30 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác chọn lọc, có đáp án (phần 2)
30 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác chọn lọc, có đáp án (phần 2)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn 30 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác chọn lọc, có đáp án (phần 2) và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Toán 11 Đại số & Giải tích đạt kết quả cao.
Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. sinx+ 3 = 0 B. 2cos2x -cosx – 1 = 0
C. tanx + 3 = 0 D. 3sinx – 2 = 0
Phương trình sinx = a có nghiệm
⇔ -1 ≤ a ≤ 1
Xét phương trình sinx + 3= 0
⇔ sinx = -3 ∉ [-1; 1]
Do đó, phương trình này vô nghiệm.
Chọn đáp án A
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình sinxcos2x= 0 là:
A. {kπ, k∈Z} B. {π/2+kπ,k∈Z}
C. {k2π,k∈Z} D. Kết quả khác
Chọn đáp án D
Câu 18: Nghiệm của phương trình sin3x – cosx = 0 là:
Chọn đáp án C
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 7
Chọn đáp án C
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 + sinxcosx là:
A. 1 B. 3/2
C. 2 D. Một số khác
Chọn đáp án B
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình
thuộc khoảng (0;4π) là:
A. 2π B. 6π
C. 9π D. 10π
Chọn đáp án B
Câu 22: Phương trình cos(πcos2x) = 1 có nghiệm là:
A. x=π/4+kπ,k∈Z B. x=π/4+k π/2,k∈Z
C. x=π/2+kπ,k∈Z D. x=0
Chọn đáp án B
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình sin23x – 3sin3x + 2 = 0 là:
A. {π/2+k2π,k∈Z} B. {π/6+k2π,k∈Z}
C. {π/6+k π/3,k∈Z} D. {π/6+k2 π/3,k∈Z}
Chọn đáp án D
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình sin4x – 13sin2x + 36 = 0 là:
A. {k2π,k∈Z} B. {π/4+k2π,k∈Z}
C. {±π/4+k2π,k∈Z} D. ∅
Đặt t= sin2x;
Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
Đối chiếu điều kiện, suy ra không có giá trị nào của t thỏa mãn. Nên phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn đáp án D
Câu 25: Phương trình 2sin2x – 5sinxcosx – cos2x + 2 = 0 có cùng tập nghiệm với phương trình nào trong số bốn phương trình sau:
A. 4sin2x – 5sinxcosx -cos2x = 0
B. 4sin2x + 5sinxcosx + cos2x = 0
C. 4tan2x – 5tanx + 1 =0
D. 5sin2x + 3cos2x = 2
Ta có:
* Lại có, cos x =0 không là nghiệm của phương trình trên .
Chia cả hai vế cho cos2x ta được: 4tan2x - 5tanx + 1 = 0
Chọn đáp án C
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình sin2x - √3sinxcosx + cos2x = 0 là:
A. {π/6+kπ,k∈Z} B. {π/2+kπ,k∈Z}
C. {π/6+kπ,π/2+kπ,k∈Z} D. {π/2+k2π,k∈Z}
Chọn đáp án C
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình sin15x + cos14x = 1 là:
A. {k2π,π/2+k2π;k∈Z} B. {kπ,π/2+k2π;k∈Z}
C. {π/2+k2π;k∈Z} D. ∅
Chọn đáp án B
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sinxcosx - sinx - cosx + m = 0 có nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
Câu 29: Cho x thỏa mãn 2sin2x - 3√6|sin x + cos x| + 8 = 0 . Tính sin2x
lần lượt là:
A. – 1/2 và 2 B. 1/2 và 2
C. -2 và -1/2 D. -2 và 1/2
Chọn đáp án C
Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A. M = √2
B. M = √2 - 1
C. M = √2 + 1
D. M = √2 + 2
Chọn đáp án D