X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

15 Bài tập Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Chọn phát biểu đúng.

A. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên bảng mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;

B. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;

C. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;

D. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ không giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu.

Câu 2. Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:

Ngày

1

2

3

4

Số sản phẩm bán được

50

66

93

115

Chọn phát biểu đúng.

A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai;

B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba;

C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư;

D. Nhân viên đã thống kê chính xác.

Câu 3. Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:

15 Bài tập 15 Bài tập Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) | Chân trời sáng tạo (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.

A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;

B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;

C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;

D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.

Câu 4. Điểm trung bình học kỳ I một số môn học của bạn Hoa được biểu diễn qua biểu đồ dưới đây:

15 Bài tập 15 Bài tập Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) | Chân trời sáng tạo (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Chọn phát biểu sai.

A. Điểm trung bình môn Sinh học của bạn Hoa cao nhất;

B. Điểm trung bình môn Ngữ văn của bạn Hoa thấp nhất;

C. Điểm trung bình môn Vật lí của bạn Hoa cao hơn điểm trung bình môn Hóa học;

D. Điểm trung bình môn Toán của bạn Hoa cao hơn điểm trung bình môn Tiếng Anh.

Câu 5. Lớp trưởng lớp 10A thống kê số học sinh và số cây trồng được theo từng tổ trong buổi ngoại khóa như sau:

Tổ

1

2

3

4

Số học sinh

11

10

12

10

Số cây

30

30

38

29

Bạn lớp trưởng cho biết số cây mỗi bạn trong lớp trồng được đều không vượt quá 3 cây. Biết rằng bảng trên có một tổ bị thống kê sai. Tổ mà bạn lớp trưởng đã thống kê sai là:

A. Tổ 1;

B. Tổ 2;

C. Tổ 3;

D. Tổ 4.

Câu 6. An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:

Loại cây ăn quả

Cây cam

Cây xoài

Cây mận

Cây táo

Cây chanh

Số cây

50

30

25

30

20

Biểu đồ An vẽ như sau:

15 Bài tập 15 Bài tập Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) | Chân trời sáng tạo (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?

A. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích;

B. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây xoài” và “Cây táo” ở phần chú thích;

C. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích;

D. Biểu đồ An vẽ đã chính xác.

Câu 7. Cho biểu đồ lượng mưa (đơn vị: mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4 đến tháng 10 trong một năm như hình bên. Trong các phát biểu sau, chọn phát biểu đúng.

15 Bài tập 15 Bài tập Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) | Chân trời sáng tạo (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

A. Lượng mưa mỗi tháng đều trên 250 mm;

B. Lượng mưa tháng 5 tăng gấp khoảng 4 lần so với tháng 4;

C. Tháng 9 có lượng mưa cao nhất;

D. Không có tháng nào có lượng mưa cao hơn 325 mm.

Câu 8. Một đội gồm 30 thợ hồ được chia đều làm 5 tổ. Trong một ngày, mỗi thợ hồ quét sơn được từ 36 đến 40 m2. Cuối ngày, đội trưởng thống kê lại số mét vuông tường mà mỗi tổ đã quét sơn như bảng sau:

Tổ

1

2

3

4

5

Số mét vuông đã quét sơn

220

242

240

225

234

Hỏi đội trưởng thống kê đúng chưa? Nếu sai thì sai ở tổ nào?

A. Đội trưởng đã thống kê đúng;

B. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 2;

C. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 3;

D. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 4.

Câu 9. Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).

Năm

1950

1970

1980

1990

2000

2010

2014

Sản lượng

676

1213

1561

1950

2060

2475

2817,3

Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột đơn;

B. Biểu đồ cột kép;

C. Biểu đồ hình quạt;

D. Không biểu đồ nào.

Câu 10. Bảng số liệu sau đây biểu thị số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2014 (đơn vị: triệu con).

Năm

Vật nuôi

1980

1990

2000

2010

2014

1218,1

1296,8

1302,9

1453,4

1482,1

Lợn

778,8

848,7

856,2

975,0

986,6

Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột đơn;

B. Biểu đồ cột kép;

C. Biểu đồ hình quạt;

D. Không có loại biểu đồ nào phù hợp.

Câu 11. Mỗi học sinh lớp 10B đóng góp 2 kg giấy vụn để thực hiện “Kế hoạch nhỏ” của trường. Lớp trưởng thống kê lại số giấy vụn mà mỗi tổ trong lớp đóng góp ở bảng sau:

Tổ

Số kg giấy vụn

1

20

2

18

3

19

4

16

5

17

Hãy cho biết lớp trưởng đã thống kê chính xác hay chưa?

A. Lớp trưởng đã thống kê chính xác;

B. Lớp trưởng thống kê sai tổ 1 và tổ 3;

C. Lớp trưởng đã thống kê sai tổ 2 và tổ 4;

D. Lớp trưởng đã thống kê sai tổ 3 và tổ 5.

Câu 12. Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (đơn vị: %):

Khu vực

Tên nước

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Hoa Kỳ

2,7

24,0

73,3

Indonexia

45,3

13,5

42,1

Việt Nam

63,0

12,0

25,0

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào không đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ, Indonexia, Việt Nam năm 2000?

A. Lao động Khu vực I của Hoa Kỳ thấp nhất, Việt Nam cao nhất;

B. Lao động Khu vực II của Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất;

C. Lao động Khu vực I của Việt Nam thấp hơn của Hoa Kỳ.

D. Lao động Khu vực III của Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.

Câu 13. Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:

15 Bài tập 15 Bài tập Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) | Chân trời sáng tạo (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới;

B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;

C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;

D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới.

Câu 14. Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:

Năm

1804

1927

1959

1974

1987

Số dân (tỉ người)

1

2

3

4

5

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?

A. Giai đoạn 1804 – 1927;

B. Giai đoạn 1927 – 1959;

C. Giai đoạn 1959 – 1974;

D. Giai đoạn 1974 – 1987.

Câu 15. Biểu đồ sau đây thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Brazil và Anh năm 2013 (đơn vị %):

15 Bài tập 15 Bài tập Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) | Chân trời sáng tạo (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Dựa vào biểu đồ, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Ở Ấn Độ, gần 50% lao động làm việc ở Khu vực 2;

B. Ở Anh, gần 80% lao động làm việc ở Khu vực 1;

C. Ở Brazil, tỉ lệ lao động ở Khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn ở Anh;

D. Ở Anh, tỉ lệ lao động ở Khu vực 3 cao hơn Ấn Độ và Brazil.

Câu 1:

Chọn phát biểu đúng.

A. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên bảng mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
B. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
C. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
D. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ không giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu.

Xem lời giải »


Câu 2:

Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:

Ngày

1

2

3

4

Số sản phẩm bán được

50

66

93

115

Chọn phát biểu đúng.

A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai;            
B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba;              
C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư;              
D. Nhân viên đã thống kê chính xác.

Xem lời giải »


Câu 3:

Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:

Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.

A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;             
B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;              
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;            
D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.

Xem lời giải »


Câu 4:

Điểm trung bình học kỳ I một số môn học của bạn Hoa được biểu diễn qua biểu đồ dưới đây:

Điểm trung bình học kỳ I một số môn học của bạn Hoa được biểu diễn qua biểu đồ (ảnh 1)

Chọn phát biểu sai.

A. Điểm trung bình môn Sinh học của bạn Hoa cao nhất;           
B. Điểm trung bình môn Ngữ văn của bạn Hoa thấp nhất;          
C. Điểm trung bình môn Vật lí của bạn Hoa cao hơn điểm trung bình môn Hóa học;
D. Điểm trung bình môn Toán của bạn Hoa cao hơn điểm trung bình môn Tiếng Anh.

Xem lời giải »


Câu 5:

Lớp trưởng lớp 10A thống kê số học sinh và số cây trồng được theo từng tổ trong buổi ngoại khóa như sau:

Tổ

1

2

3

4

Số học sinh

11

10

12

10

Số cây

30

30

38

29

Bạn lớp trưởng cho biết số cây mỗi bạn trong lớp trồng được đều không vượt quá 3 cây. Biết rằng bảng trên có một tổ bị thống kê sai. Tổ mà bạn lớp trưởng đã thống kê sai là:

 

A. Tổ 1;

B. Tổ 2; 
C. Tổ 3;
D. Tổ 4.

Xem lời giải »


Câu 6:

An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:

Loại cây ăn quả

Cây cam

Cây xoài

Cây mận

Cây táo

Cây chanh

Số cây

50

30

25

30

20

Biểu đồ An vẽ như sau:

 An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại (ảnh 1)

Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?

A. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích;                   
B. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây xoài” và “Cây táo” ở phần chú thích;                   
C. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích;
D. Biểu đồ An vẽ đã chính xác.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho biểu đồ lượng mưa (đơn vị: mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4 đến tháng 10 trong một năm như hình bên. Trong các phát biểu sau, chọn phát biểu đúng.

Cho biểu đồ lượng mưa (đơn vị: mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4 (ảnh 1)
A. Lượng mưa mỗi tháng đều trên 250 mm; 
B. Lượng mưa tháng 5 tăng gấp khoảng 4 lần so với tháng 4; 
C. Tháng 9 có lượng mưa cao nhất;
D. Không có tháng nào có lượng mưa cao hơn 325 mm.

Xem lời giải »


Câu 8:

Một đội gồm 30 thợ hồ được chia đều làm 5 tổ. Trong một ngày, mỗi thợ hồ quét sơn được từ 36 đến 40 m2. Cuối ngày, đội trưởng thống kê lại số mét vuông tường mà mỗi tổ đã quét sơn như bảng sau:

Tổ

1

2

3

4

5

Số mét vuông đã quét sơn

220

242

240

225

234

Hỏi đội trưởng thống kê đúng chưa? Nếu sai thì sai ở tổ nào?

A. Đội trưởng đã thống kê đúng; 
B. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 2; 
C. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 3; 
D. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 4.

Xem lời giải »


Câu 9:

Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).

Năm

1950

1970

1980

1990

2000

2010

2014

Sản lượng

676

1213

1561

1950

2060

2475

2817,3

Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột đơn;
B. Biểu đồ cột kép; 
C. Biểu đồ hình quạt;
D. Không biểu đồ nào.

Xem lời giải »


Câu 10:

Bảng số liệu sau đây biểu thị số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2014 (đơn vị: triệu con).

           Năm          

 

Vật nuôi       

1980

1990

2000

2010

2014

1218,1

1296,8

1302,9

1453,4

1482,1

Lợn

778,8

848,7

856,2

975,0

986,6

Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột đơn; 
B. Biểu đồ cột kép;  
C. Biểu đồ hình quạt;
D. Không có loại biểu đồ nào phù hợp.

Xem lời giải »


Câu 11:

Mỗi học sinh lớp 10B đóng góp 2 kg giấy vụn để thực hiện “Kế hoạch nhỏ” của trường. Lớp trưởng thống kê lại số giấy vụn mà mỗi tổ trong lớp đóng góp ở bảng sau:

Tổ

Số kg giấy vụn

1

20

2

18

3

19

4

16

5

17

Hãy cho biết lớp trưởng đã thống kê chính xác hay chưa?

 

A. Lớp trưởng đã thống kê chính xác;          

B. Lớp trưởng thống kê sai tổ 1 và tổ 3;                 
C. Lớp trưởng đã thống kê sai tổ 2 và tổ 4;             
D. Lớp trưởng đã thống kê sai tổ 3 và tổ 5.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (đơn vị: %):

Khu vực

Tên nước

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Hoa Kỳ

2,7

24,0

73,3

Indonexia

45,3

13,5

42,1

Việt Nam

63,0

12,0

25,0

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào không đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ, Indonexia, Việt Nam năm 2000?

A. Lao động Khu vực I của Hoa Kỳ thấp nhất, Việt Nam cao nhất;
B. Lao động Khu vực II của Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất;  
C. Lao động Khu vực I của Việt Nam thấp hơn của Hoa Kỳ.
D. Lao động Khu vực III của Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:

Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005  (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới;
B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;
C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;
D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:

Năm

1804

1927

1959

1974

1987

Số dân (tỉ người)

1

2

3

4

5

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?

A. Giai đoạn 1804 – 1927;
B. Giai đoạn 1927 – 1959;
C. Giai đoạn 1959 – 1974;
D. Giai đoạn 1974 – 1987.

Xem lời giải »


Câu 15:

Biểu đồ sau đây thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Brazil và Anh năm 2013 (đơn vị %):

Biểu đồ sau đây thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ấn Độ (ảnh 1)

Dựa vào biểu đồ, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Ở Ấn Độ, gần 50% lao động làm việc ở Khu vực 2; 
B. Ở Anh, gần 80% lao động làm việc ở Khu vực 1;

C. Ở Brazil, tỉ lệ lao động ở Khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn ở Anh;

D. Ở Anh, tỉ lệ lao động ở Khu vực 3 cao hơn Ấn Độ và Brazil.

Xem lời giải »


Câu 1:

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên bảng mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
B. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
C. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
D. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ không thể giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho biểu đồ số dân thành thị và nông thôn ở nước ta (đơn vị triệu người) giai đoạn 2005 – 2016:

Cho biểu đồ số dân thành thị và nông thôn ở nước ta (đơn vị triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 (ảnh 1)

Nhận xét về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2012 – 2015?

A. Số dân thành thị tăng, nông thôn giảm;
B. Số dân thành thị tăng, nông thôn tăng;
C. Số dân thành thị giảm, nông thôn giảm;
D. Số dân thành thị giảm, nông thôn tăng.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho bảng số liệu sau:

Loại nước uống

Nước cam

Nước dứa

Nước chanh

Nước dưa hấu

Số người chọn

12

8

10

8

Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?

A. Nước cam;
B. Nước dứa;
C. Nước chanh;
D. Nước dưa hấu.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong 1 ngày bác Xuân bán được một số sách được thống kê trong bảng sau:

Cỡ áo

37

38

39

40

41

42

Số áo

56

57

43

89

86

51

Hỏi cỡ áo nào bán được ít nhất?

A. 39;
B. 42;
C. 37;
D. 38.

Xem lời giải »


Câu 5:

Biểu đồ dưới đây biểu diễn điểm trung bình học kì I của bạn Hoa.

Biểu đồ dưới đây biểu diễn điểm trung bình học kì I của bạn Hoa. (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Bạn Hoa có điểm trung bình môn Ngữ Văn thấp nhất;
B. Bạn Hoa có điểm trung bình môn Toán thấp hơn môn Hóa học;
C. Bạn Hoa có điểm trung bình môn Toán thấp hơn môn Sinh học;
D. Bạn Hoa có điểm trung bình môn Sinh học không phải là cao nhất.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   Hỏi quý II của năm nào Việt Nam có tốc độ tăng GDP thấp nhất? A. 2011; B. 2012; C. 2020; D. 2022. (ảnh 1)

Hỏi quý II của năm nào Việt Nam có tốc độ tăng GDP thấp nhất?

A. 2011;
B. 2012;
C. 2020;
D. 2022.

Xem lời giải »


Câu 7:

Dưới đây là biểu đồ cột biểu diễn mật độ dân số của các châu lục và khu vực (châu Mỹ) trên thế giới năm 2022 (cập nhật ngày 04/10/2022 theo số liệu từ Liên hợp Quốc).

Dưới đây là biểu đồ cột biểu diễn mật độ dân số của các châu lục và khu vực (châu Mỹ) trên thế giới năm 2022 (cập nhật ngày (ảnh 1)

Chọn khẳng định đúng?

A. Châu Phi có mật độ dân số thấp nhất;
B. Châu Âu có mật độ dân số cao nhất;
C. Mật độ dân số của khu vực Mỹ Latinh và Caribe cao hơn khu vực Bắc Mỹ;
D. Mật độ dân số của các châu lục tương đương nhau.

Xem lời giải »


Câu 1:

Nga có điểm tổng kết 4 môn học như bảng sau:

Môn

Toán

Ngữ Văn

Tiếng Anh

Vật lí

Điểm

9,5

9,0

8,5

9,0

Điểm trung bình 4 môn học của Nga là bao nhiêu?

A. 8,5;
B. 8,75;
C. 9,5;
D. 9,0.

Xem lời giải »


Câu 2:

Một lớp học có 3 tổ học sinh, khi trồng cây trong buổi ngoại khóa có kết quả như sau:

Tổ

1

2

3

Số học sinh

9

10

9

Số cây

27

31

25

Mỗi bạn học sinh đều không trồng quá 3 cây. Hỏi trong bảng đã thống kê sai tổ nào?

A. Tổ 1;
B. Tổ 2;
C. Tổ 3;
D. Cả 3 tổ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Người ta thống kê ước tính tốc độ tăng kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa 2 tháng đầu năm giao đoạn 2018 – 2022 (%) như sau:

Người ta thống kê ước tính tốc độ tăng kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa 2 tháng (ảnh 1)

So với năm 2020 thì năm 2022 kim ngạch xuất khẩu tăng hay giảm bao nhiêu %?

A. Tăng 7,3%;
B. Giảm 1%;
C. Tăng 1%;
D. Tăng 5,1%;

Xem lời giải »


Câu 4:

Tổng số điểm 10 trong học kì II của lớp 10A là bao nhiêu?

A. 200;
B. 100;
C. 125;
D. 120.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tổ nào có số điểm 10 ở học kì sau tiến bộ hơn học kì trước?

A. Tổ 1, 2;
B. Tổ 1, 2, 3;
C. Tổ 3, 4;
D. Cả 4 tổ.

Xem lời giải »


Câu 6:

Gọi x là tổng tỉ số của số điểm 10 của học kì II so với học kì I của cả 4 tổ. Tính x.

A. x = 25  1094  140 ;
B.  x = 50104 ;
C. x = 10  054578  ;
D. x = 9  0864  675 .

Xem lời giải »


Câu 7:

Biểu đồ dưới đây thể hiện số lượng khách du lịch đến 3 tỉnh Hà Nội, Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh trong năm 2020 và năm 2021:

Biểu đồ dưới đây thể hiện số lượng khách du lịch đến 3 tỉnh Hà Nội, Đà Nẵng và  (ảnh 1)

Hỏi bảng số liệu nào sau đây đúng với biểu đồ trên:

A.

                   Năm

Địa điểm

2020

(triệu người)

2021

(triệu người)

Hà Nội

50

58

Đà Nẵng

55

76

Hồ Chí Minh

56

56

B.

                   Năm

Địa điểm

2020

(triệu người)

2021

(triệu người)

Hà Nội

50

40

Đà Nẵng

55

76

Hồ Chí Minh

56

56

C.

                   Năm

Địa điểm

2020

(triệu người)

2021

(triệu người)

Hà Nội

50

58

Đà Nẵng

76

21

Hồ Chí Minh

56

56

D.

                   Năm

Địa điểm

2020

(triệu người)

2021

(triệu người)

Hà Nội

50

58

Đà Nẵng

55

76

Hồ Chí Minh

60

30

Xem lời giải »


Câu 8:

Trường THPT Amsterdam có số lượng học sinh khối 10 xếp loại sau học kì I như sau:

Trường THPT Amsterdam có số lượng học sinh khối 10 xếp loại sau học kì I như sau:   Biết số học sinh của khối 11 bằng 2 lần số học sinh khối 10 (ảnh 1)

Biết số học sinh của khối 11 bằng 2 lần số học sinh khối 10. Hỏi số lượng học sinh khối 11 là bao nhiêu?

A. 486;
B. 502;
C. 243;
D. 438.

Xem lời giải »


Câu 1:

Người ta thống kê số học sinh của trường THPT Tứ Kỳ năm 2022 như sau:

Khối

10

11

12

Số học sinh

500

440

560

Hỏi biểu đồ nào dưới đây thể hiện đúng tỉ lệ số học sinh các khối trong trường?

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho biểu đồ biểu diễn diện tích rừng tự nhiên của nước ta giai đoạn 2018

 – 2021:

Cho biểu đồ biểu diễn diện tích rừng tự nhiên của nước ta giai đoạn 2018  – 2021:   Diện tích rừng tự nhiên của (ảnh 1)

Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 2021 tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019?

A. Tăng 1,17%;
B. Tăng 98,83%;
C. Giảm 1,17%;
D. Giảm 98,83%.

Xem lời giải »


Câu 3:

Biểu đồ sau thể hiện doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống của Việt Nam từ năm 2017 đến 2021:

Biểu đồ sau thể hiện doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống của Việt Nam từ năm 2017 đến 2021:   Chọn khẳng định sai? (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai?

A. Năm 2021 Việt Nam có doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống ít hơn năm 2020 là 112,4 nghìn tỉ;
B. Năm 2017 Việt Nam có doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống ít hơn một nửa doanh thu của năm 2020;
C. Năm 2020, 2019, 2018 Việt Nam có doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống lớn hơn 500 nghìn tỉ;
D. Năm 2019 Việt Nam có doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống nhỏ hơn 1,5 lần doanh thu của năm 2021;

Xem lời giải »


Câu 4:

Tăng trưởng GDP qua các năm của Việt Nam từ 2015 đến 2021 thể hiện trong biểu đồ sau:

Tăng trưởng GDP qua các năm của Việt Nam từ 2015 đến 2021 thể hiện trong biểu đồ sau (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai?

A. Tăng trưởng GDP năm 2020 cao hơn năm 2021;
B. Tăng trưởng GDP năm 2015 nhiều hơn khoảng 3 lần năm 2021;
C. Năm 2017 có tăng trưởng GDP nhỏ hơn năm 2018;
D. Tăng trưởng GDP năm 2016 nhiều hơn khoảng 2 lần tăng trưởng năm 2021.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hai biểu đồ sau:

Cho hai biểu đồ sau:  Năm 2019 khu vực Dịch vụ đóng góp vào GDP Việt Nam là bao nhiêu (ảnh 1)

Năm 2019 khu vực Dịch vụ đóng góp vào GDP Việt Nam là bao nhiêu?

A. 117,44 tỉ đô la;
B. 117,45 tỉ đô la;
C. 117,46 tỉ đô la;
D. 117,8 tỉ đô la.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: