38 câu trắc nghiệm Đạo hàm của các hàm số lượng giác có đáp án
38 câu trắc nghiệm Đạo hàm của các hàm số lượng giác có đáp án
Haylamdo sưu tầm và biên soạn 38 câu trắc nghiệm Đạo hàm của các hàm số lượng giác có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Toán 11 Đại số & Giải tích đạt kết quả cao.
Câu 1:
A. 1 B. 0 C. 2/3 D. 3/2
Chọn đáp án C
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y = x.cosx.
A. cosx – x.sinx
B. sinx + x.cosx
C. cosx+ x. sinx
D. cosx + sinx
Ta áp dụng đạo hàm của 1 tích:
y'=(x)'.cosx + x.(cosx)' = 1.cosx + x.(-sinx) = cosx - x.sinx
Chọn đáp án A
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin3(2x + 1) .
A. sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
B. 12sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
C. 3sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
D. 6sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
Chọn đáp án D
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số sau: .
Chọn đáp án D
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số sau: .
Chọn đáp án A
Câu 8: Hàm số có f'(3) bằng:
Chọn đáp án C
Câu 9: Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính bằng:
Chọn đáp án B
Câu 10: Cho hàm số . Tính bằng:
Chọn đáp án D
Câu 11: Cho hàm số . Giá trị bằng
A. -√3.
B. 4
C. -3
D. √3
Chọn đáp án B
Câu 12: Cho hàm số . Tính f'(x)
Chọn đáp án B
Câu 13: Cho hàm số . Khi đó là:
Chọn đáp án D
Câu 14: Cho hàm số . Giá trị bằng:
Chọn đáp án D
Câu 15: Cho hàm số . Giá trị bằng
Chọn đáp án B
Câu 16: Cho hàm số . Giá trị biểu thức là
Chọn đáp án A
Câu 17: Hàm số y = tanx - cotx có đạo hàm là:
Chọn đáp án B
Câu 18: Cho hàm số . Khi đó phương trình y' = 0 có nghiệm là:
Chọn đáp án D
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y = cos(tan x) bằng
Chọn đáp án B
Câu 20: Hàm số có đạo hàm là:
Chọn đáp án A
Câu 21: Hàm số y = (1 + sinx)(1 + cosx) có đạo hàm là:
A. y' = cosx - sinx + 1.
B. y' = cosx + sinx + cos2x.
C. y' = cosx - sinx + cos2x.
D. y' = cosx + sinx + 1.
Chọn đáp án C
Câu 22: Cho hàm số y = f(x) = sin√x + cos√x. Giá trị bằng:
Chọn đáp án A
Câu 23: Cho hàm số . Giá trị bằng:
Chọn đáp án C
Câu 24: Cho hàm số . Giá trị bằng:
A.1
B. 1/2.
C. 0
D. Không tồn tại.
Chọn đáp án C
Câu 25: Cho hàm số . Tính bằng:
Chọn đáp án C
Câu 26: Cho hàm số . Biểu thức bằng
Chọn đáp án C
Câu 27: Hàm số có đạo hàm bằng
Chọn đáp án D
Câu 28: Cho hàm số . Khi đó nghiệm của phương trình là:
A. π + k2π.
B. 2π + k4π.
C. 2π + kπ.
D. π + kπ.
Chọn đáp án B
Câu 29: Hàm số có đạo hàm là:
Chọn đáp án C
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2sin24x - 3cos35x.
Chọn đáp án D
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (2 + sin22x)3.
A. y' = 6sin4x(2 + sin22x)3.
B. y' = 3sin4x(2 + sin22x)2.
C. y' = sin4x(2 + sin22x)2.
D. y' = 6sin4x(2 + sin22x)2.
Chọn đáp án D
Câu 32: Đạo hàm của hàm số là
Chọn đáp án C
Câu 33: Đạo hàm của hàm số là
Chọn đáp án B
Câu 34: Hàm số có đạo hàm bằng:
Chọn đáp án A
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số sau: .
Chọn đáp án D
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin(cos2x.tan2x).
A. y' = cos(cos2x.tan2x)(-sin2xtan2x + 2tanx)
B. y' = cos(cos2x.tan2x)(sin2xtan2x + tanx)
C. y' = cos(cos2x.tan2x)(-sin2xtan2x + tanx)
D. y' = cos(cos2x.tan2x)(sin2xtan2x + 2tanx)
Chọn đáp án A
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Chọn đáp án D
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin2(cos(tan43x))
A. y' = sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x.(1 + tan23x).3
B. y' = sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).tan33x.(1 + tan23x).3
C. y' = -sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x.(1 + tan23x).3
D. y' = sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x
Chọn đáp án C