X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

15 Bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: 3x+x22+xx2=1 là:

A. {1; 2};

B. {0; 1};2

C. 1+32;132 ;

D. 1+52;152

Câu 2. Phương trình: x2+x+4+x2+x+1=2x2+2x+9 có tích các nghiệm là:

A. 0;

B. – 1;

C. 1;

D. 2.

Câu 3. Phương trình: x2+6x5=82x có nghiệm là:

A. x = 3 ;

B. x = 235;

C. x = 3 hoặc x = 235;

D. x = – 3.

Câu 4.Phương trình: x+2=4x có bao nhiêu nghiệm

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Câu 5. Số nghiệm của phương trình 8x2=x+2

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Câu 6. Nghiệm của phương trình 3x+13=x+3.

A. x = – 4 hoặc x = 1;

B. x = – 4;

C. x = – 1 hoặc x = 4;

D. x = 1.

Câu 7. Phương trình: x+4x2=2+3x4x2 có bao nhiêu nghiệm lớn hơn hoặc bằng 0:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Câu 8. Số nghiệm của phương trình: x+82x+7=2x+1x+7 là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Câu 9. Nghiệm của phương trình 5x26x4=2(x1)

A. x = – 4;

B. x = 2;

C. x = 1;

D. x = – 4 hoặc x = 2.

Câu 10. Số nghiệm của phương trình x2+5=x21

A. 4;

B. 1;

C. 2;

D. 3

Câu 11. Nghiệm của phương trình x24x12=x4

A. x = 5;

B. x = 6;

C. x = 7;

D. x = 8.

Câu 12. Giải phương trình: 2x26x+4=x2

A.x = –2 hoặc x = 4;

B.x = 2;

C.x = –2;

D.x = 4.

Câu 13. Số nghiệm của phương trình 2x22x+4=x2x+2

A.0;

B.1;

C.2;

D.3.

Câu 14. Tổng các nghiệm phương trình x26x+9=4x26x+6

A.8;

B.10;

C.6;

D.12.

Câu 15. Tích các nghiệm của phương trình (x + 4)(x + 1) – 3x2+5x+2 = 6 là

A. 2;

B. 14;

C. 7;

D. –14.

Câu 1:

Tập nghiệm của phương trình: \[\sqrt {3 - x + {x^2}} - \sqrt {2 + x - {x^2}} = 1\] là:

A. {1; 2};

B. {0; 1};2

C. \[\left\{ {\frac{{1 + \sqrt 3 }}{2};\frac{{1 - \sqrt 3 }}{2}} \right\}\] ;

D. \[\left\{ {\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2};\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}} \right\}\]

Xem lời giải »


Câu 2:

Phương trình: \[\sqrt {{x^2} + x + 4} + \sqrt {{x^2} + x + 1} = \sqrt {2{x^2} + 2x + 9} \] có tích các nghiệm là:

A. 0;

B. – 1;

C. 1;

D. 2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Phương trình:\(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} = 8 - 2x\) có nghiệm là:

A. x = 3 ;

B. x = \(\frac{{23}}{5}\);

C. x = 3 hoặc x = \(\frac{{23}}{5}\) ;

D. x = – 3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Phương trình: \[\sqrt {x + 2} = 4 - x\] có bao nhiêu nghiệm

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 5:

Số nghiệm của phương trình \[\sqrt {8 - {x^2}} = \sqrt {x + 2} \]

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {3x + 13} = x + 3.\]

A. x = – 4 hoặc x = 1;

B. x = – 4;

C. x = – 1 hoặc x = 4;

D. x = 1.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phương trình: \[x + \sqrt {4 - {x^2}} = 2 + 3x\sqrt {4 - {x^2}} \] có bao nhiêu nghiệm lớn hơn hoặc bằng 0:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 8:

Số nghiệm của phương trình: \[\sqrt {x + 8 - 2\sqrt {x + 7} } = 2 - \sqrt {x + 1 - \sqrt {x + 7} } \] là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {5{x^2} - 6x - 4} = 2(x - 1)\]

A. x = – 4;

B. x = 2;

C. x = 1;

D. x = – 4 hoặc x = 2.

Xem lời giải »


Câu 10:

Số nghiệm của phương trình\[\sqrt {{x^2} + 5} = {x^2} - 1\]

A. 4;

B. 1;

C. 2;

D. 3

Xem lời giải »


Câu 11:

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} - 4x - 12} = x - 4\]

A. x = 5;

B. x = 6;

C. x = 7;

D. x = 8.

Xem lời giải »


Câu 12:

Giải phương trình: \[\sqrt {2{x^2} - 6x + 4} = x - 2\]

A. x = - 2 hoặc x = 4;

B. x = 2;

C. x = - 2;

D. x = 4.

Xem lời giải »


Câu 13:

Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 2x + 4} = \sqrt {{x^2} - x + 2} \)

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 14:

Tổng các nghiệm phương trình \({x^2} - 6x + 9 = 4\sqrt {{x^2} - 6x + 6} \)

A. 8;

B. 10;

C. 6;

D. 12.

Xem lời giải »


Câu 15:

Tích các nghiệm của phương trình (x + 4)(x + 1) – 3\(\sqrt {{x^2} + 5x + 2} \) = 6 là

A. 2;

B. 14;

C. 7;

D. – 14.

Xem lời giải »


Câu 1:

Phương trình nào sau đây không thể quy về phương trình bậc hai?

A. x2x+1=x+3;           

B. x+6=2x1;                   

C. x2+2x3=2x2+8x7;                 

D. x3x2+1=3.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phương trình 4x23=x có nghiệm là:

A. x = 1;               

B. x = –1;             

C. x = 1 hoặc x = –1;                

D. Vô nghiệm.

Xem lời giải »


Câu 3:

Số nghiệm của phương trình 2x4=x23x là:

A. 0;           

B. 2;            

C. 3;            

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho phương trình 3x210x448+x=0. Tổng các nghiệm của phương trình trên là:

A. 3;           

B. ‒6;          

C. –3;          

D. 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho phương trình x2+3=2x+6. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 2;           

B. Tích các nghiệm của phương trình đã cho là –5;          

C. Các nghiệm của phương trình đã cho đều lớn hơn –2;            

D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho phương trình 22x23x+1=9x2+5x+4. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là:

A. –17;                 

B. 5;            

C. 0;            

D. 17.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho phương trình x2+3=2x+6. Chọn khẳng định đúng:

A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu;         

B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu;            

C. Phương trình có một nghiệm;                   

D. Phương trình vô nghiệm.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tập nghiệm của phương trình x32x=4x2+12x+9 là:

A. {10; 3};            

B. {5};                  

C. {3};                  

D. .

Xem lời giải »


Câu 9:

Giá trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x2+3x5=x+1?

A. x = –3;             

B. x = 2;               

C. Cả A và B đều đúng;            

D. Cả A và B đều sai.

Xem lời giải »


Câu 10:

Số nghiệm của phương trình x2+4x=2x2 là:

A. 0;           

B. 1;            

C. 2;            

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 11:

Số nghiệm của phương trình x12234+x=1 là:

A. 0;           

B. 2;            

C. 1;            

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 12:

Phương trình x23x24=0 có nghiệm là:

A. x = 2;               

B. x=179;          

C. Cả A và B đều đúng;            

D. Cả A và B đều sai.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho phương trình x+5+2x2=6. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phương trình có một nghiệm;                   

B. Phương trình vô nghiệm;                

C. Tổng các nghiệm của phương trình là –12;                  

D. Các nghiệm của phương trình đều không nhỏ hơn –10.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho phương trình x23x4x+1=2. Biết phương trình đã cho có một nghiệm có dạng ab, với ab là phân số tối giản và b > 0. Khi đó giá trị biểu thức a2 – b2 bằng:

A. 55;         

B. 0;            

C. 552;                  

 

D. –55.

Xem lời giải »


Câu 2:

Giao điểm của hai đồ thị hàm số y=42x23x+1 y=9x2+54x+81 là:

A. A(5; 24);          

B. B1323;16823;           

C. Cả A, B đều đúng;               

D. Cả A, B đều sai.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho phương trình:

x2+x+102x2+x+7=x2+x+156x2+x+7.

Tập nghiệm của phương trình trên là:

A. 2914

B. 2+914;2914

C. 2+914

D. .

Xem lời giải »


Câu 4:

Số giao điểm giữa đồ thị hàm số y=3x4 và đồ thị hàm số y = x – 3 là:

A. 2 giao điểm;               

B. 4 giao điểm;               

C. 3 giao điểm;               

D. 1 giao điểm.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x22x+7=x24 bằng:

A. 10;         

B. 5;            

C. 13;          

D. 14.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho ∆MNP vuông tại M có MN dài hơn MP 10 cm. Biết chu vi của ∆MNP là 50 cm. Độ dài của cạnh NP bằng khoảng:

A. 21,41 cm;                   

B. 11,5 cm;           

C. 28,71 cm;                   

D. 32,21 cm.

Xem lời giải »


Câu 7:

Khoảng cách từ nhà An ở vị trí A đến nhà Bình200 m. Từ nhà, nếu An đi x mét theo phương tạo với AB một góc 120° thì sẽ đến nhà bác Mai ở vị trí M và nếu đi thêm 300 m nữa thì sẽ đến siêu thị ở vị trí S.

Khoảng cách từ nhà An ở vị trí A đến nhà Bình là 200 m. Từ nhà, nếu An đi x mét (ảnh 1)

Biết rằng quãng đường từ nhà Bình đến siêu thị gấp đôi quãng đường từ nhà Bình đến nhà bác Mai. Khi đó quãng đường từ nhà An đến nhà bác Mai là:

A. 50 m;               

B. 75 m;                

C. 100 m;              

D. 200 m.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: