Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 10 bài tập trắc nghiệm Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên Toán lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 9.
10 Bài tập trắc nghiệm Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên - Cánh diều Toán 9
I. Nhận biết
Câu 1. Chu vi đường tròn có bán kính là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B
Chu vi đường tròn có bán kính là:
Vậy chu vi đường tròn có bán kính là .
Do đó ta chọn phương án B.
Câu 2. Công thức tính diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính R và r (với là
A. .
B.
C. .
D.
Đáp án đúng là: C
Công thức tính diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính R và r (với là: .
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 3. Tỉ số giữa độ dài cung và chu vi đường tròn (cùng bán kính) luôn bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: D
Tỉ số giữa độ dài cung và chu vi đường tròn (cùng bán kính) luôn bằng .
Nghĩa là,
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 4. Phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai đầu mút của cung tròn đó được gọi là
A. Hình quạt tròn.
B. Hình vành khuyên.
C. Hình vành khăn.
D. Hình viên phân.
Đáp án đúng là: A
Hình quạt tròn là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai đầu mút của cung tròn đó.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 5. Độ dài cung của một đường tròn có bán kính 4 dm là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B
Độ dài cung tròn cần tìm là:
Vậy độ dài cung tròn cần tìm bằng .
Do đó ta chọn phương án B.
II. Thông hiểu
Câu 6. Số đo của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22 cm (lấy và làm tròn đến độ) là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: D
Ta có
Suy ra
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A cạnh Đường tròn tâm I đường kính AB cắt BC ở D. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Độ dài cung nhỏ BD của đường tròn là
B.
C. D thuộc đường tròn đường kính AC
D. Số đo của cung nhỏ BD là
Đáp án đúng là: A
Vì IB=ID (cùng bằng bán kính của đường tròn đường kính AB) nên tam giác IBD cân tại I.
Mà do đó tam giác IBD đều.
Suy ra nên
Bán kính đường tròn là:
Độ dài cung nhỏ BD của đường tròn là:
Vì vậy phương án A sai, phương án D đúng.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 8. Cho đường tròn đường kính AB. Điểm sao cho Diện tích hình quạt AOM bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Vì nên tam giác OAM cân tại O.
Mà suy ra tam giác OAM vuông cân tại O.
Do đó số đo cung nhỏ AM là:
Diện tích hình quạt AOM là:
Vậy diện tích hình quạt AOM bằng .
Do đó ta chọn phương án A.
Câu 9. Cho đường tròn đường kính Điểm sao cho Diện tích hình quạt BAC bằng
A.
B.
C.
D. .
Đáp án đúng là: C
Ta có ON=OC nên tam giác OBC cân tại O. Suy ra
Tam giác OBC có: (định lí tổng ba góc của một tam giác)
Suy ra
Do đó
Bán kính đường tròn là:
Diện tích hình quạt BAC là:
Vậy diện tích hình quạt BAC bằng .
Do đó ta chọn phương án C.
III. Vận dụng
Câu 10. Cho sân cỏ như hình vẽ, biết rằng
Độ dài đoạn hàng rào quanh sân từ A đến B của sân cỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
A. 488,69 m
B. 69,81 m
C. 13,96 m
D. 6,89 m
Đáp án đúng là: c
Độ dài đoạn hàng rào từ A đến B của sân cỏ là:
Do đó độ dài đoạn hàng rào từ A đến B của sân cỏ bằng khoảng 13,96 m.
Vậy ta chọn phương án C.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Cánh diều có đáp án hay khác: