Đề kiểm tra Toán 11 Đại số Chương 5 có đáp án
Đề kiểm tra Toán 11 Đại số Chương 5 có đáp án
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề kiểm tra Toán 11 Đại số Chương 5 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Toán 11 Đại số & Giải tích đạt kết quả cao.
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số sau
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = x5 - 5x3 - 2x2 + 1
A. x4 - 15x2 + 4x
B. 5x4 - 15x2 - 4x
C. 5x4 - 15x2 - 4x
D. 5x4 - 5x2 - 2x
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số sau
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (9 - 2x)(3x2 - 3x + 1)
A. -18x2 + 46x - 21
B. -10x2 + 66x - 19
C. -18x2 + 66x - 29
D. -12x2 + 48x - 21
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (2x4 + 4x - 3)1994
A. 1994(2x4 + 4x - 3)1993(8x3 + 4)
B. 1994(2x4 + 4x - 3)1993(8x3 + 4)
C. 1994(2x4 + 4x - 3)1993(8x3 + 4)
D. 1994(2x4 + 4x - 3)1993(8x3 + 4)
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số sau
Câu 8: Giải bất phương trình sau f'(x) < 0 ,với
A. S = (2; 3)
B. S = (1; 2)
C. S = (3; 4)
D. S = (2; 4)
Câu 9: Giải bất phương trình g(x) ≤ 0 với
A. S = (1; 3)
B. S = [1; 3]/{2}
C. (-∞; 1)(3; ∞)
D. (-∞; 1)
Câu 10: Giải bất phương trình f'(x) < g'(x) ,với
A. S = (1; 2)
B. S= (-2; 1)
C. S = (-1; 2)
D. S= (-2; -1)
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = sinx + cos x
A. sinx + cosx
B. sinx – cosx
C. cosx – sinx
D. -sinx – cosx
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số sau y = tanx + cotx
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số sau
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y = 3tan22x + cot22x
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 17: Xác định giá trị của với 4 chữ số thập phân.
A. 1,9975
B. 1,9976
C. 1,9973
D.1,9974
Câu 18: Tính giá trị của 30°30'
A. 0,5074
B. 0,5075
C. 0,5076
D. 0,5077
Câu 19: Tìm vi phân của hàm số
Câu 20: Tìm vi phân của hàm số
Câu 21: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau y = sin5x.cos2x
Câu 22: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = x2.sinx
A. y'' = (2 + x2)sinx + 2x.cosx
B. y'' = (1 - x2)sinx + 6x.cosx
C. y'' = (2 - x2)sinx + 4x.cosx
D. Đáp án khác
Câu 23: Cho hàm số có đồ thị (C) viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -3.
A. y = 3x + 11
B. y = 3x – 4
C. y = 2x+ 4
D. y = 2x – 1
Câu 24: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C): y = 2x3 - 3x2 + 5 đi qua điểm
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
Câu 25: Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động , trong đó g = 9,8 m/s2 và t tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5s bằng:
A. 49 m/s.
B. 25 m/s.
C. 10 m/s.
D. 18 m/s.
Câu 26: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t tính bằng giây s và S được tính bằng mét m. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4s bằng:
A. 80 m/s.
B. 32 m/s.
C. 90 m/s.
D.116 m/s.
Hướng dẫn giải và Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | D | C | A | D | A | A | B | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | D | C | D | C | A | A | C | B | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | ||||
Đáp án | B | C | A | C | A | C |
Câu 1:
Chọn đáp án A.
Câu 2:
Chọn đáp án B.
Câu 3:
Chọn đáp án D.
Câu 4:
Chọn đáp án C.
Câu 5:
Chọn đáp án A.
Câu 6:
Chọn đáp án D.
Câu 7:
Chọn đáp án A.
Câu 8:
Chọn đáp án A.
Câu 9:
Chọn đáp án B.
Câu 10:
Chọn đáp án B.
Câu 11:
Chọn đáp án C.
Câu 12:
Chọn đáp án D.
Câu 13:
Chọn đáp án C.
Câu 14:
Chọn đáp án D.
Câu 15:
Chọn đáp án C.
Câu 16:
Chọn đáp án A.
Câu 17:
Chọn đáp án A.
Câu 18:
Ta có:
1+ 2+ 3 + .. + n là tổng của n + 1 số hạng của 1 cấp số cộng có u1 = 1 và d = 1 nên:
Chọn đáp án C.
Câu 19:
Chọn đáp án B.
Câu 20:
Chọn đáp án B.
Câu 21:
Chọn đáp án B.
Câu 22:
Chọn đáp án C.
Câu 23:
Chọn đáp án A.
Câu 24:
Chọn đáp án C.
Câu 25:
Chọn đáp án A.
Câu 26:
Chọn đáp án C.