Trắc nghiệm tổng hợp Ôn tập chương 1 (có đáp án): Hàm số lượng giác (phần 2)
Trắc nghiệm tổng hợp Ôn tập chương 1 (có đáp án): Hàm số lượng giác (phần 2)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Trắc nghiệm tổng hợp Ôn tập chương 1 (có đáp án): Hàm số lượng giác (phần 2) và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Toán 11 Đại số & Giải tích đạt kết quả cao.
Bài 16: Tổng các nghiệm của phương trình
thuộc khoảng (0;4π) là:
A. 2π B. 6π
C. 9π D. 10π
Chọn đáp án B
Bài 17: Phương trình cos(πcos2x) = 1 có nghiệm là:
A. x=π/4+kπ,k∈Z B. x=π/4+k π/2,k∈Z
C. x=π/2+kπ,k∈Z D. x=0
Chọn đáp án B
Bài 18: Tập nghiệm của phương trình sin23x – 3sin3x + 2 = 0 là:
A. {π/2+k2π,k∈Z} B. {π/6+k2π,k∈Z}
C. {π/6+k π/3,k∈Z} D. {π/6+k2 π/3,k∈Z}
Chọn đáp án D
Bài 19: Tập nghiệm của phương trình sin4x – 13sin2x + 36 = 0 là:
A. {k2π,k∈Z} B. {π/4+k2π,k∈Z}
C. {±π/4+k2π,k∈Z} D. ∅
Đặt t= sin2x;
Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
Đối chiếu điều kiện, suy ra không có giá trị nào của t thỏa mãn. Nên phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn đáp án D
Bài 20: Phương trình 2sin2x – 5sinxcosx – cos2x + 2 = 0 có cùng tập nghiệm với phương trình nào trong số bốn phương trình sau:
A. 4sin2x – 5sinxcosx -cos2x = 0
B. 4sin2x + 5sinxcosx + cos2x = 0
C. 4tan2x – 5tanx + 1 =0
D. 5sin2x + 3cos2x = 2
Ta có:
* Lại có, cos x =0 không là nghiệm của phương trình trên .
Chia cả hai vế cho cos2x ta được: 4tan2x - 5tanx + 1 = 0
Chọn đáp án C
Bài 21: Tập nghiệm của phương trình sin2x - √3sinxcosx + cos2x = 0 là:
A. {π/6+kπ,k∈Z} B. {π/2+kπ,k∈Z}
C. {π/6+kπ,π/2+kπ,k∈Z} D. {π/2+k2π,k∈Z}
Chọn đáp án C
Bài 22: Tập nghiệm của phương trình sin15x + cos14x = 1 là:
A. {k2π,π/2+k2π;k∈Z} B. {kπ,π/2+k2π;k∈Z}
C. {π/2+k2π;k∈Z} D. ∅
Chọn đáp án B
Bài 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sinxcosx - sinx - cosx + m = 0 có nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
Bài 24: Cho x thỏa mãn 2sin2x - 3√6|sin x + cos x| + 8 = 0 . Tính sin2x
lần lượt là:
A. – 1/2 và 2 B. 1/2 và 2
C. -2 và -1/2 D. -2 và 1/2
Chọn đáp án C
Bài 25: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A. M = √2
B. M = √2 - 1
C. M = √2 + 1
D. M = √2 + 2
Chọn đáp án D
Bài 26: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. sinx+ 3 = 0 B. 2cos2x -cosx – 1 = 0
C. tanx + 3 = 0 D. 3sinx – 2 = 0
Phương trình sinx = a có nghiệm
⇔ -1 ≤ a ≤ 1
Xét phương trình sinx + 3= 0
⇔ sinx = -3 ∉ [-1; 1]
Do đó, phương trình này vô nghiệm.
Chọn đáp án A
Bài 27: Tập nghiệm của phương trình sinxcos2x= 0 là:
A. {kπ, k∈Z} B. {π/2+kπ,k∈Z}
C. {k2π,k∈Z} D. Kết quả khác
Chọn đáp án D
Bài 28: Nghiệm của phương trình sin3x – cosx = 0 là:
Chọn đáp án C
Bài 29: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 7
Chọn đáp án C
Bài 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 + sinxcosx là:
A. 1 B. 3/2
C. 2 D. Một số khác
Chọn đáp án B