10 Bài tập trắc nghiệm Tần số. Tần số tương đối - Cánh diều Toán 9
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 10 bài tập trắc nghiệm Tần số. Tần số tương đối Toán lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 9.
10 Bài tập trắc nghiệm Tần số. Tần số tương đối - Cánh diều Toán 9
I. Nhận biết
Câu 1. Cỡ mẫu là
A. số phần tử của mẫu dữ liệu.
B. dãy dữ liệu.
C. số lần xuất hiện một giá trị trong mẫu dữ liệu.
D. số lần xuất hiện một số giá trị trong mẫu dữ liệu.
Câu 2. Bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu được gọi là
A. tần số
B. mẫu dữ liệu.
C. bảng tần số.
D. biểu đồ tần số.
Câu 3. Tần số của một giá trị là
A. biểu đồ biểu diễn bảng tần số.
B. số lần xuất hiện giá trị đó trong mẫu dữ liệu.
C. số giá trị của mẫu dữ liệu.
D. bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu.
Câu 4. Cho là một trong các giá trị khác nhau của mẫu dữ liệu cỡ Biết rằng tần số của giá trị này là Khi đó tần số tương đối của giá trị là
A. 15%
B. 20%
C. 40%
D. 60%
Câu 5. Dạng thường gặp của biểu đồ tần số tương đối là
A. chỉ biểu đồ cột.
B. biểu đồ hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng.
C. biểu đổ cột và biểu đồ hình quạt tròn.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình quạt tròn.
II. Thông hiểu
Câu 6. Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:
2 |
3 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
4 |
1 |
3 |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
0 |
3 |
3 |
Mẫu giá trị trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5.
Câu 7. Biểu đồ tần số sau đây biểu diễn số học sinh khối 9 đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần:
Ngày nào trong tuần có 15 học sinh đến mượn sách của thư viện?
A. Thứ hai.
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ sáu.
Câu 8. Thời gian hoàn thành một sản phẩm (tính bằng phút) của một số công nhân trong một tổ được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây
Thời gian hoàn thành một sản phẩm của công nhân chủ yếu là
A. 5 phút.
B. 17 phút.
C. 18 phút và 20 phút.
D. 20 phút và 22 phút.
Câu 9. Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết 200 phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Ngôn ngữ lập trình nào được sử dụng phổ biến nhất trong công ty trên khi viết 200 phần mềm?
A. Python.
B. JavaScript.
C. Java.
D. Ruby.
III. Vận dụng
Câu 10. Biểu đồ tần số ở hình dưới đây biểu diễn số lượng laptop bán được của một cửa hàng trong bốn tháng 4, 5, 6, 7
Nếu mỗi laptop bán ra cửa hàng được lãi 800 000 đồng thì sau bốn tháng 4, 5, 6, 7, cửa hàng thu được số tiền lãi là
A. 56 000 000 đồng
B. 40 800 000 đồng.
C. 46 400 000 đồng.
D. 18 400 000 đồng.