15 Bài tập Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
15 Bài tập Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên bảng mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
B. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
C. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
D. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ không giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu.
Câu 2. Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:
Ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số sản phẩm bán được |
50 |
66 |
93 |
115 |
Chọn phát biểu đúng.
A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai;
B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba;
C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư;
D. Nhân viên đã thống kê chính xác.
Câu 3. Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;
B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;
D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
Câu 4. Điểm trung bình học kỳ I một số môn học của bạn Hoa được biểu diễn qua biểu đồ dưới đây:
Chọn phát biểu sai.
A. Điểm trung bình môn Sinh học của bạn Hoa cao nhất;
B. Điểm trung bình môn Ngữ văn của bạn Hoa thấp nhất;
C. Điểm trung bình môn Vật lí của bạn Hoa cao hơn điểm trung bình môn Hóa học;
D. Điểm trung bình môn Toán của bạn Hoa cao hơn điểm trung bình môn Tiếng Anh.
Câu 5. Lớp trưởng lớp 10A thống kê số học sinh và số cây trồng được theo từng tổ trong buổi ngoại khóa như sau:
Tổ |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số học sinh |
11 |
10 |
12 |
10 |
Số cây |
30 |
30 |
38 |
29 |
Bạn lớp trưởng cho biết số cây mỗi bạn trong lớp trồng được đều không vượt quá 3 cây. Biết rằng bảng trên có một tổ bị thống kê sai. Tổ mà bạn lớp trưởng đã thống kê sai là:
A. Tổ 1;
B. Tổ 2;
C. Tổ 3;
D. Tổ 4.
Câu 6. An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:
Loại cây ăn quả |
Cây cam |
Cây xoài |
Cây mận |
Cây táo |
Cây chanh |
Số cây |
50 |
30 |
25 |
30 |
20 |
Biểu đồ An vẽ như sau:
Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?
A. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích;
B. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây xoài” và “Cây táo” ở phần chú thích;
C. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích;
D. Biểu đồ An vẽ đã chính xác.
Câu 7. Cho biểu đồ lượng mưa (đơn vị: mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4 đến tháng 10 trong một năm như hình bên. Trong các phát biểu sau, chọn phát biểu đúng.
A. Lượng mưa mỗi tháng đều trên 250 mm;
B. Lượng mưa tháng 5 tăng gấp khoảng 4 lần so với tháng 4;
C. Tháng 9 có lượng mưa cao nhất;
D. Không có tháng nào có lượng mưa cao hơn 325 mm.
Câu 8. Một đội gồm 30 thợ hồ được chia đều làm 5 tổ. Trong một ngày, mỗi thợ hồ quét sơn được từ 36 đến 40 m2. Cuối ngày, đội trưởng thống kê lại số mét vuông tường mà mỗi tổ đã quét sơn như bảng sau:
Tổ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số mét vuông đã quét sơn |
220 |
242 |
240 |
225 |
234 |
Hỏi đội trưởng thống kê đúng chưa? Nếu sai thì sai ở tổ nào?
A. Đội trưởng đã thống kê đúng;
B. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 2;
C. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 3;
D. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 4.
Câu 9. Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).
Năm |
1950 |
1970 |
1980 |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Sản lượng |
676 |
1213 |
1561 |
1950 |
2060 |
2475 |
2817,3 |
Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn;
B. Biểu đồ cột kép;
C. Biểu đồ hình quạt;
D. Không biểu đồ nào.
Câu 10. Bảng số liệu sau đây biểu thị số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2014 (đơn vị: triệu con).
Năm Vật nuôi |
1980 |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Bò |
1218,1 |
1296,8 |
1302,9 |
1453,4 |
1482,1 |
Lợn |
778,8 |
848,7 |
856,2 |
975,0 |
986,6 |
Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn;
B. Biểu đồ cột kép;
C. Biểu đồ hình quạt;
D. Không có loại biểu đồ nào phù hợp.
Câu 11. Mỗi học sinh lớp 10B đóng góp 2 kg giấy vụn để thực hiện “Kế hoạch nhỏ” của trường. Lớp trưởng thống kê lại số giấy vụn mà mỗi tổ trong lớp đóng góp ở bảng sau:
Tổ |
Số kg giấy vụn |
1 |
20 |
2 |
18 |
3 |
19 |
4 |
16 |
5 |
17 |
Hãy cho biết lớp trưởng đã thống kê chính xác hay chưa?
A. Lớp trưởng đã thống kê chính xác;
B. Lớp trưởng thống kê sai tổ 1 và tổ 3;
C. Lớp trưởng đã thống kê sai tổ 2 và tổ 4;
D. Lớp trưởng đã thống kê sai tổ 3 và tổ 5.
Câu 12. Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (đơn vị: %):
Khu vực Tên nước |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Hoa Kỳ |
2,7 |
24,0 |
73,3 |
Indonexia |
45,3 |
13,5 |
42,1 |
Việt Nam |
63,0 |
12,0 |
25,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào không đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ, Indonexia, Việt Nam năm 2000?
A. Lao động Khu vực I của Hoa Kỳ thấp nhất, Việt Nam cao nhất;
B. Lao động Khu vực II của Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất;
C. Lao động Khu vực I của Việt Nam thấp hơn của Hoa Kỳ.
D. Lao động Khu vực III của Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.
Câu 13. Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới;
B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;
C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;
D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Câu 14. Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:
Năm |
1804 |
1927 |
1959 |
1974 |
1987 |
Số dân (tỉ người) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?
A. Giai đoạn 1804 – 1927;
B. Giai đoạn 1927 – 1959;
C. Giai đoạn 1959 – 1974;
D. Giai đoạn 1974 – 1987.
Câu 15. Biểu đồ sau đây thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Brazil và Anh năm 2013 (đơn vị %):
Dựa vào biểu đồ, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Ở Ấn Độ, gần 50% lao động làm việc ở Khu vực 2;
B. Ở Anh, gần 80% lao động làm việc ở Khu vực 1;
C. Ở Brazil, tỉ lệ lao động ở Khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn ở Anh;
D. Ở Anh, tỉ lệ lao động ở Khu vực 3 cao hơn Ấn Độ và Brazil.
Câu 1:
Chọn phát biểu đúng.
Câu 2:
Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:
Ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số sản phẩm bán được |
50 |
66 |
93 |
115 |
Chọn phát biểu đúng.
Câu 3:
Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.
Câu 4:
Điểm trung bình học kỳ I một số môn học của bạn Hoa được biểu diễn qua biểu đồ dưới đây:
Chọn phát biểu sai.
Câu 5:
Lớp trưởng lớp 10A thống kê số học sinh và số cây trồng được theo từng tổ trong buổi ngoại khóa như sau:
Tổ |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số học sinh |
11 |
10 |
12 |
10 |
Số cây |
30 |
30 |
38 |
29 |
Bạn lớp trưởng cho biết số cây mỗi bạn trong lớp trồng được đều không vượt quá 3 cây. Biết rằng bảng trên có một tổ bị thống kê sai. Tổ mà bạn lớp trưởng đã thống kê sai là:
A. Tổ 1;
Câu 6:
An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:
Loại cây ăn quả |
Cây cam |
Cây xoài |
Cây mận |
Cây táo |
Cây chanh |
Số cây |
50 |
30 |
25 |
30 |
20 |
Biểu đồ An vẽ như sau:
Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?
Câu 7:
Cho biểu đồ lượng mưa (đơn vị: mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4 đến tháng 10 trong một năm như hình bên. Trong các phát biểu sau, chọn phát biểu đúng.
Câu 8:
Một đội gồm 30 thợ hồ được chia đều làm 5 tổ. Trong một ngày, mỗi thợ hồ quét sơn được từ 36 đến 40 m2. Cuối ngày, đội trưởng thống kê lại số mét vuông tường mà mỗi tổ đã quét sơn như bảng sau:
Tổ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số mét vuông đã quét sơn |
220 |
242 |
240 |
225 |
234 |
Hỏi đội trưởng thống kê đúng chưa? Nếu sai thì sai ở tổ nào?
Câu 9:
Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).
Năm |
1950 |
1970 |
1980 |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Sản lượng |
676 |
1213 |
1561 |
1950 |
2060 |
2475 |
2817,3 |
Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?
Câu 10:
Bảng số liệu sau đây biểu thị số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2014 (đơn vị: triệu con).
Năm
Vật nuôi |
1980 |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Bò |
1218,1 |
1296,8 |
1302,9 |
1453,4 |
1482,1 |
Lợn |
778,8 |
848,7 |
856,2 |
975,0 |
986,6 |
Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?
Câu 11:
Mỗi học sinh lớp 10B đóng góp 2 kg giấy vụn để thực hiện “Kế hoạch nhỏ” của trường. Lớp trưởng thống kê lại số giấy vụn mà mỗi tổ trong lớp đóng góp ở bảng sau:
Tổ |
Số kg giấy vụn |
1 |
20 |
2 |
18 |
3 |
19 |
4 |
16 |
5 |
17 |
Hãy cho biết lớp trưởng đã thống kê chính xác hay chưa?
A. Lớp trưởng đã thống kê chính xác;
Câu 12:
Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (đơn vị: %):
Khu vực Tên nước |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Hoa Kỳ |
2,7 |
24,0 |
73,3 |
Indonexia |
45,3 |
13,5 |
42,1 |
Việt Nam |
63,0 |
12,0 |
25,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào không đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ, Indonexia, Việt Nam năm 2000?
Câu 13:
Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Câu 14:
Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:
Năm |
1804 |
1927 |
1959 |
1974 |
1987 |
Số dân (tỉ người) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?
Câu 15:
Biểu đồ sau đây thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Brazil và Anh năm 2013 (đơn vị %):
Dựa vào biểu đồ, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
C. Ở Brazil, tỉ lệ lao động ở Khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn ở Anh;
Câu 1:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Câu 2:
Cho biểu đồ số dân thành thị và nông thôn ở nước ta (đơn vị triệu người) giai đoạn 2005 – 2016:
Nhận xét về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2012 – 2015?
Câu 3:
Cho bảng số liệu sau:
Loại nước uống |
Nước cam |
Nước dứa |
Nước chanh |
Nước dưa hấu |
Số người chọn |
12 |
8 |
10 |
8 |
Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?
Câu 4:
Trong 1 ngày bác Xuân bán được một số sách được thống kê trong bảng sau:
Cỡ áo |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
Số áo |
56 |
57 |
43 |
89 |
86 |
51 |
Hỏi cỡ áo nào bán được ít nhất?
Câu 5:
Biểu đồ dưới đây biểu diễn điểm trung bình học kì I của bạn Hoa.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Câu 6:
Cho biểu đồ sau:
Hỏi quý II của năm nào Việt Nam có tốc độ tăng GDP thấp nhất?
Câu 7:
Dưới đây là biểu đồ cột biểu diễn mật độ dân số của các châu lục và khu vực (châu Mỹ) trên thế giới năm 2022 (cập nhật ngày 04/10/2022 theo số liệu từ Liên hợp Quốc).
Chọn khẳng định đúng?
Câu 1:
Nga có điểm tổng kết 4 môn học như bảng sau:
Môn |
Toán |
Ngữ Văn |
Tiếng Anh |
Vật lí |
Điểm |
9,5 |
9,0 |
8,5 |
9,0 |
Điểm trung bình 4 môn học của Nga là bao nhiêu?
Câu 2:
Một lớp học có 3 tổ học sinh, khi trồng cây trong buổi ngoại khóa có kết quả như sau:
Tổ |
1 |
2 |
3 |
Số học sinh |
9 |
10 |
9 |
Số cây |
27 |
31 |
25 |
Mỗi bạn học sinh đều không trồng quá 3 cây. Hỏi trong bảng đã thống kê sai tổ nào?
Câu 3:
Người ta thống kê ước tính tốc độ tăng kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa 2 tháng đầu năm giao đoạn 2018 – 2022 (%) như sau:
So với năm 2020 thì năm 2022 kim ngạch xuất khẩu tăng hay giảm bao nhiêu %?
Câu 4:
Tổng số điểm 10 trong học kì II của lớp 10A là bao nhiêu?
Câu 5:
Tổ nào có số điểm 10 ở học kì sau tiến bộ hơn học kì trước?
Câu 6:
Gọi x là tổng tỉ số của số điểm 10 của học kì II so với học kì I của cả 4 tổ. Tính x.
Câu 7:
Biểu đồ dưới đây thể hiện số lượng khách du lịch đến 3 tỉnh Hà Nội, Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh trong năm 2020 và năm 2021:
Hỏi bảng số liệu nào sau đây đúng với biểu đồ trên:
A.
Năm Địa điểm |
2020 (triệu người) |
2021 (triệu người) |
Hà Nội |
50 |
58 |
Đà Nẵng |
55 |
76 |
Hồ Chí Minh |
56 |
56 |
B.
Năm Địa điểm |
2020 (triệu người) |
2021 (triệu người) |
Hà Nội |
50 |
40 |
Đà Nẵng |
55 |
76 |
Hồ Chí Minh |
56 |
56 |
C.
Năm Địa điểm |
2020 (triệu người) |
2021 (triệu người) |
Hà Nội |
50 |
58 |
Đà Nẵng |
76 |
21 |
Hồ Chí Minh |
56 |
56 |
D.
Năm Địa điểm |
2020 (triệu người) |
2021 (triệu người) |
Hà Nội |
50 |
58 |
Đà Nẵng |
55 |
76 |
Hồ Chí Minh |
60 |
30 |
Câu 8:
Trường THPT Amsterdam có số lượng học sinh khối 10 xếp loại sau học kì I như sau:
Biết số học sinh của khối 11 bằng 2 lần số học sinh khối 10. Hỏi số lượng học sinh khối 11 là bao nhiêu?
Câu 1:
Người ta thống kê số học sinh của trường THPT Tứ Kỳ năm 2022 như sau:
Khối |
10 |
11 |
12 |
Số học sinh |
500 |
440 |
560 |
Hỏi biểu đồ nào dưới đây thể hiện đúng tỉ lệ số học sinh các khối trong trường?
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho biểu đồ biểu diễn diện tích rừng tự nhiên của nước ta giai đoạn 2018
– 2021:
Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 2021 tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019?
Câu 3:
Biểu đồ sau thể hiện doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống của Việt Nam từ năm 2017 đến 2021:
Chọn khẳng định sai?
Câu 4:
Tăng trưởng GDP qua các năm của Việt Nam từ 2015 đến 2021 thể hiện trong biểu đồ sau:
Chọn khẳng định sai?
Câu 5:
Cho hai biểu đồ sau:
Năm 2019 khu vực Dịch vụ đóng góp vào GDP Việt Nam là bao nhiêu?