 4 t y = 2 4 t và  d 2 : x = 2 2 t ' y = 8 + 2 t '

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.           

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 6. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:

d 1 : 2 x   -   y   -   10   =   0   v à   d 2 : x   -   3 y   +   9   =   0

A. 30 o

B.  45 o

C.  60 o

D. 135 o

Câu 7. Góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d 1 : 7x - 3y + 6 = 0 và d 2 : 2x - 5y có giá trị?

A. π 4

B. π 3

C. 2 π 3

D. 3 π 4

Câu 8. Đáp án nào đúng, góc giữa hai đường thẳng sau:

d 1 : 2 x + 2 3 y + 5 = 0 d 2 : y - 6 = 0

A. 30 o

B. 45 o

C. 60 o

D. 90 o

Câu 9. Góc nào tạo bởi giữa hai đường thẳng:  d 1 : x + 3 y = 0 và  d 2   :   x + 10   =   0

A.  30 o

B. 45 o

C. 60 o

D. 90 o

Câu 10. Tìm giá trị góc giữa hai đường thẳng sau:

d1: 6x - 5y + 15 = 0 và d2x=106ty=1+5t

A.  30 o      

B. 45 o

C. 60 o

D.  90 o

Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M x 0 ; y 0 và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến ∆ được tính bằng công thức:

A. d M , Δ = a x 0 + b y 0 a 2 + b 2        

B.   d M , Δ = a x 0 + b y 0 a 2 + b 2

C.   d M , Δ = a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2

D. d M , Δ = a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2

Câu 12. Khoảng cách từ điểm M(-1; 1) đến đường thẳng ∆: 3x – 4y – 3 = 0 bằng:

A. 2 5  

B. 2

C.  4 5

D. 4 25

Câu 13. Khoảng cách từ giao điểm của đường thẳng x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 4 = 0 bằng:

A. 2 10

B. 3 10 5

C. 10 5

D. 2

Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2); B(0; 3) và C(4; 0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

A. 1 5

B. 3

C.  1 25

D. 3 5

Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; -4); B(1; 5) và C(3; 1). Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10; 

B. 5;

C. 26

D. 2 5

Câu 1:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

 \[{d_1}\]: x – 2y + 1 = 0 và \[{d_2}\]: – 3x + 6y – 10 = 0

A. Trùng nhau.                        

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.            

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem lời giải »


Câu 2:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

\[{d_1}\]: 3x - 2y - 6 = 0 và \[{d_2}\]: 6x - 2y - 8 = 0

A.   Trùng nhau.                      

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.            

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem lời giải »


Câu 3:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{x}{3} - \frac{y}{4} = 1\]\[{d_2}\]: 3x + 4y - 10 = 0.

A. Trùng nhau.                        

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.            

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem lời giải »


Câu 4:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

\[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = - 2 - 2t\end{array} \right.\]\[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t'\\y = - 8 + 4t'\end{array} \right.\].

A. Trùng nhau.                        

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.            

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem lời giải »


Câu 5:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

 \[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + 4t\\y = 2 - 4t\end{array} \right.\]\[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t'\\y = - 8 + 2t'\end{array} \right.\].

A. Trùng nhau.                        

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.            

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:

\[{d_1}\]: 2x - y - 10 = 0 và \[{d_2}\]: x - 3y + 9 = 0

A.   \({30^{\rm{o}}}.\)                   

B. \({45^{\rm{o}}}.\)

C. \({60^{\rm{o}}}.\)                     

D. \({135^{\rm{o}}}.\)

Xem lời giải »


Câu 7:

Góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \[{d_1}\]: 7x - 3y + 6 = 0 và \[{d_2}\]: 2x - 5y có giá trị?

A. \[\frac{\pi }{4}\];                                                                           

B. \[\frac{\pi }{3}\];                       

C. \[\frac{{2\pi }}{3}\];

D. \[\frac{{3\pi }}{4}\].

Xem lời giải »


Câu 8:

Đáp án nào đúng, góc giữa hai đường thẳng sau:

\({d_1}:2x + 2\sqrt 3 y + 5 = 0\)\({d_2}\): y - 6 = 0

A. \({30^{\rm{o}}};\)                     

B. \({45^{\rm{o}}};\)                     

C. \({60^{\rm{o}}};\)                     

D. \({90^{\rm{o}}}.\)

 

Xem lời giải »


Câu 9:

Góc nào tạo bởi giữa hai đường thẳng: \({d_1}:x + \sqrt 3 y = 0\)\({d_2}\): x + 10 = 0 .

A.\({30^{\rm{o}}};\)                     

B. \({45^{\rm{o}}};\)                     

C. \({60^{\rm{o}}};\)                     

D. \({90^{\rm{o}}}.\)

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm giá trị góc giữa hai đường thẳng sau:

\({d_1}\): 6x - 5y + 15 = 0 và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 10 - 6t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\)

A. \({30^{\rm{o}}};\)      

B. \({45^{\rm{o}}};\)      

C. \({60^{\rm{o}}};\)      

D. \({90^{\rm{o}}}.\)

 

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) và đường thẳng \(\Delta \): ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến \(\Delta \) được tính bằng công thức:

A.   \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{x_0} + b{y_0}} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }};\)                     

B. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{a{x_0} + b{y_0}}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }};\)

C.   \[d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }};\]                        

D. \[d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{a{x_0} + b{y_0} + c}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.\]

Xem lời giải »


Câu 12:

Khoảng cách từ điểm M(-1; 1) đến đường thẳng \[\Delta \]: 3x – 4y – 3 = 0 bằng:

A. \[\frac{2}{5};\]                                                                              

B. 2;

C. \[\frac{4}{5};\]

D. \[\frac{4}{{25}}.\]

Xem lời giải »


Câu 13:

Khoảng cách từ giao điểm của đường thẳng x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 4 = 0 bằng:

A. \[2\sqrt {10} \];                         

B. \[\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\];        

C. \[\frac{{\sqrt {10} }}{5}\];

D. 2.

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2); B(0; 3) và C(4; 0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

A. \[\frac{1}{5}\];                                                    

B. 3;

C. \[\frac{1}{{25}}\];                     

D. \[\frac{3}{5}.\]

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; -4); B(1; 5) và C(3; 1). Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10; 

B. 5;

C. \[\sqrt {26} ;\]

D. \[2\sqrt 5 .\]

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: a1x + b1y + c1 = 0 và d2: a2x + b2y + c2 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. cosα = a1a2+b1b2a12+b12.a22+b22;                   

B. cosα = a1b1+a2b2(a12+b12).(a22+b22);     

C. cosα = a1b1a2b2a12+b12.a22+b22;    

D. cosα = a1a2+b1b2a12+b12.a22+b22.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho điểm A(x0; y0) và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ được cho bởi công thức:

A. d(A; ∆) = ax0+by0+ca2+b2;                

B. d(A; ∆) = ax0+by0+ca2+b2;            

C. d(A; ∆) = ax0+by0+ca2+b2;          

D. d(A; ∆) = ax0+by0+ca2+b2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương là u1 và đường thẳng d2 có vectơ chỉ phương là u2. Hai đường thẳng d1 và d2 song song hoặc trùng nhau khi:

A. k ℤ, u1=ku2;                 

B. k ℝ, u1=ku2;   

C. k ℝ, u1=ku2; 

D. k > 0, u1=ku2.

Xem lời giải »


Câu 4:

Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng d1 : x=3+4ty=26t và d2x=12t'y=4+3t'

A. Trùng nhau;               

B. Song song;     

C. Vuông góc ;   

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Xem lời giải »


Câu 5:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆1 : 7x + 2y – 1 = 0 và ∆2 :x=4+ty=15t

A. Trùng nhau;               

B. Song song;     

C. Vuông góc ;   

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tìm khoảng cách từ điểm M(1; 2) đến đường thẳng m: 4x + 3y – 2 = 0

A. d(M;m) = 85;              

B. d(M;m) = 45; 

C. d(M;m) = 58; 

D. d(M;m) = 2764.

Xem lời giải »


Câu 2:

Góc tạo bởi hai đường thẳng d1: 2x – y – 10 = 0 và d2: x − 3y + 9 = 0

A.  30°;                 

B. 45°;         

C. 60°;

D. 135°.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 7x – 3y + 16 = 0 và x + 10 = 0

A. (−10; −18);                

B. (10; 18);        

C. (−10; 18);      

D. (10; −18).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC có A(2; -1); B(2; -2) và C(0; -1). Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC:

A. 5

B. 15

C. 25

D. 52

Xem lời giải »


Câu 5:

Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đường thẳng ∆: xcosα + ysinα + 3(2 – sinα) = 0 bằng

A. 6;                 

B.  6; 

C. 3sinα;            

D. 3cosα+sinα.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho 4 điểm A(4; – 3) ; B(5; 1), C(2; 3) và D(– 2; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD:

A. Trùng nhau;               

B. Song song;     

C. Vuông góc ;   

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính góc tạo bởi hai đường thẳng d1 : 6x – 5y + 15 = 0 và d2 :x=106ty=1+5t

A.  30°;                 

B. 45°;         

C. 60°;

D. 90°.

Xem lời giải »


Câu 8:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng m: 6x – 8y + 3 = 0 và đường thẳng n: 3x – 4y – 6 = 0 bằng:

A. 12

B. 32

C. 2 

D. 52

Xem lời giải »


Câu 9:

Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1: x – 3y + 4 = 0 và d2 : 2x +3y - 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 4 = 0 bằng

A. 210

B. 3105

C. 105

D. 2

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng d : 3x – 4y + 8 = 0. Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với d là:

A. 135

B. 75

C. 35

D. 2

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho tam giác ABC có C(–1; 2), đường cao BH: x – y + 2 = 0, đường phân giác trong AN: 2x – y + 5 = 0 . Toạ độ điểm A là:

A. A43;73

B. A-43;73

C. A43;-73

D. A-43;-73

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho ba đường thẳng d1: 2x + y – 1 = 0, d2 : x + 2y + 1 = 0; d3: mx – y – 7 = 0. Tìm giá trị của tham số m để 3 đường thẳng trên đồng quy.

A. m = 1;              

B.  m = 7;          

C. m = 6;            

D. m = 4.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho đường thẳng d1: 3x + 4y + 12 = 0 và d2 : x=2+aty=12t. Tìm giá trị của tham số a để góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng 45°.

A.  a = 27 hoặc a = −14;            

B. a = 72 hoặc a = −14;                  

C. a = 5 hoặc a = −14;                   

D. a = 27 hoặc a = 5.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC : x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích tam giác ABC là:

A. 177

B. 33877

C. 3877

D. 38077

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác ABC có A(2; -1); B(2; -2) và C(0; -1). Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:

A. 352

B. 3+52

C. 35

D. 235

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2