15 Bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
15 Bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: 3 − x + x 2 − 2 + x − x 2 = 1 là:
A. {1; 2};
B. {0; 1};2
C. 1 + 3 2 ; 1 − 3 2 ;
D. 1 + 5 2 ; 1 − 5 2
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Điều kiện: 3 − x + x 2 ≥ 0 2 + x − x 2 ≥ 0 ⇔ 3 − x + x 2 ≥ 0 ∀ x − 1 ≤ x ≤ 2 ⇔ − 1 ≤ x ≤ 2
Xét phương trình:3 − x + x 2 − 2 + x − x 2 = 1
⇔ 3 − x + x 2 = 2 + x − x 2 + 1
Bình phương hai vế ta được
⇒ 3 − x + x 2 = 1 + 2 + x − x 2 + 2 2 + x − x 2
⇒ 2 + x − x 2 + 2 + x − x 2 − 2 = 0 (*)
Đặt t = 2 + x − x 2 (t ≥ 0)
(*) ⇔ t2 + t – 2 = 0
⇔ t = 1 t = − 2
Vì t ≥ 0 nên t = 1 thỏa mãn)
⇒ 2 + x − x 2 = 1
⇒ x2 – x – 1 = 0 ⇒ x = 1 + 5 2 x = 1 − 5 2
Kết hợp với điều kiện phương trình có hai nghiệm x = 1 + 5 2 x = 1 − 5 2 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 1 + 5 2 ; 1 − 5 2 .
Câu 2. Phương trình: x 2 + x + 4 + x 2 + x + 1 = 2 x 2 + 2 x + 9 có tích các nghiệm là:
A. 0;
B. – 1;
C. 1;
D. 2.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Điều kiện x ∈ ℝ, đặt t = x2 + x + 1; t > 0
Phương trình đã cho trở thành t + 3 + t = 2 t + 7
⇔ 2t + 3 + 2t ( t + 3 ) = 2t + 7
⇔ t t + 3 = 2
⇔ t(t + 3) = 4 ⇔ t = 1 t = − 4
Kết hợp điều kiện ta có t = 1 thoả mãn
Với t = 1 ta có phương trình x2 + x + 1 = 1 ⇔ x = 0 x = − 1
Vậy tích các nghiệm của phương trình là: 0.(–1) = 0
Câu 3. Phương trình: − x 2 + 6 x − 5 = 8 − 2 x có nghiệm là:
A. x = 3 ;
B. x = 23 5 ;
C. x = 3 hoặc x = 23 5 ;
D. x = – 3.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Bình phương hai về ta có:
– x2 + 6x – 5 = (8 – 2x)2
⇒ – x2 + 6x – 5 = 4x2 – 32x + 64
⇒ – 5x2 + 38x – 69 = 0
⇒ x = 3 hoặc x = 23 5
Thay lần lượt các nghiệm trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 3 thoả mãn
Vậy phương trình có nghiệm x = 3
Câu 4. Phương trình: x + 2 = 4 − x có bao nhiêu nghiệm
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Bình phương hai vế ta được
x + 2 = (4 – x)2
⇒ x + 2 = x2 – 8x + 16
⇒ x2 – 9x + 14 = 0
⇒ x = 2 hoặc x = 7
Thay lần lượt các nghiệm trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 2 thoả mãn
Vậy phương trình có nghiệm x = 2
Câu 5. Số nghiệm của phương trình 8 − x 2 = x + 2 là
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Bình phương hai vế ta có
8 – x2 = x + 2
⇒ – x2 – x + 6 = 0
⇒ x = 2 hoặc x = – 3
Thay lần lượt hai nghiệm trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 2 thoả mãn
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 2
Câu 6. Nghiệm của phương trình 3 x + 13 = x + 3.
A. x = – 4 hoặc x = 1;
B. x = – 4;
C. x = – 1 hoặc x = 4;
D. x = 1.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Bình phương hai vế phương trình đã cho ta có
3x + 13 = (x + 3)2
⇒ 3x + 13 = x2 + 6x + 9
⇒ x2 + 3x – 4 = 0
⇒ x = 1 hoặc x = –4
Thay lần lượt hai nghiệm trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 1 thoả mãn
Vậy phương trình có nghiệm x = 1
Câu 7. Phương trình: x + 4 − x 2 = 2 + 3 x 4 − x 2 có bao nhiêu nghiệm lớn hơn hoặc bằng 0:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Điều kiện: –2 ≤ x ≤ 2
x + 4 − x 2 = 2 + 3 x 4 − x 2
⇔ ( 2 − x ) ( 2 + x ) = 2 − x + 3 x ( 2 − x ) ( 2 + x )
⇔ 2 − x 2 − x + 3 x − 1 2 + x = 0
⇔ x = 2 2 − x = 2 + x 1 − 3 x 2 ( * )
Giải phương trình (*)
2 – x = (2 + x)(1 – 6x + 9x2 )
⇒ x(9x2 + 12x – 10) = 0
⇒ x = 0; x = − 2 + 14 3 hoặc x = − 2 − 14 3
Kết hợp điều kiện được ba nghiệm thỏa mãn là: x = 0; x = 2 ; x = − 2 − 14 3 .
Vậy phương trình có 2 nghiệm lớn hơn hoặc bằng 0.
Câu 8. Số nghiệm của phương trình: x + 8 − 2 x + 7 = 2 − x + 1 − x + 7 là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Đặt t = x + 7 , điều kiện t ≥ 0.
Ta có t 2 + 1 − 2 t = 2 − t 2 − 6 − t ⇔ t − 1 = 2 − t 2 − t − 6
Nếu t ≥ 1 thì ta có 3 − t = t 2 − t − 6
⇒ 9 – 6t + t2 = t2 – t – 6
⇒ – 5t + 15 = 0
⇒ t = 3 (thỏa mãn)
Với t = 3 ta có x + 7 = 3
⇒ x + 7 = 9
⇒ x = 2
Nếu t < 1 thì ta có 1 + t = t 2 − t − 6
t2 + 2t + 1 = t2 – t – 6
⇔ t = − 7 3 (loại)
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 2.
Câu 9. Nghiệm của phương trình 5 x 2 − 6 x − 4 = 2 ( x − 1 ) là
A. x = – 4;
B. x = 2;
C. x = 1;
D. x = – 4 hoặc x = 2.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Bình phương hai vế của phương trình ta có
5x2 – 6x – 4 = (2(x – 1))2
⇒ 5x2 – 6x – 4 = 4x2 – 8x + 4
⇒ x2 + 2x – 8 = 0
⇒ x = 2 hoặc x = – 4
Thay lần lượt hai nghiệm trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 2 thoả mãn
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
Câu 10. Số nghiệm của phương trình x 2 + 5 = x 2 − 1 là
A. 4;
B. 1;
C. 2;
D. 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Bình phương hai vế của phương trình ta có
x2 + 5 = (x2 – 1)2
⇒ x2 + 5 = x4 – 2x2 + 1
⇒ x4 – 3x2 – 4 = 0
⇒ x = 2 hoặc x = – 2
Thay lần lượt hai nghiệm trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 2, x = – 2 thoả mãn
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2 hoặc x = – 2
Câu 11. Nghiệm của phương trình x 2 − 4 x − 12 = x − 4
A. x = 5;
B. x = 6;
C. x = 7;
D. x = 8.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Bình phương hai vế của phương trình ta có
x2 – 4x – 12 = (x – 4)2
⇒ x2 – 4x – 12 = x2 – 8x + 16
⇒ 4x = 28
⇒ x = 7
Thay nghiệm trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 7 thoả mãn
Vậy phương trình có nghiệm x = 7
Câu 12. Giải phương trình: 2 x 2 − 6 x + 4 = x − 2
A. x = –2 hoặc x = 4;
B. x = 2;
C. x = –2;
D. x = 4.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Bình phương hai vế của phương trình ta được
2x2 – 6x + 4 = (x – 2)2
⇒ 2x2 – 6x – 4 = x2 – 4x + 4
⇒ x2 – 2x = 0
⇒ x = 2 hoặc x = 0
Thay lần lượt các nghiệm trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 2 thoả mãn
Vậy phương trình có nghiệm x = 2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 2 x 2 − 2 x + 4 = x 2 − x + 2
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Bình phương hai vế của phương trình ta có
2x2 – 2x + 4 = x2 – x + 2
⇒ x2 – x + 2 = 0
Phương trình có ∆ = (– 1)2 – 4.1.2 = – 7 < 0
Suy ra phương trình vô nghiệm
Vậy số nghiệm của phương trình là 0.
Câu 14. Tổng các nghiệm phương trình x 2 − 6 x + 9 = 4 x 2 − 6 x + 6
A. 8;
B. 10;
C. 6;
D. 12.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Đặt x 2 − 6 x + 6 = t ( t > 0 ) ta có
t2 + 3 – 4t = 0
⇒ t = 1 (thỏa mãn) hoặc t = 3 (thỏa mãn)
Với t = 1 ta có phương trình x 2 − 6 x + 6 = 1
⇒ x2 – 6x + 6 = 1
⇒ x2 – 6x + 5 = 0
⇒ x = 1 hoặc x = 5
Thay lần lượt các nghiệm trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 1, x = 5 thoả mãn
Với t = 3 ta có phương trình x 2 − 6 x + 6 = 3
⇒ x2 – 6x + 6 = 9
⇒ x2 – 6x – 3 = 0
⇒ x = 3 + 2 3 hoặc x = 3 − 2 3
Thay lần lượt các nghiệm trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 3 + 2 3 , x = 3 − 2 3 thoả mãn
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: 1 + 5 + 3 + 2 3 + 3 − 2 3 = 12.
Câu 15. Tích các nghiệm của phương trình (x + 4)(x + 1) – 3x 2 + 5 x + 2 = 6 là
A. 2;
B. 14;
C. 7;
D. –14.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
(x + 4)(x + 1) – 3x 2 + 5 x + 2 = 6 ⇔ x2 + 5x – 2 – 3x 2 + 5 x + 2 = 0
Đặt x 2 + 5 x + 2 = t (t > 0)
Ta có phương trình
t2 – 3t – 4 = 0
⇒ t = – 1 hoặc t = 4
Với t = 4 ta có x 2 + 5 x + 2 = 4
⇒ x2 + 5x + 2 = 16
⇒ x2 + 5x – 14 = 0
⇒ x = 2 hoặc x = – 7
Thay lần lượt các nghiệm trên vào phương trình, ta thấy x = 2, x = – 7 thoả mãn
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2; x = – 7
Tích các nghiệm của phương trình là – 14.
Câu 1:
Tập nghiệm của phương trình: \[\sqrt {3 - x + {x^2}} - \sqrt {2 + x - {x^2}} = 1\] là:
C. \[\left\{ {\frac{{1 + \sqrt 3 }}{2};\frac{{1 - \sqrt 3 }}{2}} \right\}\] ;
D. \[\left\{ {\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2};\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}} \right\}\]
Xem lời giải »
Câu 2:
Phương trình: \[\sqrt {{x^2} + x + 4} + \sqrt {{x^2} + x + 1} = \sqrt {2{x^2} + 2x + 9} \] có tích các nghiệm là:
Xem lời giải »
Câu 3:
Phương trình:\(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} = 8 - 2x\) có nghiệm là:
B. x = \(\frac{{23}}{5}\) ;
C. x = 3 hoặc x = \(\frac{{23}}{5}\) ;
Xem lời giải »
Câu 4:
Phương trình: \[\sqrt {x + 2} = 4 - x\] có bao nhiêu nghiệm
Xem lời giải »
Câu 5:
Số nghiệm của phương trình \[\sqrt {8 - {x^2}} = \sqrt {x + 2} \] là
Xem lời giải »
Câu 6:
Nghiệm của phương trình \[\sqrt {3x + 13} = x + 3.\]
Xem lời giải »
Câu 7:
Phương trình: \[x + \sqrt {4 - {x^2}} = 2 + 3x\sqrt {4 - {x^2}} \] có bao nhiêu nghiệm lớn hơn hoặc bằng 0:
Xem lời giải »
Câu 8:
Số nghiệm của phương trình: \[\sqrt {x + 8 - 2\sqrt {x + 7} } = 2 - \sqrt {x + 1 - \sqrt {x + 7} } \] là:
Xem lời giải »
Câu 9:
Nghiệm của phương trình \[\sqrt {5{x^2} - 6x - 4} = 2(x - 1)\] là
Xem lời giải »
Câu 10:
Số nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} + 5} = {x^2} - 1\] là
Xem lời giải »
Câu 11:
Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} - 4x - 12} = x - 4\]
Xem lời giải »
Câu 12:
Giải phương trình: \[\sqrt {2{x^2} - 6x + 4} = x - 2\]
Xem lời giải »
Câu 13:
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 2x + 4} = \sqrt {{x^2} - x + 2} \)
Xem lời giải »
Câu 14:
Tổng các nghiệm phương trình \({x^2} - 6x + 9 = 4\sqrt {{x^2} - 6x + 6} \)
Xem lời giải »
Câu 15:
Tích các nghiệm của phương trình (x + 4)(x + 1) – 3\(\sqrt {{x^2} + 5x + 2} \) = 6 là
Xem lời giải »
Câu 1:
Phương trình nào sau đây không thể quy về phương trình bậc hai?
C. x 2 + 2 x − 3 = 2 x 2 + 8 x − 7 ;
D. x 3 − x 2 + 1 = 3 .
Xem lời giải »
Câu 2:
Phương trình 4 x 2 − 3 = x có nghiệm là:
C. x = 1 hoặc x = –1;
D. Vô nghiệm.
Xem lời giải »
Câu 3:
Số nghiệm của phương trình 2 x − 4 = x 2 − 3 x là:
C. 3;
D. 1.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho phương trình 3 x 2 − 10 x − 44 − 8 + x = 0 . Tổng các nghiệm của phương trình trên là:
C. – 3 ;
D. 0.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho phương trình x 2 + 3 = 2 x + 6 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 2;
B. Tích các nghiệm của phương trình đã cho là –5;
C. Các nghiệm của phương trình đã cho đều lớn hơn –2;
D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho phương trình 2 2 x 2 − 3 x + 1 = 9 x 2 + 5 x + 4 . Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là:
C. 0;
D. 17.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho phương trình x 2 + 3 = 2 x + 6 . Chọn khẳng định đúng :
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu;
B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu;
C. Phương trình có một nghiệm;
D. Phương trình vô nghiệm.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tập nghiệm của phương trình x − 3 2 − x = 4 x 2 + 12 x + 9 là:
C. {3};
D. ∅ .
Xem lời giải »
Câu 9:
Giá trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 x 2 + 3 x − 5 = x + 1 ?
C. Cả A và B đều đúng;
D. Cả A và B đều sai.
Xem lời giải »
Câu 10:
Số nghiệm của phương trình − x 2 + 4 x = 2 x − 2 là:
C. 2;
D. 3.
Xem lời giải »
Câu 11:
Số nghiệm của phương trình − x − 1 2 2 − 3 4 + x = 1 là:
C. 1;
D. 3.
Xem lời giải »
Câu 12:
Phương trình x − 2 − 3 x 2 − 4 = 0 có nghiệm là:
C. Cả A và B đều đúng;
D. Cả A và B đều sai.
Xem lời giải »
Câu 13:
Cho phương trình x + 5 + 2 x 2 = 6 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phương trình có một nghiệm;
B. Phương trình vô nghiệm;
C. Tổng các nghiệm của phương trình là –12;
D. Các nghiệm của phương trình đều không nhỏ hơn –10.
Xem lời giải »
Câu 1:
Cho phương trình x 2 − 3 x − 4 x + 1 = − 2 . Biết phương trình đã cho có một nghiệm có dạng a b , với a b là phân số tối giản và b > 0 . Khi đó giá trị biểu thức a2 – b2 bằng:
C. 55 2 ;
D. –55.
Xem lời giải »
Câu 2:
Giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 4 2 x 2 − 3 x + 1 và y = 9 x 2 + 54 x + 81 là:
C. Cả A, B đều đúng;
D. Cả A, B đều sai.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho phương trình:
x 2 + x + 10 − 2 x 2 + x + 7 = x 2 + x + 15 − 6 x 2 + x + 7 .
Tập nghiệm của phương trình trên là:
A. − 2 − 91 4
B. − 2 + 91 4 ; − 2 − 91 4
C. − 2 + 91 4
Xem lời giải »
Câu 4:
Số giao điểm giữa đồ thị hàm số y = 3 x − 4 và đồ thị hàm số y = x – 3 là:
C. 3 giao điểm;
D. 1 giao điểm.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x − 2 2 x + 7 = x 2 − 4 bằng:
C. 13;
D. 14.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho ∆MNP vuông tại M có MN dài hơn MP 10 cm. Biết chu vi của ∆MNP là 50 cm. Độ dài của cạnh NP bằng khoảng:
C. 2 8 , 7 1 cm;
D. 32,21 cm.
Xem lời giải »
Câu 7:
Khoảng cách từ nhà An ở vị trí A đến nhà Bình là 2 00 m. Từ nhà, nếu An đi x mét theo phương tạo với AB một góc 120° thì sẽ đến nhà bác Mai ở vị trí M và nếu đi thêm 3 00 m nữa thì sẽ đến siêu thị ở vị trí S.
Biết rằng quãng đường từ nhà Bình đến siêu thị gấp đôi quãng đường từ nhà Bình đến nhà bác Mai . Khi đó quãng đường từ nhà An đến nhà bác Mai là:
C. 100 m;
D. 200 m.
Xem lời giải »