40 câu trắc nghiệm: Giới hạn chọn lọc, có đáp án (phần 1)
40 câu trắc nghiệm: Giới hạn chọn lọc, có đáp án (phần 1)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn 40 câu trắc nghiệm: Giới hạn chọn lọc, có đáp án (phần 1) và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Toán 11 Đại số & Giải tích đạt kết quả cao.
Câu 1: Cho dãy số (un) với . Tính limun
A. 0
B.1
C. - ∞
D. + ∞
Chọn đáp án A
Câu 2: Cho dãy số (un) với . Tính lim un
A. -2
B. 0
C. - ∞
D. + ∞
Chọn đáp án B
Câu 3: Cho dãy số (un) với . Tính limun
A. 2/9
B. 0
C. -2/9
D. + ∞
Chọn đáp án B
Câu 4: Cho dãy số (un) với . Tính limun
A. -1/7
B. + ∞
C. 1/4
D. 0
Chọn đáp án D
Câu 5: Cho dãy số (un) với . Tính lim un
A. 1/3
B. + ∞
C. 1/4
D. 0
Chọn đáp án D
Câu 6: Cho dãy số (un) với . Tính
Chọn đáp án B
Câu 7: Cho dãy số (un) với . Tính limun
A. + ∞
B. 2
C. 0
D. 1
Chọn đáp án C
Câu 8: Cho dãy số (un) với . Tính lim un
A. 0
B. 2
C. 1/3
D. 1
Chọn đáp án A
Câu 9: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Chọn đáp án D
Câu 10: Tính
A. 0.
B. 1.
C. + ∞.
D. 2.
Chọn đáp án A
Câu 11: Dãy số (un) với có giới hạn bằng
A. 5
B. 3
C. 0
D. 1
Chọn đáp án C
Câu 12: Tính giới hạn
A. 2
B. 4
C.6
D. 8
Chọn đáp án D
Câu 13: Tìm .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. √2.
Chọn đáp án D
Câu 14: Tìm .
A. .
B. 0
C. 1
D. √2.
Chọn đáp án A
Câu 15: Tìm
A. 0
B. 6/8.
C. 36
D. 4/5.
Chọn đáp án A
Câu 16: Giá trị của là
A. 2
B. + ∞.
C. Không tồn tại.
D. - ∞.
Chọn đáp án B
Câu 17: Tính
A. 1/5
B. -1/5
C. 0
D. + ∞
Chọn đáp án B
Câu 18: Tính
A. + ∞.
B. - ∞.
C. 1
D. - 1
Chọn đáp án D
Câu 19: Cho dãy số (un ) với . Tính limun là:
A. - 1
B. 0
C. 1
D. 2
Chọn đáp án B
Câu 20: Tính .
A. + ∞.
B. - ∞.
C. 0
D. -1
Chọn đáp án B