10 Bài tập trắc nghiệm Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ - Cánh diều Toán 9
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 10 bài tập trắc nghiệm Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Toán lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 9.
10 Bài tập trắc nghiệm Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ - Cánh diều Toán 9
I. Nhận biết
Câu 1. Khi biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ tranh, các đối tượng thống kê thường được biểu diễn ở
A. Dòng bất kì
B. Cột tương ứng
C. Cột đầu tiên
D. Dòng tương ứng.
Câu 2. Nguyên tắc chuyển đổi số liệu của mỗi đối tượng thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) về số đo cung tương ứng với đối tượng thống kê đó (tính theo độ) là
A. tương ứng với
B. tương ứng với
C. tương ứng với
D. tương ứng với
Câu 3. Muốn so sánh hai tập dữ liệu với nhau, ta nên dùng
A. Biểu đồ cột kép.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tranh.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 4. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta thường dùng
A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ hình quạt tròn.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 5. Trong biểu đồ hình quạt tròn, nửa đường tròn biểu diễn
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%.
II. Thông hiểu
Câu 6. Diện tích rừng trồng tập trung ở một địa phương từ năm 2015 đến năm 2020 (tính theo nghìn hecta) được cho trong bảng sau:
Năm |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Diện tích rừng trồng tập trung |
6 |
8 |
10 |
12 |
15 |
18 |
Năm nào địa phương trên trồng được nhiều rừng nhất?
A. Năm 2016
B. Năm 2017
C. Năm 2019
D. Năm 2020.
Câu 7. Cửa hàng của bác Minh trong 4 tháng đầu năm bán được số lượng tivi như sau:
Quan sát biểu đồ, cho biết tháng 3 cửa hàng bác Minh bán được bao nhiêu chiếc tivi?
A. 10
B. 16
C. 14
D. 20.
Câu 8. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học.
Loại phương tiện được sử dụng nhiều nhất là
A. Xe điện.
B. Đi bộ
C. Ô tô
D. Xe máy.
Câu 9. Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 8:
Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực Khá là bao nhiêu học sinh?
A. 88 học sinh.
B. 90 học sinh.
C. 92 học sinh.
D. 94 học sinh.
III. Vận dụng
Câu 10. Cho bảng thống kê số máy điều hòa và số quạt hơi nước bán được trong các tháng 6, 7, 8 như sau:
Tỉ lệ phần trăm tổng số điều hòa bán được so với tổng số sản phẩm bán được trong ba tháng 6, 7, 8 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là
A. 51,4%
B. 52,4%
C. 53,4%
D. 54,4%.