X

Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều

10 Bài tập trắc nghiệm Chương 7 - Cánh diều Toán 9


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 10 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 9 Chương 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 9.

10 Bài tập trắc nghiệm Chương 7 - Cánh diều Toán 9

I. Nhận biết

Câu 1. Cho hai đường parabol trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng?

10 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Chương 7 (có đáp án)

A. a<0<b.

B. a<b<0.

C. a>b>0.

D. a>0>b.

Câu 2. Cho phương trình ax2+bx+c=0   a0Δ=b24ac. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi Δ>0; phương trình vô nghiệm khi Δ=0.

B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi Δ>0; phương trình có nghiệm kép khi Δ=0.

C. Phương trình có nghiệm phân biệt khi Δ0; phương trình vô nghiệm khi Δ=0.

D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi Δ=0; phương trình vô nghiệm khi Δ<0.

Câu 3. Nếu phương trình ax2+bx+c=0  a0 có hai nghiệm x1;x2 thì

A. x1+x2=bax1x2=ca.

B. x1+x2=bax1x2=ca.

C. x1+x2=bax1x2=ac.

D. x1+x2=bax1x2=ca.

Câu 4. Nếu hai số x, y có x+y=Sxy=P (điều kiện S24P0) thì x, y là hai nghiệm của phương trình

A. x2+Sx+P=0.

B. x2Sx+P=0.

C. x2+SxP=0.

D. x2SxP=0.

Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153  cm2. Nếu gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (cm) với x > 0 và chiều dài của hình chữ nhật là 3x cm. Khi đó, chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật sau khi tăng thêm lần lượt là là x + 5 (cm) và 3x + 5 (cm). Phương trình của bài toán để tính chu vi hình chữ nhật ban đầu là

A. x+53x+5=153.

B. x53x+5=153.

C. x+53x5=153.

D. x+53x.5=153.

II. Thông hiểu

Câu 6. Cho hàm số bậc hai y=4x2. Giá trị của y khi x = -2 là

A. y = -16

B. y = 4

C. y = 16

D. y = -4

Câu 7. Cho đồ thị của một hàm số bậc hai sau:

10 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Chương 7 (có đáp án)

Hệ số a của đồ thị hàm số bậc hai này là

A. a = -1

B. a = 1

C. a < 0

D. a > 0

Câu 8.  Cho phương trình 2x2+211x+3=0. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

B. Phương trình vô nghiệm.     

C. Phương trình có nghiệm kép.

D. Phương trình có vô số nghiệm

Câu 9. Tìm nghiệm của phương trình 2x225x+1=0.

A. x1=25+32;  x2=2532.

B. x1=5+32;  x2=532.

C. x1=x2=52.

D. x1=5+3;  x2=53.

III. Vận dụng

Câu 10. Cho phương trình x24mx+4m22=0   1 có hai nghiệm phân biệt là x1;  x2. Giá trị của biểu thức P=x12+4mx212m26 là

A. -4

B. 3

C. -6

D. 5

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Cánh diều có đáp án hay khác: