X

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - KNTT

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Học kì 1 có lời giải mới nhất (500 bài) - Kết nối tri thức


Với 500 Bài tập Toán lớp 6 Học kì 1 bao gồm các câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Học kì 1 có lời giải mới nhất (500 bài) - Kết nối tri thức

Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên

Chương 2: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên

Chương 3: Số nguyên

Chương 4: Một số hình phẳng trong thực tiễn

Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên




Bài tập Tập hợp có lời giải

Dạng 1. Tập hợp

Câu 1: Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là

A. N   

B. N*

C. {N}      

D. Z

Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất là số

A. 1   

B. 0   

C. 2   

D. 3   

Câu 3: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

A. A = [0; 1; 2; 3]

B. A = (0; 1; 2; 3)

C. A = 1; 2; 3

D. A = {0; 1; 2; 3}

Câu 4: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn câu sai.

A. 2 ∈ B

B. 5 ∈ B

C. 1 ∉ B

D. 6 ∈ B

Câu 5: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8 thiên thể quanh quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.

Cho S là tập hợp các hành tinh của Hệ Mặt Trời. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. S là tập hợp có 8 phần tử.

B. Sao Thủy không thuộc S.

C. S là tập hợp có 9 phần tử.

D. Mặt Trời là một phần tử của S.

Câu 6: Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?

A. 0

B. 13

C. 20

D. 21

Câu 7: A là tập hợp tên các hình trong Hình 3:

Bài tập Tập hợp (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác}

B. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành}

C. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang cân}

D. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang}

Câu 8: Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp E.

A. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10

B. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 11

C. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 12

D. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu x ∈ ℕ thì  x ∉ ℕ*

B. Nếu x ∈ ℕ thì x ∈ ℕ*

C. Nếu x ∉ ℕ* thì x ∉ ℕ

D. Nếu x ∈ ℕ* thì x ∈ ℕ 

Câu 10: Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “WORLD CUP” là

A. 9

B. 6          

C. 8      

D. 7

Dạng 2. Các dạng toán về tập hợp

Câu 1: Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây là sai?

A. 55 ∈ P

B. 57 ∈ P

C. 50 ∉ P 

D. 58 ∈ P 

Câu 2: Cho hình vẽ sau:

Bài tập Tập hợp (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)

Viết tập hợp P và Q.

A. P = {Huế; Thu; Nương}; Q = {Đào; Mai}        

B. P = {Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = {Đào; Mai} 

C. P = {Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = {Mai}         

D. P = {Huế; Thu; Đào}; Q = {Đào; Mai}   

Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

A. A = {6; 7; 8; 9} 

B. A = {5; 6; 7; 8; 9}  

C. A = {6; 7; 8; 9; 10}  

D. A = {6; 7; 8}  

Câu 4:  Viết tập hợp PP các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”

A. P = {H; O; C; S; I; N; H}  

B. P = {H; O; C; S; I; N} 

C. P = {H; C; S; I; N}  

D. P = {H; O; C; H; I; N}   

Câu 5: Việt tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

A. A = {x ∈ N|15 < x < 19}

B. A = {x ∈ N|15 < x < 20} 

C. A = {x ∈ N|16 < x < 20}

D. A = {x ∈ N|15 < x ≤ 20} 

Câu 6: Cho hình vẽ.

Bài tập Tập hợp (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)Tập hợp D là: 

A. D = {8; 9; 10; 12}

B. D = {1; 9; 10}

C. D = {9; 10; 12}

D. D = {1; 9; 10; 12}

Câu 7: Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?

1. 2 ∈ B

2. 5 ∉ B

3. B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

4. B = {9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0}

5. B = {0; 1; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Viết tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

A. A = {22; 23; 24; 25; 26}

B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}

C. A = {23; 24; 25; 26; 27}

D. A = {23; 24; 25; 26}

Câu 9: Cho hình vẽ sau:

Bài tập Tập hợp (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)

Viết tập hợp C và D.

A. C = {102; 106} và D = {20; 101; 102; 106}

B. C = {102; 106} và D = {3; 20; 102; 106} 

C. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101}

D. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101; 102; 106}

Câu 10: Cho tập hợp A = {x ∈ N|2 < x ≤ 7}. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. 7 ∈ A 

B. Tập hợp A có 5 phần tử

C. 2 ∈ A 

D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7

Câu 11: Tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x − 10 = 15 có số phần tử là

A. 44   

B. 22          

C. 11      

D. 3

Câu 12: Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là

A. 20

B. 21          

C. 19      

D. 22

Bài tập Cách ghi số tự nhiên có lời giải

Câu 1: Số tự nhiên liền sau số 2018 là

A. 2016

B. 2017   

C. 2019   

D. 2020  

Câu 2: Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau:

17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.

A. a = 21, b = 19

B. a = 19, b = 21

C. a = 13, b = 15

D. a = 15, b = 13

Câu 3: Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. n nằm bên phải điểm 5 trên tia số

B. n nằm bên trái điểm 2 trên tia số

C. n nằm bên phải điểm 2 trên tia số

D. n nằm bên phải điểm 5 và cách điểm 5 một đơn vị trên tia số.

Câu 4: a001¯ (a ≠ 0) bằng

A. a001¯  = a × 1000 + 0 × 100 + 0 × 10 + 1

B. a001¯ = 1000 + 0 × 100 + 0 × 10 + 1

C. a001¯ = a × 1000 + 1 × 100 

D. a001¯ = a + 0 + 0 + 1

Câu 5: Viết số 24 bằng số La Mã

A. XXIIII

B. XXIX

C. XXIV

D. XIV

Câu 6: Số La Mã XXIV biểu diễn số nào trong hệ thập phân?

A. 26

B. 16

C. 14

D. 24

Câu 7: Năm 2000 là thế kỉ bao nhiêu?

A. XX

B. XIX

C. XXI

D. XXX

Câu 8: Số liền trước số 1000 là

A.1002   

B. 990          

C. 1001      

D. 999

Câu 9: Cho hai số tự nhiên 99;100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.

A. 98  

B. 97

C. 101   

D. Cả A, C đều đúng

Câu 10: Tìm các số tự nhiên a, b, c sao cho 288 ≤ a < b < c ≤ 230

A. a = 228; b = 229; c = 230  

B. a = 227; b = 228; c = 229   

C. Không tồn tại a; b; c thỏa mãn đề bài.

D. a = 229; b = 230; c = 231   

Câu 11: Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị

B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị

C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị

D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị

Câu 12: Với ba chữ số 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

....................................

....................................

....................................

Xem thêm các loạt bài giải bài tập lớp 6 các môn học bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: