18 câu trắc nghiệm Vi phân có đáp án
18 câu trắc nghiệm Vi phân có đáp án
Haylamdo sưu tầm và biên soạn 18 câu trắc nghiệm Vi phân có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Toán 11 Đại số & Giải tích đạt kết quả cao.
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = (x - 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x) ?
A. dy = 2(x - 1)dx.
B. dy = (x - 1)2dx.
C. dy = 2(x - 1).
D. dy = 2(x - 1)dx.
Chọn đáp án A
Câu 2: Tìm vi phân của các hàm số y = tan2x
A. dy = (1 + tan22x)dx
B. dy = (1 - tan22x)dx
C. dy = 2(1 - tan22x)dx
D. dy = 2(1 + tan22x)dx
Chọn đáp án D
Câu 3: Xét hàm số . Chọn câu đúng:
Chọn đáp án B
Câu 4: Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
Chọn đáp án C
Câu 5: Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là:
A. dy = (xcosx – sinx)dx.
B. dy = (xcosx)dx.
C. dy = (cosx – sinx)dx.
D. dy = (xsinx)dx.
Chọn đáp án B
Câu 6: Vi phân của hàm số f(x) = 3x2 – x tại điểm x = 2, ứng với ∆x = 0,1 là:
A. - 4
B. 11
C. 1,1
D. -0,4
Chọn đáp án C
Câu 7: Tính gần đúng giá trị (lấy 4 chữ số thập phân trong kết quả).
A. 4,0313
B. 4,0312
C. 4,0311
D. 4,0314
Chọn đáp án A
Câu 8: Tính gần đúng giá trị cos30°15’
Chọn đáp án B
Câu 9: Tìm vi phân của các hàm số y = x3 + 2x2
A. dy = (3x2 - 4x)dx
B. dy = (3x2 + x)dx
C. dy = (3x2 + 2x)dx
D. dy = (3x2 + 4x)dx
Chọn đáp án D
Câu 10: Tìm vi phân của các hàm số
Chọn đáp án A
Câu 11: Tìm vi phân của các hàm số y = sin2x + sin3x
A. dy = (cos2x + 3sin2xcosx)dx
B. dy = (2cos2x + 3sin2xcosx)dx
C. dy = (2cos2x + sin2xcosx)dx
D. dy = (cos2x + sin2xcosx)dx
Chọn đáp án A
Câu 12: Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
Chọn đáp án D
Câu 13: Vi phân của hàm số là:
Chọn đáp án C
Câu 14: Cho hàm số . Vi phân của hàm số tại x = -3 là:
Chọn đáp án A
Câu 15: Hàm số . Tính vi phân của hàm số tại x = 0,01 và ∆x = 0,01?
A. 9.
B. -9.
C. 90.
D. -90.
Chọn đáp án D
Câu 16: Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 2 . Tính vi phân của hàm số tại điểm x0 = 1, ứng với số gia ∆x = 0,02.
A. -0,02
B. 0,01
C. 0,4
D. -0,06
Chọn đáp án A
Câu 17: Tính gần đúng giá trị sin46°
Chọn đáp án C
Câu 18: Tính gần đúng giá trị
A. 1,0004
B. 1,0035
C. 1,00037
D.1,0005
Chọn đáp án D