100 câu trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 (có đáp án): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
100 câu trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 (có đáp án): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Haylamdo sưu tầm và biên soạn 100 câu trắc nghiệm Toán 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Toán 11 Đại số & Giải tích đạt kết quả cao.
- Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác
- Cách xác định tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác
- Cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác
- Cách tìm chu kì của hàm số lượng giác lượng giác
- Cách xác định hàm số khi có đồ thị cho trước
- 20 câu trắc nghiệm: Hàm số lượng giác (phần 1)
- 20 câu trắc nghiệm: Hàm số lượng giác (phần 2)
- 30 câu trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bản (phần 1)
- 30 câu trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bản (phần 2)
- 35 câu trắc nghiệm: Một số phương trình lượng giác cơ bản (phần 1)
- 35 câu trắc nghiệm: Một số phương trình lượng giác cơ bản (phần 2)
- 30 câu trắc nghiệm tổng hợp: Hàm số lượng giác (phần 1)
- 30 câu trắc nghiệm tổng hợp: Hàm số lượng giác (phần 2)
- Đề kiểm tra Toán 11 Đại số Chương 1
Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án
Câu 1. Hàm số y = cosx/(2sinx- √3) có tập xác định là:
A. R\{π/3+k2π, k ∈ Z}.
B. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.
C. R\{π/6+k2π, 5π/6+k2π, k ∈ Z}.
D. R\{π/3+k2π, 2π/3+k2π, k ∈ Z}.
Chọn đáp án
Câu 2. Hàm số y = tan(x/2 - π/4) có tập xác định là:
A. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
B. R\{π/2+kπ, k ∈ Z}.
C. R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}.
D. R.
Chọn đáp án C
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = cot(2x - π/3) + 2 là:
A. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.
C. R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.
D. R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.
Chọn đáp án D
Câu 4. Hàm số :
có tập xác định là:
A. R\{kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/2+π, k ∈ Z}.
C. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
D. R\{kπ/2, k ∈ Z}.
Chọn đáp án C
Câu 5. Cho hàm số y = sinx/(1+tanx) và k ∈ Z.
Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?
Nên khoảng này không nằm trong tập xác định của hàm số
Chọn đáp án A
Câu 6. Hàm số :
có tập xác định là:
A. R
B. R\{k2π, k ∈ Z}.
C. {k2π, k ∈ Z}.
D. ∅
Chọn đáp án C
Câu 7. Hàm số y = sinxcos2x là:
A. Hàm chẵn.
B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.
C. Hàm không có tính tuần hoàn.
D. Hàm lẻ.
Chọn đáp án D
Câu 8. Hàm số thỏa mãn tính chất nào sau đây?
A. Hàm chẵn.
B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.
C. Xác định trên R.
D. Hàm lẻ.
Chọn đáp án A
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ?
A. y = sin2x
B. y = sin2x.cosx.
C. y = tanx/cosx.
D. y = cotx/sinx.
Chọn đáp án C
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A.
B. y = sinx.cos2x
C. y = cosx.sin2x
D. y = cosxsin3x.
Do y = sin2x và y = cosx là hàm chẵn nên hàm số y = cosx. sin2x là hàm chẵn.
Chọn đáp án C
Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản có đáp án
Câu 1: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:
A. 1
B. 4
C. 5
D. 2
Ta có sinx = cosx ⇒ sinx = sin(π/2 – x)
Do x ∈ [0;π] nên k = 0. Vậy chỉ có 1 nghiệm của phương trình thuộc [0;π].
Chọn đáp án A
Câu 2: Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:
A. π/2+k4π, k ∈ Z.
B. π/2+kπ, k ∈ Z.
C. π/4+k2π, k ∈ Z.
D. π/4+kπ, k ∈ Z.
Chọn đáp án D
Câu 3: Phương trình sin2 x/3 = 1 có nghiệm là:
A. π/2+k2π, k ∈ Z.
B. 3π/2+k2π, k ∈ Z.
C. 3π/2+k3π, k ∈ Z.
D. kπ, k ∈ Z.
Chọn đáp án C
Câu 4: Phương trình 2cosx - √3 = 0 có tập nghiệm trong khoảng (0;2π) là:
Chọn đáp án A
Câu 5: Phương trình sin(πcos2x) = 1 có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z.
B. π+k2π, k ∈ Z.
C. π/2+kπ, k ∈ Z.
D. ±π/6+kπ, k ∈ Z.
Chọn đáp án D
Câu 6: Phương trình cosx/2 = - 1 có nghiệm là:
A. x = 2π + k4π, k ∈ Z. B. x = k2π, k ∈ Z.
C. x = π + k2π, k ∈ Z. D. x = 2π + kπ, k ∈ Z.
Chọn đáp án A
Câu 7: Phương trình cos23x = 1 có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z. B. x =kπ/2, k ∈ Z.
C. x =kπ/3, k ∈ Z. D. x =kπ/4, k ∈ Z.
Chọn đáp án C
Câu 8: Phương trình tan( x - π/4) = 0 có nghiệm là:
A. x = π/4 + kπ, k ∈ Z. B. x = 3π/4 + kπ, k ∈ Z.
C. x = kπ, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z.
Chọn đáp án A
Câu 9: Phương trình cot( x + π/4) = 0 có nghiệm là:
A. x = - π/4 + kπ, k ∈ Z. B. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.
C. x = - π/4 + k2π, k ∈ Z. D. x = π/4 + k2π, k ∈ Z.
Chọn đáp án B
Câu 10: Trong [0;π],phương trình sinx = 1 – cos2x có tập nghiệm là:
Chọn đáp án D