15 Bài tập Nhi thức Newton (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Nhi thức Newton Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
15 Bài tập Nhi thức Newton (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) - Kết nối tri thức
Câu 1. Trong khai triển nhị thức (a + 2)n + 6 (n ∈ ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
A. 17;
B. 11;
C. 10;
D. 12.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có trong khai triển (a + b)n có n + 1 số hạng.
Trong khai triển (a + 2)n + 6 (n ∈ ℕ) có tất cả 17 số hạng nên ta có n + 6 = 16.
Vậy n = 10.
Câu 2. Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (a + b)7 bằng
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có tổng số mũ của a, b trong mỗi hạng tử khi khai triển (a + b)n luôn bằng n.
Vậy tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (a + b)7 bằng 7.
Câu 3. Biểu thức C 9 7 5x)2 (-6y2 )7 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
A. (5x – 6y)5
B. (5x – 6y2 )7
C. (5x – 6y2 )9
D. (5x – 6y2 )18
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Vì trong khai tiển (a + b)n thì trong mỗi số hạng tổng số mũ của a và b luôn bằng n Do đó, thay a = 5x, b = - 6y2 thì tổng số mũ của a và b bằng 9. Đáp án C đúng
Câu 4. Số hạng tử trong khai triển (2x + y)6 bằng
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có trong khai triển (a + b)n có n + 1 hạng tử.
Vậy trong khai triển (2x + y)6 có 7 hạng tử.
Câu 5. Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là
A. 36;
B. 324;
C. - 324;
D. – 36.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có công thức số hạng tổng quát trong khai triển (a + b)n là C n k an – k .bk (k ≤ n)
Thay a = 3, b = - x và n = 9 vào trong công thức ta có C 9 k 39 – k .(-x)k =
(- 1)k C 9 k 39 – k .(x)k
Vì tìm hệ số của x7 nên ta có xk = x7 ⇒ k = 7
Hệ số của x7 trong khai triển là (-1)7 C 9 7 .32 = - 324.
Câu 6. Hệ số của x5 trong khai triển (1 + x)12 bằng
A. 820;
B. 210;
C. 792;
D. 220.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có công thức số hạng tổng quát trong khai triển (a + b)n là C n k an – k .bk (k ≤ n)
Thay a = 1, b = x và n = 12 vào trong công thức ta có C 12 k 112 – k .(x)k = C 12 k 112 – k .(x)k
Vì tìm hệ số của x5 nên ta có xk = x5 ⇒ k = 5
Hệ số của x5 trong khai triển là => C 12 5 .17 = 792.
Câu 7. Trong khai triển nhị thức (2a – 1)6 ba số hạng đầu là:
A. 2a6 – 6a5 + 15a4 ;
B. 2a6 – 12a5 + 30a4 ;
C. 64a6 – 192a5 + 480a4 ;
D. 64a6 – 192a5 + 240a4 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có khai triển
(2a – 1)6 = C 6 0 (2a)6 (- 1)0 + C 6 1 (2a)5 (- 1)1 + C 6 2 (2a)4 (- 1)2 + C 6 3 (2a)3 (- 1)3 + C 6 4 (2a)2 (- 1)4 + C 6 5 (2a)1 (- 1)5 + C 6 6 (2a)0 (- 1)6 = 64a6 – 192a5 + 240a4 – 160a3 + 60a2 – 12a + 1
Vậy 3 số hạng đầu của khai triển là 64a6 – 192a5 + 240a4
Câu 8. Khai triển nhị thức (2x + y)5 ta được kết quả là:
A. 32x5 + 16x4 y + 8x3 y2 + 4x2 y3 + 2xy4 + y5
B. 32x5 + 80x4 y + 80x3 y2 + 40x2 y3 + 10xy4 + y5
C. 2x5 + 10x4 y + 20x3 y2 + 20x2 y3 + 10xy4 + y5
D. 32x5 + 10000x4 y + 80000x3 y2 + 400x2 y3 + 10xy4 + y5
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Khai triển nhị thức
(2x + y)
5 =
C 5 0 (2x)
5 (y)
0 +
C 5 1 (2x)
4 (y)
1 +
C 5 2 (2x)
3 (y)
2 +
C 5 3 (2x)
2 (y)
3 +
C 5 4 (2x)(y)
4 +
C 5 5 (2x)
0 (y)
5 = 32x
5 + 80x
4 y + 80x
3 y
2 + 40x
2 y
3 + 10xy
4 + y
5 .
Câu 9. Trong khai triển (3x – y)7 số hạng chứa x4 y3 là:
A. – 2835x4 y3
B. 2835x4 y3
C. 945x4 y3
D. – 945x4 y3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có công thức số hạng tổng quát trong khai triển (a + b)n là C n k an – k .bk (k ≤ n)
Thay a = 3x, b = - y vào trong công thức ta có
C n k (3x)7 – k .(- y)k = (- 1)k C n k (3x)7 – k .(y)k
Số hạng cần tìm chứa x4 y3 nên ta có x7 – k yk = x4 y3
Vậy k = 3 thoả mãn bài toán
Khi đó hệ số cần tìm là (- 1)3 C 7 3 (3)7 – 3 x4 y3 = - 2835x4 y3
Câu 10. Trong khai triển x + 8 x 2 9 số hạng không chứa x là:
A. 4308
B. 86016
C. 84
D. 43008
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có x + 8 x 2 9 Ta có công thức số hạng tổng quát trong khai triển (a + b)n là C n k an – k .bk (k ≤ n)
Thay a = x, b = 8 x 2 vào trong công thức ta có
C 9 k (x)9 – k .8 x 2 k = 8k C 9 k x 9 − k x 2 k = 8k C 9 k x9-3k
Số hạng cần tìm không chứa x nên ta có 9 – 3k = 0
Vậy k = 3 thoả mãn bài toán
Khi đó hệ số cần tìm là (8)3 C 9 3 = 43008
Câu 11. Trong khai triển (2x – 1)10 hệ số của số hạng chứa x8 là:
A. – 11520
B. 45
C. 256
D. 11520
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có công thức số hạng tổng quát trong khai triển (a + b)n là C n k an – k .bk (k ≤ n)
Thay a = 2x, b = - 1 vào trong công thức ta có
C 10 k (2x)10 – k .(- 1)k = (-1)k (2)10-k C 10 k (x)10 – k
Số hạng cần tìm chứa x8 nên ta có 10 – k = 8
Vậy k = 2 thoả mãn bài toán
Khi đó hệ số cần tìm là (- 1)2 (2)8 C 10 2 = 11520.
Câu 12. Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là
A. x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81
B. 16x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81
C. 16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81
D. x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Khai triển nhị thức
(2x + 3)4 = C 4 0 (2x)4 (3)0 + C 4 1 (2x)3 (3)1 + C 4 2 (2x)2 (3)2 + C 4 3 (2x)1 (3)3 + C 4 4 (2x)0 (3)4 = 16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81.
Câu 13. Biết hệ số của x2 trong khai triển của (1 – 3x)n là 90. Giá trị của n là
A. n = 5
B. n = 8
C. n = 6
D. n = 7
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có công thức số hạng tổng quát trong khai triển (a + b)n là C n k an – k .bk (k ≤ n)
Thay a = 1, b = - 3x vào trong công thức ta có
C n k (1)n – k .(- 3x)k = (-3)k (1)n-k C n k (x)k
Số hạng cần tìm chứa x2 nên ta có k = 2
Vậy k = 2 thoả mãn bài toán
Vì hệ số chứa x2 bằng 90 nên
(-3)2 (1)n-2 C n 2 = 90 ⇔ C n 2 = 10
⇔ n ! 2 ! ( n − 2 ) ! = n ( n − 1 ) ( n − 2 ) ...1 2 ( n − 2 ) ...1 = 10
⇔ n ( n − 1 ) 2 = 10 ⇔ n2 – n – 20 = 0 ⇔ n = 5 n = − 4
Kết hợp với điều kiện n = 5 thoả mãn bài toán.
Câu 14. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 2 − 1 x n A n 2 − C n 2 = 105
A. – 3003
B. – 5005
C. 5005
D. 3003
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có: A n 2 − C n 2 = 105 n ! n − 2 ! − n ! 2 ! n − 2 ! = 105
⇔ n ( n − 1 ) ( n − 2 ) ...1 ( n − 2 ) ...1 − n ( n − 1 ) ( n − 2 ) ...1 2. ( n − 2 ) ...1 = 105
⇔ n(n – 1) – 1 2 n(n – 1) = 105
⇔ 1 2 n(n – 1) = 105
⇔ n2 – n – 210 = 0
⇔ n = 15 n = − 14 L
Kết hợp với điều kiện n = 15 thoả mãn
Nhị thức x 2 − 1 x n
Ta có công thức số hạng tổng quát trong khai triển (a + b)n làC n k an – k .bk (k ≤ n)
Thay a = x2 , b = − 1 x vào trong công thức ta có
C 15 k (x2 )15 – k − 1 x k = (- 1)k C 15 k x 30 − 2 k x k = (-1)k C 15 k (x)30 – 3k
Số hạng cần tìm không chứa x nên ta có 30 – 3k = 0
Vậy k = 10 thoả mãn bài toán
Vậy hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là: (- 1)10 C 15 10 = 3003
Câu 15. Với n là số nguyên dương thỏa mãn C n 1 + C n 2 = 55 hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức x 3 + 2 x 2 n bằng
A. 8064
B. 3360
C. 8440
D. 6840
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có C n 1 + C n 2 = 55
⇔ n ! 1 ! ( n − 1 ) ! + n ! 2 ! ( n − 2 ) ! = 55
⇔ n ( n − 1 ) ...1 ( n − 1 ) ...1 + n ( n − 1 ) ( n − 2 ) ...1 2 ( n − 2 ) ...1 = 55
⇔ n + n n − 1 2 = 55
⇔ n2 + n – 110 = 0⇔ n = 10 n = − 11
Kết hợp với điều kiện n = 10 thoả mãn bài toán.
Nhị thức x 3 + 2 x 2 n
Ta có công thức số hạng tổng quát trong khai triển (a + b)n là C n k an – k .bk (k ≤ n)
Thay a =x3 , b = 2 x 2 vào trong công thức ta có
C 10 k (x3 )10 – k 2 x 2 k = 2k C 10 k x 30 − 3 k x 2 k = (2)k C 15 k (x)30 – 5k
Số hạng cần tìm hệ số chứa x5 nên ta có 30 – 5k = 5
Vậy k = 5 thoả mãn bài toán
Vậy hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển là: (2)5 C 10 5 = 8064.
Câu 1:
Trong khai triển nhị thức (a + 2)n + 6 (n ∈ ℕ) . Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
C. 10;
D. 12.
Xem lời giải »
Câu 2:
Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (a + b)7 bằng
C. 7;
D. 8.
Xem lời giải »
Câu 3:
Biểu thức C 9 7 (5x)2 (-6y2 )7 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
C. (5x – 6y2 )9 ;
D. (5x – 6y2 )18 .
Xem lời giải »
Câu 4:
Số hạng tử trong khai triển (2x + y)6 bằng
C. 5;
D. 4.
Xem lời giải »
Câu 5:
Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là
C. - 324;
D. – 36.
Xem lời giải »
Câu 6:
Hệ số của x5 trong khai triển (1 + x)12 bằng
C. 792;
D. 220.
Xem lời giải »
Câu 7:
Trong khai triển nhị thức (2a – 1)6 ba số hạng đầu là:
C. 64a6 – 192a5 + 480a4 ;
D. 64a6 – 192a5 + 240a4 .
Xem lời giải »
Câu 8:
Khai triển nhị thức (2x + y)5 ta được kết quả là:
A. 32x5 + 16x4 y + 8x3 y2 + 4x2 y3 + 2xy4 + y5 ;
B. 32x5 + 80x4 y + 80x3 y2 + 40x2 y3 + 10xy4 + y5 ;
C. 2x5 + 10x4 y + 20x3 y2 + 20x2 y3 + 10xy4 + y5 ;
D. 32x5 + 10000x4 y + 80000x3 y2 + 400x2 y3 + 10xy4 + y5 ;
Xem lời giải »
Câu 9:
Trong khai triển (3x – y)7 số hạng chứa x4 y3 là:
C. 945x4 y3 ;
D. – 945x4 y3 ;
Xem lời giải »
Câu 10:
Trong khai triển x + 8 x 2 9 số hạng không chứa x là:
C. 84;
D. 43008.
Xem lời giải »
Câu 11:
Trong khai triển (2x – 1)10 hệ số của số hạng chứa x8 là:
C. 256;
D. 11520.
Xem lời giải »
Câu 12:
Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là
A. x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;
B. 16x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;
C. 16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81;
D. x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81.
Xem lời giải »
Câu 13:
Biết hệ số của x2 trong khai triển của (1 – 3x)n là 90 . Giá trị của n là
C. n = 6;
D. n = 7.
Xem lời giải »
Câu 14:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 2 − 1 x n biết A n 2 − C n 2 = 105
C. 5005;
D. 3003
Xem lời giải »
Câu 15:
Với n là số nguyên dương thỏa mãn C n 1 + C n 2 = 55 , hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức x 3 + 2 x 2 n bằng
C. 8440;
D. 6840.
Xem lời giải »
Câu 1:
Khai triển (a + b)5 có tất cả bao nhiêu số hạng
C. 6;
D. 7.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho khai triển (x + 3)5 = x5 + 15x4 + 90x3 + 270x2 + 405x + 243. Tổng các hệ số của khai triển đã cho là:
C. 1000;
D. 1024.
Xem lời giải »
Câu 3:
Ta có khai triển đa thức: (x – 1)4 = x4 − 4x3 + 6x2 − 4x + 1. Hệ số của hạng tử có chứa x3 là:
C. 6;
D. – 6
Xem lời giải »
Câu 1:
Khai triển đa thức (x + 3)4
A. x4 + 4x3 + 6x2 + 4x + 1;
B. x4 + 12x3 + 54x2 + 108x + 81;
C. x4 + 5x3 + 10x2 + 5x + 81;
D. x4 − 12x3 + 54x2 − 108x + 81.
Xem lời giải »
Câu 2:
Khai triển đa thức: (2x - 1)4
A. 16x4 − 32x3 + 24x2 − 8x + 1 ;
B. 16x4 + 32x3 + 24x2 + 8x + 1 ;
C. 16x4 − 32x3 + 24x2 + 8x + 1 ;
D. 16x4 + 32x3 + 24x2 − 8x + 1 .
Xem lời giải »
Câu 3:
Khai triển đa thức (x + 1)5
A. x5 + 5x4 −10x3 + 10x2 − 5x + 1 ;
B. x5 + 10x4 + 40x3 + 80x2 + 80x + 8 ;
C. x5 + 5x4 + 10x3 + 10x2 + 5x + 1 ;
D. x5 − 5x4 + 10x3 − 10x2 + 5x − 1 .
Xem lời giải »
Câu 4:
A. 1 − 4 x − 6 x 2 − 4 x 3 − 1 x 4
B. 1 + 4 x + 6 x 2 + 4 x 3 + 1 x 4
C. − 1 + 4 x − 6 x 2 + 4 x 3 − 1 x 4
D. 1 − 4 x + 6 x 2 − 4 x 3 + 1 x 4
Xem lời giải »
Câu 5:
Xác định hạng tử không chứa x của khai triển (x + 3)5
C. 243;
D. 729.
Xem lời giải »
Câu 7:
Hãy sử dụng ba số hạng đầu tiên trong khai triển của (1 + 0,03)4 để tính giá trị gần đúng của 1,034
C. 1,254;
D. 1,1524.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tổng các hệ số của các đơn thức trong khai triển (1 + x)4 bằng:
C. 4;
D. 16.
Xem lời giải »
Câu 9:
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển (y − 2x2 y)4 có dạng Axm yn sao cho m + n = 6?
C. 2;
D. 3.
Xem lời giải »
Câu 10:
Hệ số của hạng tử không chứa x là k trong khai triển của x + 2 x 4 . Nhận xét nào sau đây đúng về k:
C. k ∈ (32; 42);
D. k ∈ (44; 54).
Xem lời giải »
Câu 11:
Giá trị của biểu thức ( 5 + 1 ) 5 − ( 5 − 1 ) 5 bằng:
C. 452;
D. 425.
Xem lời giải »
Câu 12:
A. z 8 + 4 z 6 + 6 z 4 + 4 z 2 + 12 z 3 + 10 z 2 + 12 z + 13 + 8 z + 6 z 2 + 4 z 3 + 1 z 4
B. z 8 + 4 z 6 + 6 z 4 + 4 z 2 + 12 z 3 + 10 z 2 + 12 z + 13 + 8 z + 6 z 2 + 4 z 3 - 1 z 4
C. z 8 + 4 z 6 + 6 z 4 + 4 z 2 + 12 z 3 + 10 z 2 + 12 z − 13 + 8 z + 6 z 2 + 4 z 3 + 1 z 4
D. z 8 + 4 z 6 + 6 z 4 + 4 z 2 + 12 z 3 + 10 z 2 + 2 z + 13 + 8 z + 6 z 2 + 4 z 3 + 1 z 4
Xem lời giải »
Câu 1:
Cho S = 32x5 – 80x4 + 80x3 – 40x2 + 10x – 1. Khi đó, S là khai triển của:
C. (2x – 1)5 ;
D. (x – 1)5 .
Xem lời giải »
Câu 2:
Trong khai triển của (3x – 1)5 , số mũ của x được sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần, hãy tìm hạng tử thứ 2:
C. −405x4 ;
D. −90x4 .
Xem lời giải »
Câu 3:
Giả sử hệ số của x trong khai triển của x 2 + r x 5 bằng 640. Xác định giá trị của r
C. r = 3;
D. r = 4.
Xem lời giải »
Câu 4:
Số hạng chứa x3 trong khai triển (x – 5)4 + (x + 5)4 là:
C. − 40x3 ;
D. 0x3 .
Xem lời giải »
Câu 5:
Tính tổng S = 999 5 . C 5 0 + 999 4 . C 5 1 + 999 3 . C 5 2 + 999 2 . C 5 3 + 999. C 5 4 + 1
C. 9985 ;
D. 10015 .
Xem lời giải »